Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận khắc phục servo Yaskawa với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa Chuyên sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm servo fuji sửa chữa trong vòng 3 tháng.

Mã lỗi sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx
1. Dòng Servo Mitsubishi MR-J2
| Mã lỗi (AL.xx) | Nguyên nhân chính | Hướng khắc phục |
|---|---|---|
| AL.01 | Quá dòng (Overcurrent) | Kiểm tra tải, Encoder, dây động lực |
| AL.02 | Quá áp (Overvoltage) | Kiểm tra nguồn cấp, điện trở xả |
| AL.03 | Quá nhiệt (Overheat) | Kiểm tra quạt, thông gió |
| AL.04 | Lỗi Encoder | Kiểm tra hoặc thay encoder, cáp encoder |
| AL.10 | Lỗi tín hiệu điều khiển | Kiểm tra PLC/board điều khiển |
| AL.13 | Lỗi ROM | Thay main hoặc nạp lại firmware |
2. Dòng Servo Mitsubishi MR-JE
| Mã lỗi (AL.xx) | Nguyên nhân | Hướng xử lý |
|---|---|---|
| AL.10 | Quá dòng motor | Giảm tải, kiểm tra cơ khí truyền động |
| AL.12 | Quá áp DC | Kiểm tra điện áp nguồn, điện trở xả |
| AL.15 | Quá nhiệt | Làm mát, kiểm tra cảm biến nhiệt |
| AL.37 | Mất tín hiệu encoder | Kiểm tra dây hoặc encoder |
| AL.52 | Lỗi tham số | Cài lại thông số mặc định |
| AL.60 | Sai chiều hoặc sai vị trí | Kiểm tra chiều quay, thiết lập lại gốc |
3. Dòng MR-Jx (MR-J3 / MR-J4)
| Mã lỗi (AL.xx) | Nguyên nhân | Xử lý sơ bộ |
|---|---|---|
| AL.07 | Quá dòng tức thời | Kiểm tra mô tơ, cơ khí kẹt |
| AL.09 | Quá nhiệt mô tơ | Kiểm tra làm mát, giảm tải |
| AL.37 | Mất tín hiệu encoder | Kiểm tra dây encoder, thay encoder |
| AL.56 | Lỗi bộ nhớ | Nạp firmware, thay bo nếu cần thiết |
| AL.E4 | Ngắt kết nối điện áp DC | Kiểm tra tụ nguồn, dây điện |
| AL.FF | Lỗi hệ thống nghiêm trọng | Gửi thiết bị đi kiểm tra, sửa chữa |





Chúng tôi đã sửa thành công mọi loại lỗi ở AC Servo
- Sửa AC Servo chưa set đúng thông số.
- Sửa AC Servo cáp encoder, hư cáp I/O.
- Sửa AC Servo bo điều khiển hư hỏng.
- Sửa AC Servo bị cháy.
- Sửa AC Servo nổ.
- Sửa AC Servo lỗi nhảy CB, MCCB cấp nguồn cho Drive.
- Sửa AC Servo lỗi bàn phím xuất hiện toàn số 8888.
- Sửa AC Servo lỗi không nhấn được.
- Sửa AC Servo lỗi quá tải OL OverLoad trên Driver.
- Sửa AC Servo lỗi không thể cài đặt cho Drive
- Sửa AC Servo lỗi quá dòng OC OverCurrent trên Driver.
- Sửa AC Servo lỗi mất nguồn, không lên nguồn.
- Sửa AC Servo bo lái, góc kích bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo hỏng IGBT.
- Sửa AC Servo bạc đạn Motor bị hư hỏng
- Sửa AC Servo Cuộn dây Motor bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo Encoder Motor bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo chỉnh lưu bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo board error dùng trong dây truyền công nghiệp.
- Sửa AC Servo báo lỗi giật động cơ lệch pha đầu ra cho máy ép nhựa.

