Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Omron E6B2-CWZ6C
| Tên sản phầm | Độ phân giải | Đường kính trục | Ngõ ra | Cáp kết nối | Điện áp |
|---|---|---|---|---|---|
| E6B2-CWZ6C 10P/R 0.5M | 10P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 10P/R 2M | 10P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 20P/R 0.5M | 20P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 20P/R 2M | 20P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 30P/R 0.5M | 30P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 30P/R 2M | 30P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 40P/R 0.5M | 40P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 50P/R 0.5M | 50P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 50P/R 2M | 50P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 60P/R 0.5M | 60P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| Model | Độ phân giải | Đường kính trục | Ngõ ra | Cáp kết nối | Điện áp |
|---|---|---|---|---|---|
| E6B2-CWZ6C 60P/R 2M | 60P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 100P/R 0.5M | 100P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 100P/R 2M | 100P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 200P/R 0.5M | 200P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 200P/R 2M | 200P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 300P/R 0.5M | 300P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 300P/R 2M | 300P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 360P/R 0.5M | 360P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 360P/R 2M | 360P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 400P/R 0.5M | 400P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| Model | Độ phân giải | Đường kính trục | Ngõ ra | Cáp kết nối | Điện áp |
|---|---|---|---|---|---|
| E6B2-CWZ6C 400P/R 2M | 400P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 500P/R 0.5M | 500P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 500P/R 2M | 500P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 600P/R 0.5M | 600P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 600P/R 2M | 600P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 720P/R 0.5M | 720P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1000P/R 0.5M | 1000P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1000P/R 2M | 1000P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1200P/R 0.5M | 1200P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1200P/R 2M | 1200P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| Model | Độ phân giải | Đường kính trục | Ngõ ra | Cáp kết nối | Điện áp |
|---|---|---|---|---|---|
| E6B2-CWZ6C 1024P/R 0.5M | 1024P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1500P/R 0.5M | 1500P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1800P/R 0.5M | 1800P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 1800P/R 2M | 1800P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 2000P/R 0.5M | 2000P/R | 40mm | NPN | 0.5m | 5-24VDC |
| E6B2-CWZ6C 2000P/R 2M | 2000P/R | 40mm | NPN | 2m | 5-24VDC |
Thông số kỹ thuật Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M
| Nguồn cấp | 5…24VDC |
| Hình dạng | Loại trục |
| Độ phân giải | 360 pulses/rotation |
| Số pha đầu ra | A,B,Z phase |
| Loại đầu ra | NPN open collector output |
| Phụ kiện đi kèm | Coupling, Hexagonal wrench |
| Phụ kiện mua rời | Bracket: E69-2, Coupling: E69-C06B, Coupling: E69-C06M, Coupling: E69-C610B, Coupling: E69-C68B, Flanges: E69-FBA, Flanges: E69-FBA02 |
| Loại | Phát xung tương đối |
| Đường kính trục | 6mm |
| Đường kính thân | 40mm |
| Tần số đáp ứng lớn nhất | 100kHz |
| Tốc độ cho phép lớn nhất | 6000rpm |
| Chiều quay | Clockwise, Counterclockwise |
| Giao diện truyền thông | No |
| Kiểu kết nối | Dây liền |
| Chiều dài cáp Chức năng | 2m |
| Môi trường hoạt động | Tiêu chuẩn |
| Nhiệt độ môi trường | -10…70°C |
| Độ ẩm môi trường | 35…85% |
| Khối lượng tương đối | 100g |
| Đường kính tổng thể | 40mm |
| Chiều dài tổng thể (trừ phần cáp) | 59mm |
| Cấp bảo vệ | IP50 |
| Tiêu chuẩn | CE |
Cấu tạo Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M
1. Vỏ bảo vệ (Housing)
- Chất liệu: Vỏ encoder được làm từ vật liệu chắc chắn, thường là nhựa hoặc kim loại, giúp bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các yếu tố bên ngoài như bụi bẩn, độ ẩm và các va đập cơ học.
- Chống nhiễu và bảo vệ: Vỏ bảo vệ giúp giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu điện từ và môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tín hiệu của encoder được truyền đạt chính xác.
2. Trục quay (Shaft)
- Chất liệu: Trục quay được làm từ kim loại (thường là thép) với độ bền cao, có khả năng chịu được lực tác động và mài mòn trong quá trình vận hành.
- Chức năng: Trục quay của encoder kết nối với thiết bị cần đo lường và quay theo chuyển động cơ học của hệ thống. Trục này truyền chuyển động quay vào encoder để tạo ra các tín hiệu xung.
