Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, hộp số giảm tốc AC Servo, màn hình, PLC, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Thông số hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW
Hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW, hàng chính hãng, chất lượng tốt, độ chính xác cao.
– Hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW dùng thích hợp cho các loại động cơ servo Panasonic, Delta, Mitsubishi, Yaskawa, Fanuc, Omron và các động cơ servo khác. Đồng thời dùng thích hợp với các động cơ bước mặt bích 110, 130
– Hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW có các tỉ lệ truyền: 3:1 , 4:1 , 5:1 , 7:1 , 10:1 , 12:1 , 16:1 , 20:1 , 25:1 , 28:1 , 35:1 , 40:1 , 50:1 , 70:1 , 80:1 , 100:1 , 125: 1 , 140:1 , 175:1 , 200:1 , 250:1 , 350:1 , 400:1 , 512:1

1. Thông số kỹ thuật cơ bản
- Công suất động cơ hỗ trợ: 1 kW (1000W).
- Tỷ số truyền: Phổ biến: 1:5, 1:10, 1:20, 1:50, 1:100. Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể.
- Moment xoắn đầu ra: 100 Nm – 500 Nm (tùy vào tỷ số truyền).
- Tốc độ đầu ra tối đa: Phụ thuộc vào tỷ số truyền, thường từ 50 – 600 vòng/phút.
- Hiệu suất truyền động: Bánh răng côn xoắn: ≥ 95%. Bánh răng hành tinh: ≥ 90%.
2. Thông số kích thước
- Kiểu lắp đặt: Mặt bích vuông. Lắp trực tiếp hoặc thông qua khớp nối.
- Kích thước mặt bích: Phổ biến từ 80mm x 80mm đến 150mm x 150mm.
- Trục đầu vào: Đường kính: 16mm – 25mm (tùy loại). Kiểu kết nối: Côn kẹp hoặc khớp nối linh hoạt.
- Trục đầu ra: Đường kính: 25mm – 40mm. Độ dài: 40mm – 80mm.
3. Khả năng chịu tải
- Tải hướng tâm: 1000 – 3000 N (tùy thuộc vào kích thước và loại bánh răng).
- Tải hướng trục: 500 – 1500 N.

4. Môi trường làm việc
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến +80°C.
- Cấp bảo vệ: IP54 đến IP65 (tùy phiên bản).
- Chất liệu: Thân hộp số: Gang hoặc hợp kim nhôm cứng. Bánh răng: Thép hợp kim được tôi cứng.
- Bôi trơn: Sử dụng dầu hoặc mỡ bôi trơn chuyên dụng. Thời gian bảo trì: 5000 – 10000 giờ hoạt động.
5. Độ chính xác
- Sai số góc: ±1 arcmin đến ±5 arcmin (tùy phiên bản).
- Độ rung và tiếng ồn: Độ rung thấp nhờ thiết kế bánh răng chính xác. Tiếng ồn: ≤ 65 dB (ở tốc độ danh định).
6. Các tính năng bổ sung
- Tùy chọn phanh: Hỗ trợ tích hợp phanh trên trục đầu vào hoặc đầu ra.
- Cơ chế chống lùi (Backlash): Thấp hơn 5 arcmin cho các ứng dụng cần độ chính xác cao. Loại backlash cao hơn (15 – 20 arcmin) dành cho ứng dụng tải nặng không cần độ chính xác cao.

Cấu tạo hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW
1. Vỏ hộp số
- Chất liệu: Hợp kim nhôm: Nhẹ, tản nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng nhẹ. Gang hoặc thép: Độ bền cao, chống rung tốt, dùng cho tải nặng.
- Thiết kế: Kiểu vuông góc, các mặt bích được gia công chính xác để dễ dàng lắp đặt. Cấp bảo vệ IP54 đến IP65, chống bụi và chống nước tốt.
2. Bánh răng côn xoắn
- Loại bánh răng: Bánh răng côn xoắn (bevel gear) hoặc bánh răng hypoid.
- Chất liệu: Thép hợp kim (như 20CrMnTi hoặc 40Cr) được tôi và mài cứng bề mặt.
- Vai trò: Thay đổi hướng truyền động 90 độ. Truyền lực với độ chính xác cao và giảm tiếng ồn.
- Ưu điểm: Thiết kế bánh răng côn xoắn giúp ăn khớp mượt mà hơn, giảm mài mòn.
3. Trục đầu vào
- Chức năng: Kết nối trực tiếp với trục động cơ servo.
- Đặc điểm: Đường kính: 16mm – 25mm (phổ biến). Đầu vào có thể là trục trơn, trục then hoặc dạng kẹp. Một số phiên bản tích hợp khớp nối đàn hồi để giảm sốc cơ học.
4. Trục đầu ra
- Chức năng: Truyền tải mô-men xoắn từ hộp số đến thiết bị hoặc cơ cấu.
- Đặc điểm: Đường kính: 25mm – 40mm, độ dài khoảng 40mm – 80mm. Bề mặt được xử lý chống ăn mòn và mài mòn. Dạng trục: Trục trơn, trục then, hoặc dạng trục rỗng với cơ cấu khóa.

