Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận khắc phục servo Yaskawa với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa Chữa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi nhanh chóng trong vòng 24h khu vực miền Nam. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm servo fuji sửa chữa trong vòng 3 tháng.

Hướng dẫn cách sửa chữa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi
BƯỚC 1: ĐỌC MÃ LỖI TRÊN MÀN HÌNH
-
Khi driver báo lỗi, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình (dạng: A.xxx, CPFxx, bb…).
-
Ghi lại mã lỗi và đối chiếu với bảng mã lỗi chính thức của Yaskawa.
Ví dụ: A.C90 – Encoder not connected (không kết nối encoder).
BƯỚC 2: KIỂM TRA CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
1. Kiểm tra nguồn cấp
-
Kiểm tra điện áp đầu vào của driver có ổn định, đúng mức yêu cầu không.
-
Quan sát tụ nguồn trên driver có bị phồng, rò điện, hoặc hư hỏng không.
2. Kiểm tra cáp kết nối
-
Cáp motor: có bị đứt, lỏng chân, tiếp xúc kém hay không.
-
Cáp encoder: kiểm tra có lắp đúng, không gãy chân, không bị nhiễu tín hiệu.
3. Kiểm tra motor
-
Đảm bảo trục motor quay trơn, không bị kẹt cơ hoặc quá tải.
-
Nghe thử xem có tiếng kêu lạ (bạc đạn, chạm cuộn dây…).
4. Kiểm tra encoder
-
Dùng thiết bị chuyên dụng để test encoder hoặc thay thử encoder khác cùng loại.
-
Kiểm tra nguồn cấp cho encoder (thường là 5V hoặc 12V).
5. Kiểm tra bo mạch driver
-
Quan sát có cháy nổ, linh kiện rạn nứt, chập cháy không.
-
Nếu có mùi khét, nên kiểm tra lại mạch công suất, IGBT, nguồn…
BƯỚC 3: RESET LỖI
Reset bằng tay:
-
Nhấn nút RESET trên panel điều khiển.
-
Hoặc đưa tín hiệu RESET từ PLC/nút nhấn ngoài vào chân điều khiển.
Trường hợp lỗi encoder tuyệt đối (A.810):
-
Thay pin encoder khi hệ thống đang cấp nguồn (tránh mất dữ liệu).
-
Sau đó thực hiện lệnh “ABS data clear” để xóa dữ liệu lỗi trong driver.
BƯỚC 4: KIỂM TRA THAM SỐ CẤU HÌNH
-
Kết nối driver với phần mềm SigmaWin+.
-
Xem và lưu lại tất cả tham số đang cài.
-
Kiểm tra:
-
Chế độ điều khiển (Pn000)
-
Tốc độ tối đa (Pn300)
-
Dòng định mức motor (Pn200)
-
-
Nếu cần, có thể khôi phục tham số mặc định để loại trừ lỗi do sai cấu hình.
BƯỚC 5: THỬ CHẠY KHÔ (NO LOAD TEST)
-
Ngắt phần tải cơ khỏi motor.
-
Cho Servo ON để kiểm tra nếu lỗi vẫn xuất hiện.
-
Nếu không báo lỗi → lỗi ở phần cơ.
-
Nếu vẫn lỗi → lỗi nằm ở phần điện (motor, encoder hoặc driver).
-