Hướng dẫn cách sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx
1. Dòng Servo Mitsubishi MR-J2
| Mã lỗi | Cách sửa chữa |
|---|---|
| AL.01 | Kiểm tra tải có bị kẹt, gãy cơ khí không → giảm tải hoặc bảo dưỡng cơ khí |
| AL.02 | Kiểm tra điện áp nguồn AC → tăng ổn định điện áp, kiểm tra điện trở xả |
| AL.03 | Kiểm tra quạt tản nhiệt → vệ sinh, thay quạt nếu cần |
| AL.04 | Kiểm tra encoder, dây tín hiệu → gắn chắc lại hoặc thay mới nếu hỏng |
| AL.10 | Kiểm tra kết nối điều khiển từ PLC → kiểm tra dây tín hiệu, cổng kết nối |
| AL.13 | Gỡ bo, kiểm tra ROM/IC → thay bo hoặc nạp lại firmware nếu lỗi nặng |
2. Dòng Servo Mitsubishi MR-JE
| Mã lỗi | Cách sửa chữa |
|---|---|
| AL.10 | Giảm tải mô tơ, kiểm tra trục quay có bị bó, lệch trục không |
| AL.12 | Kiểm tra điện áp nguồn, đấu nối tụ, điện trở xả → thay nếu hỏng |
| AL.15 | Kiểm tra nhiệt độ môi trường, vệ sinh quạt làm mát |
| AL.37 | Kiểm tra hoặc thay cáp encoder, encoder bị hỏng |
| AL.52 | Reset lại tham số mặc định → qua phần mềm MR Configurator |
| AL.60 | Kiểm tra tham chiếu gốc (home), đặt lại chiều quay đúng với vị trí |
3. Dòng Servo Mitsubishi MR-Jx (MR-J3 / MR-J4)
| Mã lỗi | Cách sửa chữa |
|---|---|
| AL.07 | Kiểm tra kết nối tải, lực ma sát, lệch trục → căn chỉnh, bôi trơn |
| AL.09 | Kiểm tra sensor nhiệt trên mô tơ → vệ sinh mô tơ, thay cảm biến nếu cần |
| AL.37 | Gắn lại dây encoder đúng cách, đo thông mạch nếu nghi đứt |
| AL.56 | Cập nhật lại firmware bằng phần mềm hoặc thay bo nếu lỗi không xóa được |
| AL.E4 | Kiểm tra tụ nguồn, điện trở xả, đường cấp điện DC |
| AL.FF | Gửi thiết bị đến trung tâm kỹ thuật để sửa bo xử lý, ROM, hoặc drive |
Tình trạng hư hỏng khi sửa Servo Mitsubishi
- Sửa Servo Mitsubishi lỗi mất nguồn
- Sửa servo Mitsubishi báo lỗi AL.17 Board error dùng trong dây truyền công nghiệp
- Sửa Servo Drive báo lỗi AL.32 dùng điều khiển trục X, Y cho máy phay CNC Mitsubishi
- Sửa Servo Mitsubishi báo lỗi AL.10 dùng cho máy dập
- Sửa servo Mitsubishi báo lỗi AL-E9 dùng trong băng tải dây truyền công nghiệp
- Sửa Servo Mitsubishi báo lỗi mất nguồn điều khiển 3 trục X, Y, Z máy cắt dây Mitsubishi
- Sửa AC Servo Mitsubishi báo lỗi AL.32 điều khiển trục máy CNC
- Sửa servo Mitsubishi báo lỗi giật động cơ lệch pha đầu ra cho máy ép nhựa
- Sửa servo Mitsubishi báo lỗi AL.E9 cho dây truyền