5. Bạc đạn (vòng bi)
- Loại: Vòng bi chịu tải cao, chống rung.
- Vai trò: Hỗ trợ trục đầu vào và đầu ra. Đảm bảo hoạt động mượt mà, giảm ma sát và tăng tuổi thọ của hộp số.
6. Bộ giảm chấn (Coupling hoặc Damper)
- Vai trò: Hấp thụ rung động giữa động cơ servo và hộp số. Giảm lực xung kích khi khởi động hoặc đổi hướng quay.
- Tùy chọn: Tích hợp hoặc rời, tùy thuộc vào ứng dụng.
7. Bánh răng hành tinh (nếu có)
- Một số hộp số vuông góc có tích hợp thêm bánh răng hành tinh để tăng tỷ số truyền.
- Vai trò: Giảm tốc độ quay đầu ra. Tăng mô-men xoắn mà vẫn duy trì độ chính xác cao.
8. Bộ bôi trơn
- Loại dầu/mỡ bôi trơn: Dầu tổng hợp hoặc mỡ chịu nhiệt.
- Hệ thống bôi trơn: Bôi trơn vĩnh viễn (không cần bảo trì). Hoặc có nắp đổ dầu để bảo trì định kỳ.
9. Phanh (tùy chọn)
- Chức năng: Giữ vị trí hoặc ngăn trục đầu ra quay khi không có nguồn cấp.
- Loại phanh: Phanh cơ hoặc phanh điện từ.
10. Nắp che và gioăng cao su
- Chức năng: Bảo vệ các thành phần bên trong khỏi bụi, nước, hoặc tạp chất. Đảm bảo kín khí, giảm rò rỉ dầu/mỡ.

Đặc điểm nổi bật hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW
1. Thiết kế vuông góc linh hoạt
- Tiết kiệm không gian: Thiết kế vuông góc giúp dễ dàng lắp đặt trong các không gian hẹp hoặc phức tạp. Phù hợp với các hệ thống có yêu cầu hướng truyền động 90 độ.
- Kích thước nhỏ gọn: Giúp giảm tải trọng tổng thể và tăng tính thẩm mỹ cho hệ thống.
2. Độ chính xác cao
- Sai số góc thấp: Độ backlash (độ rơ) thường dưới ±5 arcmin, đảm bảo độ chính xác khi điều khiển vị trí hoặc tốc độ.
- Tương thích tốt với động cơ servo: Đáp ứng các yêu cầu cao về điều khiển chính xác trong tự động hóa và robot công nghiệp.
3. Hiệu suất truyền động vượt trội
- Hiệu suất cao: Đạt trên 90% nhờ sử dụng bánh răng côn xoắn hoặc bánh răng hypoid. Giảm thiểu tổn thất năng lượng, tối ưu công suất đầu ra.
- Khả năng chịu tải lớn: Bánh răng được thiết kế tối ưu, chịu được mô-men xoắn cao mà không bị biến dạng.
4. Độ bền và tuổi thọ cao
- Chất liệu cao cấp: Vỏ hộp: Gang hoặc hợp kim nhôm chất lượng cao, chống ăn mòn và tản nhiệt tốt. Bánh răng: Thép hợp kim được tôi cứng và mài chính xác, giảm mài mòn.
- Hệ thống bôi trơn hiện đại: Sử dụng dầu/mỡ bôi trơn giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ thiết bị. Một số phiên bản hỗ trợ bôi trơn vĩnh viễn, không cần bảo trì thường xuyên.