Nguyên nhân sửa chữa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi
1. LỖI DO NGUỒN ĐIỆN
Nguyên nhân:
-
Mất pha, lệch pha nguồn cấp.
-
Điện áp vượt quá giới hạn cho phép.
-
Tụ lọc nguồn bị phù, yếu, rò rỉ điện.
Hướng sửa chữa:
-
Kiểm tra lại điện áp đầu vào bằng đồng hồ (đảm bảo ổn định và đúng chuẩn).
-
Kiểm tra tụ nguồn trên board công suất – nếu phù, nổ: thay mới.
-
Đảm bảo tiếp địa đúng chuẩn, chống nhiễu tốt.
2. LỖI DO ENCODER
Nguyên nhân:
-
Đứt cáp encoder.
-
Chân cắm lỏng, tiếp xúc kém.
-
Nguồn 5V hoặc 12V cấp cho encoder bị mất.
-
Encoder bị hỏng IC hoặc chạm mạch.
Hướng sửa chữa:
-
Dùng đồng hồ đo thông mạch và nguồn cấp.
-
Kiểm tra cáp encoder bằng cách thay cáp mới thử.
-
Thay encoder thử nếu nghi hỏng.
-
Nếu dùng encoder tuyệt đối: thay pin, thực hiện ABS Data Clear sau khi thay.
3. LỖI DO MOTOR
Nguyên nhân:
-
Motor quá tải do kẹt cơ, tải nặng, hỏng bạc đạn.
-
Cuộn dây motor bị chạm chập, cách điện kém.
-
Kết nối từ driver đến motor bị lỏng hoặc sai.
Hướng sửa chữa:
-
Ngắt tải cơ, quay tay xem có nhẹ không.
-
Dùng đồng hồ cách điện kiểm tra cuộn dây.
-
Thay thử motor khác nếu nghi hỏng.

4. LỖI DO DRIVER (BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO)
Nguyên nhân:
-
IC công suất (IGBT) bị chập.
-
Lỗi bo mạch điều khiển, mất tín hiệu nội bộ.
-
Driver không tương thích với motor.
Hướng sửa chữa:
-
Quan sát trực tiếp có cháy nổ, rạn nứt, phù tụ không.
-
Kiểm tra linh kiện công suất, cuộn kháng đầu vào.
-
Nên thử driver khác cùng loại nếu có.
5. LỖI DO CẤU HÌNH THAM SỐ
Nguyên nhân:
-
Cài sai chế độ điều khiển (vị trí, tốc độ, torque…).
-
Cấu hình không đúng loại motor, không đúng hệ encoder.
-
Tham số bị ghi sai trong quá trình vận hành hoặc reset nhầm.
Hướng sửa chữa:
-
Kết nối driver với phần mềm SigmaWin+ để đọc tham số.
-
So sánh với tài liệu kỹ thuật chính hãng.
-
Reset về mặc định nếu cần thiết, sau đó cấu hình lại đúng.
6. LỖI DO NGOẠI VI (PLC, TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN)
Nguyên nhân:
-
PLC không gửi tín hiệu Servo ON, Enable đúng lúc.
-
Tín hiệu Emergency Stop (EMG) bị kích hoạt sai.
-
Tín hiệu phản hồi lỗi chưa được xử lý đúng logic.
Hướng sửa chữa:
-
Kiểm tra dây tín hiệu điều khiển từ PLC đến driver.
-
Đọc sơ đồ wiring để xác định đúng các chân ON, EMG, Alarm reset…
-
Sử dụng đồng hồ đo để xác định có tín hiệu đúng không.

7. LỖI DO MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Nguyên nhân:
-
Nhiệt độ quá cao/lạnh, độ ẩm lớn làm oxy hóa chân cắm.
-
Nhiễu điện từ (EMI) từ biến tần, máy hàn, motor lớn gần đó.
-
Bụi bẩn, dầu nhớt lọt vào quạt tản nhiệt hoặc encoder.
Hướng sửa chữa:
-
Vệ sinh hệ thống định kỳ.
-
Cách ly driver khỏi nguồn nhiễu.
-
Lắp thêm bộ lọc nhiễu EMI nếu cần thiết.
Danh sách hướng dẫn khắc phục servo Yaskawa mã lỗi thường gặp
- Lỗi A.C91 Servo Yaskawa: Lỗi mất kết nối Encoder motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C92 Servo Yaskawa:Lỗi truyền thông Encoder
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CA0 Servo Yaskawa: Lỗi tham số bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.Cb0 Servo Yaskawa: Lỗi tiếng vọng lại bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CC0 Servo Yaskawa: Bất đồng giới hạn nhiều lần
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CF1 Servo Yaskawa: Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.CF2 Servo Yaskawa: Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d00 Servo Yaskawa: Tràn lỗi vị trí
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d01 Servo Yaskawa: Báo động tràn lỗi vị trí khi Servo ON
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.d02 Servo Yaskawa: Báo động tràn lỗi vị trí theo giới hạn tốc độ khi Servo ON
- Lỗi A.d10 Servo Yaskawa: Tràn lỗi vị trí tải động cơ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E71 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện module tùy chọn an toàn
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E72 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện module tùy chọn phản hồi
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E74 Servo Yaskawa: Module tùy chọn an toàn không được hỗ trợ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.E75 Servo Yaskawa: Module tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.Eb1 Servo Yaskawa: Lỗi thời gian đầu vào tín hiệu chức năng an toàn
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.F10 Servo Yaskawa: Lỗi mất, thiếu phase đầu vào nguồn động lực
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi CPF00 Servo Yaskawa: Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi CPF01 Servo Yaskawa: Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi 66 (bb) Servo Yaskawa: Base Block Active

- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.020: Do tham số cài đặt không chính xác.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.021: Lỗi định dạng tham số.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.022: Lỗi sai dữ liệu trong tham số servo.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.030: Lỗi ngắn mạch, hỏng phần cứng servo.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.040: Cài đặt tham số chưa chính xác.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.041: Cài đặt xung đầu ra nằm ngoài phạm vi cài đặt.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.042: Tham số cài đặt jog không chính xác.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.044: Xem lại tham số Pn002.3.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.050: Lỗi driver và động cơ không tương thích.
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.051: Lỗi Encoder motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.0b0: Không có lệnh servo on
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.100: Lỗi quá dòng điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.300: Lỗi liên quan điện trở xả hoặc cài đặt tham số
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.320: Lỗi quá tải tái tạo
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.330: Lỗi cung cấp nguồn động lực
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.400: Lỗi quá điện áp
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa lỗi A.410: Lỗi thấp điện áp DC
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Mã lỗi A.450: Hư hỏng phần cứng
- Mã lỗi A.510: Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn
- Mã lỗi A.511 Servo Yaskawa: Lỗi cài đặt xung đầu ra
- Mã lỗi A.520 Servo Yaskawa: Báo động có sự rung lắc
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.521: Báo động tự dò (Autotuning)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.710 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải, tải cao
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.720 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải, tải thấp
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.730. A.731 Servo Yaskawa: Lỗi quá tải phanh

- điện (điện trở thắng hãm)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.740 Servo Yaskawa: Quá tải điện trở giới hạn dòng điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.7A0 Servo Yaskawa: Lỗi quá nhiệt
- Lỗi A.7AB Servo Yaskawa: Lỗi quạt tản nhiệt
- Lỗi A. 7A3 Servo Yaskawa: Lỗi cảm biến nhiệt độ, bên trong driver
- Lỗi A.810 Servo Yaskawa
- Lỗi sao lưu bộ mã hóa tuyệt đối – Absolute Encoder Battery Error.
- Xảy ra khi pin nuôi nguồn Encoder đã hết, hoặc đã tháo cáp rắc tín hiệu Encoder của Motor ra khỏi Driver rồi cắm lại.
- Lúc này cần thay pin mới nếu pin nuôi Absolute Encoder đã hết, rồi sau đó tiến hành Reset lỗi 810
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.830 Servo Yaskawa
- Pin nuôi bộ mã hóa tuyệt đối bị lỗi hoặc hết
- Thay nóng pin mới trong khi đang bật nguồn điện
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.820, A.840, A.850 Servo Yaskawa: Lỗi bộ mã hóa
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.860 Servo Yaskawa: Lỗi encoder quá nhiệt
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.861 Servo Yaskawa: Lỗi quá nhiệt Motor
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.8A0, A.8A1, A.8A2, A.8A3, A.8A5, A.8A6 Servo Yaskawa: Lỗi Encoder
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.b10, A.b11, A.b20 Servo Yaskawa: Lỗi tham chiếu tốc độ
- Lỗi A.b31, A.b32, A.b33 Servo Yaskawa: Lỗi phần cứng
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.bF1, A.bF2, A.bF3, A.bF4 Servo Yaskawa: Cảnh báo hệ thống
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C10 Servo Yaskawa: Lỗi motor chạy quá trớn
- Lỗi do mất pha motor hoặc do encoder có vấn đề
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C20 Servo Yaskawa: Lỗi phát hiện đảo lộn thứ tự pha (U-V-W)
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C80 Servo Yaskawa: Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa vòng
- Sửa chữa khắc phục servo yaskawa Lỗi A.C90 Servo Yaskawa: Lỗi chưa kết nối Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder

Bảng mã lỗi Servo Yaskawa
| Bảng mã lỗi | Diễn giải | Hướng dẫn kiểm tra và cách khắc phục lỗi |
| A.020, 021, 022 | Lỗi tham số (Parameter Checksum Error) |
Kiểm tra lại nguồn điện và tham số cài đặt đã đúng chưa hoặc Liên hệ với A.S.C VN |
| A.030 | Lỗi mạch chính (Main Circuit Detector Error) |
– Kiểm tra nguồn cấp mạch động lực. Nếu có đủ có thể hư driver servo → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.040 | Lỗi tham số cài đặt (Parameter Setting Error) |
– Lỗi không tương thích giữa Drive và Motor, có thể khác công suất. – Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)). – Driver có thể đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.041 | Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder (Encoder Output Pulse Setting Error) |
– Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt
→ Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281. |
| A.042, 044, 04A, 050, 051, 080,0b0 | Lỗi kết hợp tham số, cài đặt tham số (Parameter Combination Error) |
Liên hệ với A.S.C VN |
| A.100 | Quá dòng hoặc quá nhiệt (Overcurrent or Heat Sink Overheated) |
– Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch … – Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo. – Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ. – Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn. – Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.300 | Lỗi tái sinh (Regeneration Error) |
– Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài. – Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống. – Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.320 | Quá tải tái sinh (Regenerative Overload) |
– Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không? – Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả. – Driver servo bị lỗi → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.330 | Lỗi nguồn cấp mạch chính (Main Circuit Power Supply Wiring Error) |
– Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi. – Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng. – Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0. – Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.400 | Quá áp (Overvoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V). – Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo. – Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.410 | Thấp áp (Undervoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V). – Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.450 | Quá áp tụ điện mạch chính (Main-Circuit Capacitor Overvoltage) |
– Driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.510 | Quá tốc độ (Overspeed) |
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác. – Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.511 | Quá tốc độ xung đầu ra encoder (Overspeed of Encoder Output Pulse Rate) |
– Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281). – Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ. |
| A.520 | Cảnh báo rung lắc (Vibration Alarm) |
– Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100). – Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp. |
| A.521 | Cảnh báo tự động dò tìm (Autotuning Alarm) |
– Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200). – Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp. |
| A.550 | Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất (Maximum Speed Setting Error) |
– Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ. |
| A.710 A.720 |
Quá tải ngắn hạn (Overload: High Load) Quá tải liên tục (Overload: Low Load) |
Liên hệ |
| A.730 A.731 |
Quá tải phanh động (Dynamic Brake Overload) |
Liên hệ |
| A.740 | Quá tải điện trở GH dòng điện (Overload of Surge Current Limit Resistor) |
Liên hệ |
| A.7A0 | Tản nhiệt quá nóng (Heat Sink Overheated) |
Liên hệ |
| A.7AB | Quạt làm mát servo dừng (Built-in Fan in SERVOPACK Stopped) |
Liên hệ |
| A.820 | Lỗi encoder (Encoder Checksum Error) |
Liên hệ |
| A.840 | Lỗi dữ liệu encoder (Encoder Data Error) |
Liên hệ |
| A.850 | Lỗi quá tốc độ encoder (Encoder Overspeed) |
Liên hệ |
| A.860 | Lỗi encoder quá nóng (Encoder Overheated) |
Liên hệ |