Một số lỗi khi sửa AC Servo Mitsubishi
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.11, Servo Mitsubishi báo lỗi AL.13, Servo Mitsubishi báo lỗi AL.15
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.16,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.17,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.20,
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.21,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.24,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.25
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.30,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.31,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.32
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.45,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.46,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.47,
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.50,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.51,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.52
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.18,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.25,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.31,
- Servo Mitsubishi báo lỗi AL.33,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.E0,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.E1
- Servo Mitsubishi báo lỗi E6: Lỗi Servo Stop,Servo Mitsubishi báo lỗi AL.E9: Lỗi Hư IGBT

Dưới đây là một số hình ảnh sửa servo mitsubishi báo lỗi tại TRAN GIA




Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi
| Mã Lỗi | Tên Lỗi | Nguyên Nhân | Hướng Xử Lý |
|---|---|---|---|
| AL 10 | Under voltage (Điện áp thấp) | Điện nguồn cấp vào thấp. | Kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ servo. |
| AL 12 | Memory error 1 (Lỗi bộ nhớ RAM) | Lỗi bộ nhớ (RAM) của bộ khuếch đại servo. | Gửi đi sửa chữa hoặc thay mới bộ khuếch đại servo. |
| AL 13 | Clock error (Lỗi bo mạch xử lý) | Lỗi bo mạch xử lý. | Ngắt toàn bộ kết nối, kiểm tra lỗi. Nếu vẫn xảy ra, cần thay mới bo mạch. |
| AL 15 | Memory error 2 (Lỗi bộ nhớ EEP-ROM) | Lỗi bộ nhớ EEP-ROM. | Ngắt kết nối, kiểm tra lại bộ nhớ hoặc thay mới bộ khuếch đại servo. |
| AL 16 | Encoder error 1 (Lỗi kết nối Encoder) | Lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo. | Kiểm tra lại kết nối cổng CN2 và cáp kết nối Encoder. Thay Encoder nếu cần. |
| AL 17 | Board error (Lỗi phần cứng bộ điều khiển) | Lỗi phần cứng trong Driver. | Kiểm tra kết nối giữa Servo Driver và Motor, thay thế nếu cần. |
| AL 19 | Memory error 3 (Lỗi ROM bộ nhớ) | Lỗi phần cứng trong Servo Amplifier. | Ngắt kết nối và kiểm tra lỗi. Nếu vẫn xuất hiện, thay Servo Amplifier. |
| AL 1A | Motor combination error (Không tương thích) | Bộ điều khiển và động cơ Servo không tương thích với nhau. | Kiểm tra lại loại động cơ và bộ khuếch đại theo tài liệu hướng dẫn. |
| AL 20 | Encoder error 2 (Lỗi kết nối Encoder) | Lỗi giao tiếp giữa Encoder và Servo Amplifier. | Kiểm tra kết nối cổng CN2 và cáp. Thay Encoder nếu cần. |
| AL 24 | Main circuit error (Lỗi mạch động lực) | Lỗi mạch điện tại các cực ngõ ra Motor U V W. | Tháo cáp motor và kiểm tra lại kết nối. Nếu lỗi vẫn còn, thay thế bộ điều khiển. |
| AL 25 | Absolute position erase (Mất giá trị vị trí tuyệt đối) | Pin nguồn Encoder yếu hoặc mất kết nối. | Thay pin Encoder và thiết lập lại vị trí gốc. |
| AL 30 | Regenerative error (Lỗi điện trở phanh) | Điện trở phanh tái sinh bị lỗi hoặc không đúng thông số. | Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở phanh và kết nối lại. |