5. Vận hành êm ái
- Giảm tiếng ồn: Cấu trúc bánh răng xoắn ăn khớp nhẹ nhàng, hạn chế rung động và tiếng ồn. Tiếng ồn thấp, thường dưới 65 dB, phù hợp với môi trường yêu cầu yên tĩnh.
6. Tương thích đa dạng
- Khả năng lắp đặt dễ dàng: Tương thích với các loại động cơ servo của các hãng phổ biến như Mitsubishi, Panasonic, Yaskawa, Delta,…Lựa chọn đa dạng về kiểu lắp: trục thẳng, trục then, hoặc trục rỗng.
- Hỗ trợ nhiều tỷ số truyền: Từ 1:5 đến 1:100, đáp ứng mọi yêu cầu về tốc độ và mô-men xoắn.
7. Độ an toàn và ổn định cao
- Cấp bảo vệ IP cao: IP54 đến IP65, chống bụi và nước, phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Chịu tải hướng tâm và hướng trục tốt: Được trang bị vòng bi chịu lực cao cấp.
8. Tùy chọn bổ sung
- Phanh tích hợp: Một số model hỗ trợ phanh điện từ hoặc cơ học, giúp giữ vị trí trục trong trường hợp dừng động cơ.
- Tùy chỉnh theo yêu cầu: Có thể thiết kế riêng về tỷ số truyền, kích thước trục, hoặc vật liệu để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Tính ứng dụng hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW
TRAN GIA chúng tôi chuyên cung cấp một số thiết bị khác như sau
Model : Hộp giảm tốc Nidec Shimpo
VRSF-5B-200-T2, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-400-R, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T3, VRSF-5C/9C-400-G, VRSF-5C/9C-K-400-GCⅡ, VRSF-5C/9D-750-G, VRSF-5C/9D-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-400 S9C-400 -750, VRSF-5C-400-CA1, VRSF-5C-400-G, VRSF-5C-400-GC II, VRSF-5C-400-T1, VRSF-5C-400-T1 TYPE1, VRSF-5C-400-T1/T2/T3, VRSF-5C-400-T3, VRSF-5C-400-T3 TYPE3 M, VRSF-5C-400-TYPE1, VRSF-5C-400-TYPE2, VRSF-5C-400-TYPE3, VRSF-5C-750-G,…

VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GCⅡ, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-TYPE1, VRSF-5C-750-TYPE3, VRSF-5C-K-400-GCII, VRSF-5C-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-K-750-GCII, VRSF-5D, VRSF-5D-1300-LM, VRSF-5D-1300-LN, VRSF-5D-19DB19, VRSF-5D-28FC22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HB24, VRSF-5E-28HA22, VRSF-81C-50-T1, VRSF-81C-50-T2, VRSF-81C-50-T3, VRSF-81E-14BK14, VRSF-8B-LM, VRSF-8B-LN, VRSF-8C-1000-LM, VRSF-8C-1000-LN, VRSF-8C-750-RM, VRSF-8C-850-LM 8C, VRSF-8C-850-LN, VRSF-8D-1300-LN, VRSF-9C-400-G, VRSF-9C-400-GC, VRSF-9C-400-GCII, VRSF-9C-K-400-GCII, VRSF-9D-750-G,…

VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GC(T3), VRSF-9D-K-750-GCⅡ, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9D-K-750-GCII GC11, VRSF-9D-K-750-GCII, GC11 9D-750-GC, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9E-1500-G, VRSF-9E-28HA22, VRSF-9E-K-1500-GCII, VRSF-LB-15B-100, VRSF-LB-15C-400-T2, VRSF-LB-15C-400-T3, VRSF-LB-20B-100-T3, VRSF-LB-3B-400, VRSF-LB-3B-400-T3, VRSF-LB-3C-750, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-45E-19EB, VRSF-LB-5B-200, VRSF-LB-5C-750, VRSF-LB-S9C-200, VRSF-LB-S9C-400, VRSF-LB-S9C-400-T3, VRSF-LB-S9D-750, VRSF-PB-15B-K-50-TYPE3, VRSF-PB-20B-50, VRSF-PB-25B-8AH8, VRSF-PB-25C-400, VRSF-PB-25C-400-T1, VRSF-PB-25C-400-T2, VRSF-PB-5B-100, VRSF-PB-5B-200-T3 TYPE3,VRSF-PB-5C-400, VRSF-PB-5C-400-T1, VRSF-PB-5C-400-T2, VRSF-PB-S9B-100, VRSF-PB-S9B-100 T3, VRSF-PB-S9B-100 T2, VRSF-PB-S9B-100 T1, VRSF-PB-S9C-400,…

VRSF-PB-S9C-400-T1, VRSF-S15C/S15D-750/400-T1/T2, VRSFS-15D-750-S-M5, VRSFS-25D-1500, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SF, VRSFS-40C-750-SD, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SF, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24,…

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…

Dịch vụ sửa chữa hộp số vuông góc cho động cơ servo 1KW tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.