| A.861 | Động cơ quá nóng (Motor Overheated) |
Liên hệ |
| A.890 | Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa (Encoder Scale Error) |
Liên hệ |
| A.891 | Lỗi module bộ mã hóa (Encoder Module Error) |
Liên hệ |
| A.b31 | Lỗi pha U (Current Detection Error1 Phase-U) |
Liên hệ |
| A.b32 | Lỗi pha V (Current Detection Error 2 Phase-V) |
Liên hệ |
| A.b33 | Lỗi pha W (Current Detection Error 3 Current detector) |
Liên hệ |
| A.bF0 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 0) |
Liên hệ |
| A.bF1 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 1) |
Liên hệ |
| A.bF2 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 2) |
Liên hệ |
| A.bF3 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 3) |
Liên hệ |
| A.bF4 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 4) |
Liên hệ |
| A.C10 | Tràn servo (Servo Overrun Detected) |
Liên hệ |
| A.C20 | Lỗi phát hiện pha (Phase Detection Error) |
Liên hệ |
| A.C21 | Lỗi cảm biến (Hall Sensor Error) |
Liên hệ |
| A.C22 | Thông tin pha không khớp (Phase Information Disagreement) |
Liên hệ |
| A.C50 | Lỗi phát hiện phân cực (Polarity Detection Error) |
Liên hệ |
| A.C51 | Lỗi vượt mức khi phân cực (Overtravel Detection at Polarity Detection) |
Liên hệ |
| A.C52 | Chưa hoàn thành phát hiện phân cực (Polarity Detection Uncompleted) |
Liên hệ |
| A.C53 | Ngoài phạm vi phát hiện phân cực (Out of Range for Polarity Detection) |
Liên hệ |
| A.C54 | Lỗi phát hiện cực tính 2 (Polarity Detection Error 2) |
Liên hệ |
| A.C80 | Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute Encoder Clear Error) |
Liên hệ |
| A.C90 | Lỗi giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Error) |
Liên hệ |
| A.C91 | Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa (Encoder Communications Position Data Error) |
Liên hệ |
| A.C92 | Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Timer Error) |
Liên hệ |
| A.CA0 | Lỗi tham số bộ mã hóa (Encoder Parameter Error) |
Liên hệ |
| A.Cb0 | Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa (Encoder Echoback Error) |
Liên hệ |
| A.CF1 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
| A.CF2 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
| A.d00 | Lỗi vị trí tràn xung (Position Error Pulse Overflow) |
Liên hệ |
| A.d01 | Cảnh bảo tràn xung lỗi vị trí khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm at Servo ON) |
Liên hệ |
| A.d02 | Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm by Speed Limit at Servo ON) |
Liên hệ |
| A.d30 | Vị trí tràn dữ liệu (Position Data Overflow) |
Liên hệ |
| A.E00 | Lỗi hết thời gian khởi tạo (Command Option Module IF Initialization Timeout Error) |
Liên hệ |
| A.E02 | Lỗi đồng bộ hóa 1 (Command Option Module IF Synchronization Error 1) |
Liên hệ |
| A.E03 | Lỗi dữ liệu truyền thông (Command Option Module IF Communications Data Error) |
Liên hệ |
| A.E40 | Lỗi cài đặt truyền thông (Command Option Module IF Communications Setting Error) |
Liên hệ |
| A.E50 | Lỗi đồng bộ hóa 2 (Command Option Module IF Synchronization Error 2) |
Liên hệ |
| A.E51 | Lỗi thiết lập đồng bộ hóa (Command Option Module IF Synchronization Establishment Error) |
Liên hệ |
| A.E60 | Lỗi truyển thông dữ liệu (Command Option Module IF Data Communications Error) |
Liên hệ |
| A.E61 | Lỗi đồng bộ hóa 3 (Command Option Module IF Synchronization Error 3) |
Liên hệ |
TRAN GIA chuyên sửa chữa các dòng servo báo lỗi sau
Chuyên sửa AC Servo Delta báo lỗi
– sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL002,sửa servo Delta lỗi AL003,AL004,sửa servo Delta lỗi AL005,sửa servo Delta lỗi AL006,AL007,sửa servo Delta lỗi AL008,sửa servo Delta lỗi AL009,sửa servo Delta lỗi AL010,sửa servo Delta lỗi AL011,AL012,sửa servo Delta lỗi AL013,AL014,sửa servo Delta lỗi AL015, sửa servo Delta lỗi AL016,sửa servo Delta lỗi AL017,AL018,sửa servo Delta lỗi AL019,AL010,sửa servo Delta lỗi AL020,sửa servo Delta lỗi AL021,sửa servo Delta lỗi AL022,sửa servo Delta lỗi AL023,sửa servo Delta lỗi AL024,sửa servo Delta lỗi AL025,sửa servo Delta lỗi AL026,sửa servo Delta lỗi AL027,sửa servo Delta lỗi AL028,
Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