| AL 31 | Overspeed (Quá tốc độ) | Tốc độ vượt quá giới hạn cho phép. | Kiểm tra lại thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra tải. Thay Encoder nếu cần. |
| AL 32 | Overcurrent (Quá dòng điện) | Dòng điện quá mức cho phép, có thể do chạm chập dây pha hoặc động cơ hỏng. | Kiểm tra lại kết nối và thay thế bộ điều khiển Servo nếu cần. |
| AL 33 | Overvoltage (Quá điện áp) | Điện áp DC Bus quá 400Vdc. | Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp và điện trở phanh. |
| AL 34 | CRC error (Lỗi dữ liệu đường truyền) | Lỗi kết nối mạng trong hệ thống Servo MR-J2S-B. | Kiểm tra lại kết nối cáp và địa chỉ kết nối các Driver. |
| AL 35 | Command frequency error (Lỗi tần số lệnh) | Tần số lệnh quá cao. | Kiểm tra lại giới hạn tần số của bộ điều khiển Amplifier. |
| AL 36 | Transfer error (Lỗi truyền tín hiệu) | Lỗi đường truyền dữ liệu trong mạng Servo MR-J2S-B. | Kiểm tra kết nối cáp và đầu nối mạng. Nếu có lỗi phần cứng, thay bo mạch. |
| AL 37 | Parameter error (Lỗi thông số) | Thông số cài đặt không đúng. | Kiểm tra lại thông số cài đặt và bộ điều khiển. |
| AL 45 | Main circuit device overheat (Quá nhiệt mạch chính) | Bộ điều khiển quá nhiệt. | Kiểm tra quạt làm mát và nhiệt độ thiết bị, thay bộ điều khiển nếu cần. |
| AL 46 | Servo motor overheat (Quá nhiệt động cơ) | Động cơ Servo quá nhiệt (vượt quá 40°C). | Kiểm tra tải và cảm biến nhiệt của động cơ. |
| AL 50 | Overload 1 (Quá tải 1) | Tải quá mức cho phép. | Kiểm tra hệ thống cơ khí, khớp nối motor và kiểm tra lại các pha động cơ. |
| AL 51 | Overload 2 (Quá tải 2) | Dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây. | Kiểm tra sự va chạm cơ khí hoặc các nguyên nhân quá tải khác. |
| AL 52 | Excessive error (Lỗi quá mức) | Sai lệch vị trí giữa Amplifier và Motor quá lớn. | Kiểm tra lại kết nối dây U, V, W và kiểm tra Torque. Thay Encoder nếu cần. |
| AL 8A | Serial communication time-out error | Lỗi kết nối RS-232 hoặc RS-422-485. | Kiểm tra lại cable kết nối và thời gian cài đặt time-out. |
| AL 8E | Serial communication error | Lỗi giao tiếp giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị (máy tính). | Kiểm tra lại cable kết nối hoặc thử máy tính khác. |
| AL 88 | Watchdog error (Lỗi phần cứng CPU) | Lỗi CPU hoặc phần cứng. | Tắt nguồn và kiểm tra lại kết nối. Thay bộ điều khiển nếu cần. |
| AL 92 | Open battery cable warning | Pin Encoder yếu hoặc mất kết nối. | Thay pin Encoder hoặc kiểm tra lại kết nối pin. |
| AL E0 | Excessive regenerative warning | Năng lượng tái sinh vượt quá khả năng của điện trở. | Sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh. |
| AL E1 | Overload warning (Cảnh báo quá tải) | Quá tải trên 85% của mức lỗi quá tải 1, quá tải 2. | Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51 để xử lý. |
TRAN GIA chuyên sửa chữa các dòng servo báo lỗi sau
Chuyên sửa AC Servo Delta báo lỗi
– sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL002,sửa servo Delta lỗi AL003,AL004,sửa servo Delta lỗi AL005,sửa servo Delta lỗi AL006,AL007,sửa servo Delta lỗi AL008,sửa servo Delta lỗi AL009,sửa servo Delta lỗi AL010,sửa servo Delta lỗi AL011,AL012,sửa servo Delta lỗi AL013,AL014,sửa servo Delta lỗi AL015, sửa servo Delta lỗi AL016,sửa servo Delta lỗi AL017,AL018,sửa servo Delta lỗi AL019,AL010,sửa servo Delta lỗi AL020,sửa servo Delta lỗi AL021,sửa servo Delta lỗi AL022,sửa servo Delta lỗi AL023,sửa servo Delta lỗi AL024,sửa servo Delta lỗi AL025,sửa servo Delta lỗi AL026,sửa servo Delta lỗi AL027,sửa servo Delta lỗi AL028,
Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