Chuyên sửa Chữa Servo Yaskwa báo lỗi sau:
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.02
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.10
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.30
Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.40
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.41
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.71
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.72
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.7A
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.81
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.82
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.83
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.84

Sửa Servo Shihlin báo lỗi:
Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.01 , Sửa Servo ShihlinLỗi AL.02, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.03, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.04,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.05,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.06, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.07, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.08, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0A, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0C, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.10 , Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.11, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.12,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.13

Sửa Servo Omron báo lỗi :
Chuyên sửa servo omron các dòng : sửa servo omron dòng R88D-KP01H, sửa servo omron dòng R88D-KP02H, sửa servo omron dòng R88D-KP04H, sửa servo omron dòng R88D-KP08H, sửa servo omron dòng R88D-KP15H, sửa servo omron dòng R88D-KP20H, sửa servo omron dòng R88D-KP30H, sửa servo omron dòng R88D-KP50H:
Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

Sửa Servo LS báo lỗi:
sửa servo LS lỗi AL10,sửa servo LS Lỗi AL11, sửa servo LS Lỗi AL14, sửa servo LS Lỗi AL16, sửa servo LS Lỗi AL21,sửa servo LS Lỗi AL30, sửa servo LS Lỗi AL31, Lỗi AL40, sửa servo LS Lỗi AL41

Sửa Servo Fuji báo lỗi:
sửa servo Fuji Lỗi AL-OC1, sửa servo Fuji Lỗi AL-0C2, sửa servo Fuji Lỗi AL-OS, sửa servo Fuji Lỗi AL-Luc, sửa servo Fuji Lỗi AL-Hu, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et1, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et2, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ct, sửa servo Fuji Lỗi AL-dE, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, sửa servo Fuji Lỗi AL-ol2, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH, sửa servo Fuji Lỗi AL-EH, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH1,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH2

Sửa Servo Allen bradley báo lỗi:
Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series
Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

Sửa Servo Panasonic:
Chuyên sửa lỗi Servo panasonic : sửa servo panasonic dòng MAHDT, sửa servo panasonic dòng MBDHT, sửa servo panasonic dòng MCDHT, sửa servo panasonic dòng MDDHT, sửa servo panasonic dòng MEDHT, sửa servo panasonic dòng MFDHT, sửa servo panasonic dòng MGDHT báo lỗi
sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR11, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR12, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR14, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR15, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR16, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR18, ERR21,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR22,ERR23, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR26độ,ERR27, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR29, ERR34,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38, ERR39,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR41,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR42,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36, ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR47

Sửa Servo Mitsubishi:
Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi : sửa servo Mitsubishi MR-J2S series, sửa servo Mitsubishi MR-J2 series, sửa servo Mitsubishi MR-J3 series, sửa servo Mitsubishi MR-J4 series, sửa servo Mitsubishi MR-C series, sửa servo Mitsubishi MR-E series, sửa servo Mitsubishi MR-JN series báo lỗi báo lỗi : sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.11, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.12 , sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.13, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.15 ,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.16,AL.17,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.20, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.21,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.24, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25 AL.30, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.31, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi lỗi AL.32, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.45, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.46AL.47, AL.50, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.51, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.52, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.18, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25AL.31, AL.33,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E0, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E1,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E6, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E9

Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗi

Sửa Servo Siemens: LXM32CD30M2, LXM32CU45M2, LXM32CD18M2, LXM32CD12N4

Quy trình sửa chữa & chuyên khắc phục servo Yaskawa báo lỗi A.020,A.021,A.022, A.030
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA chuyên khắc phục servo Yaskawa báo lỗi A.020,A.021,A.022, A.030
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp & chuyên khắc phục servo Yaskawa báo lỗi A.020,A.021,A.022, A.030 : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa & Chuyên khắc phục servo Yaskawa báo lỗi A.020,A.021,A.022, A.030 TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.