Chuyên sửa Chữa Servo Yaskwa báo lỗi sau:
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.02
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.10
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.30
Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.40
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.41
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.71
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.72
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.7A
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.81
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.82
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.83
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.84

Sửa Servo Shihlin báo lỗi:
Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.01 , Sửa Servo ShihlinLỗi AL.02, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.03, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.04,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.05,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.06, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.07, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.08, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0A, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0C, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.10 , Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.11, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.12,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.13

Sửa Servo Omron báo lỗi :
Chuyên sửa servo omron các dòng : sửa servo omron dòng R88D-KP01H, sửa servo omron dòng R88D-KP02H, sửa servo omron dòng R88D-KP04H, sửa servo omron dòng R88D-KP08H, sửa servo omron dòng R88D-KP15H, sửa servo omron dòng R88D-KP20H, sửa servo omron dòng R88D-KP30H, sửa servo omron dòng R88D-KP50H:
Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

Sửa Servo LS báo lỗi:
sửa servo LS lỗi AL10,sửa servo LS Lỗi AL11, sửa servo LS Lỗi AL14, sửa servo LS Lỗi AL16, sửa servo LS Lỗi AL21,sửa servo LS Lỗi AL30, sửa servo LS Lỗi AL31, Lỗi AL40, sửa servo LS Lỗi AL41

Sửa Servo Fuji báo lỗi:
sửa servo Fuji Lỗi AL-OC1, sửa servo Fuji Lỗi AL-0C2, sửa servo Fuji Lỗi AL-OS, sửa servo Fuji Lỗi AL-Luc, sửa servo Fuji Lỗi AL-Hu, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et1, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et2, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ct, sửa servo Fuji Lỗi AL-dE, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, sửa servo Fuji Lỗi AL-ol2, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH, sửa servo Fuji Lỗi AL-EH, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH1,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH2

Sửa Servo Allen bradley báo lỗi:
Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series
Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

Sửa Servo Panasonic:
Chuyên sửa lỗi Servo panasonic : sửa servo panasonic dòng MAHDT, sửa servo panasonic dòng MBDHT, sửa servo panasonic dòng MCDHT, sửa servo panasonic dòng MDDHT, sửa servo panasonic dòng MEDHT, sửa servo panasonic dòng MFDHT, sửa servo panasonic dòng MGDHT báo lỗi
sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR11, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR12, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR14, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR15, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR16, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR18, ERR21,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR22,ERR23, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR26độ,ERR27, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR29, ERR34,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38, ERR39,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR41,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR42,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36, ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR47

Sửa Servo Mitsubishi:
Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi : sửa servo Mitsubishi MR-J2S series, sửa servo Mitsubishi MR-J2 series, sửa servo Mitsubishi MR-J3 series, sửa servo Mitsubishi MR-J4 series, sửa servo Mitsubishi MR-C series, sửa servo Mitsubishi MR-E series, sửa servo Mitsubishi MR-JN series báo lỗi báo lỗi : sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.11, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.12 , sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.13, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.15 ,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.16,AL.17,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.20, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.21,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.24, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25 AL.30, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.31, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi lỗi AL.32, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.45, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.46AL.47, AL.50, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.51, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.52, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.18, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25AL.31, AL.33,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E0, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E1,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E6, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E9

Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗi

Sửa Servo Siemens: LXM32CD30M2, LXM32CU45M2, LXM32CD18M2, LXM32CD12N4

Quy trình chuyên sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA chuyên sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp & Chuyên sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên sửa servo mitsubishi báo lỗi MR-J2, MR-JE, MR-Jx TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.