3. Các đĩa mã hóa (Code Disk)
- Chất liệu: Đĩa mã hóa (hay còn gọi là code disk) được làm từ vật liệu trong suốt hoặc bán trong suốt, được khắc các vạch hoặc điểm ánh sáng.
- Chức năng: Đĩa mã hóa này sẽ quay khi trục quay hoạt động, các vạch trên đĩa giúp chia nhỏ chuyển động quay thành các xung tín hiệu. Đĩa mã hóa có thể có các vạch chia đều hoặc có các mô hình riêng biệt để tạo ra các tín hiệu chính xác.
4. Cảm biến quang học (Optical Sensor)
- Chức năng: Cảm biến quang học (hoặc cảm biến quang học mảng) phát hiện các vạch trên đĩa mã hóa khi nó quay. Khi các vạch di chuyển qua cảm biến, chúng tạo ra các tín hiệu điện (xung) mà encoder sẽ truyền ra ngoài để đo lường.
- Cảm biến quang học có thể là các photodetector: Những cảm biến này nhận tín hiệu ánh sáng phản xạ từ đĩa mã hóa để tạo ra tín hiệu điện.

5. Mạch điện (Electronic Circuit)
- Chức năng: Mạch điện bên trong encoder xử lý tín hiệu từ cảm biến quang học và chuyển đổi chúng thành tín hiệu điện có thể được sử dụng bởi các thiết bị điều khiển bên ngoài, chẳng hạn như PLC, HMI, hoặc các hệ thống điều khiển động cơ.
- Tín hiệu đầu ra: Encoder này có thể cung cấp tín hiệu A, B (pha A, B) và Z (xung tham chiếu), được dùng để xác định tốc độ quay, hướng và vị trí.
6. Bộ kết nối (Connector)
- Chức năng: Bộ kết nối (thường là jack cắm hoặc cáp) cho phép encoder kết nối với các thiết bị bên ngoài, truyền tín hiệu từ encoder đến hệ thống điều khiển hoặc bộ xử lý.
- Loại kết nối: Cổng kết nối có thể là kết nối tín hiệu dạng cáp với chiều dài 2 mét, phù hợp với yêu cầu lắp đặt trong các ứng dụng công nghiệp.
7. Cảm biến và bộ mã hóa (Encoding Disc and Sensor)
- Cảm biến quang học giúp chuyển đổi chuyển động cơ học (quay trục) thành tín hiệu điện, thường có độ phân giải 360 P/R (pulse per revolution).
- Đĩa mã hóa thường được chia thành nhiều phần nhỏ để tạo thành các xung tín hiệu cho mỗi góc quay.
8. Mạch kiểm soát và bảo vệ (Control and Protection Circuitry)
- Chức năng: Mạch điện tử bên trong encoder giúp điều khiển và bảo vệ thiết bị khỏi quá tải điện, nhiễu và các vấn đề khác. Mạch này giúp bảo vệ cảm biến và các bộ phận khác khỏi các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M
1. Độ phân giải cao (360 Pulses per Revolution)
- Encoder Omron E6B2-CWZ6C cung cấp độ phân giải 360 P/R (Pulses per Revolution), giúp tạo ra 360 xung tín hiệu cho mỗi vòng quay của trục.
- Độ phân giải cao này giúp đảm bảo độ chính xác trong việc đo lường tốc độ và vị trí của các thiết bị cơ khí, lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ chính xác cao.
2. Tính ổn định và độ bền cao
- Omron nổi bật với các sản phẩm có độ bền cao, và encoder E6B2-CWZ6C không phải là ngoại lệ. Được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Với vỏ bảo vệ chắc chắn, encoder có thể chịu được các yếu tố môi trường như bụi bẩn, độ ẩm và va đập nhẹ mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động.
3. Tốc độ hoạt động nhanh và đáng tin cậy
- Encoder Omron E6B2-CWZ6C có thể hoạt động với tốc độ quay nhanh, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống tự động hóa và các ứng dụng cần sự điều khiển chính xác tốc độ và vị trí.
- Tín hiệu đầu ra ổn định và đáng tin cậy giúp đảm bảo quá trình điều khiển hệ thống diễn ra suôn sẻ.

4. Dễ dàng lắp đặt và sử dụng
- Với kết nối dây 2 mét, encoder có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị điều khiển như PLC, HMI hoặc các bộ điều khiển động cơ.
- Kích thước nhỏ gọn và dễ lắp đặt, giúp tiết kiệm không gian và thuận tiện khi lắp đặt vào các hệ thống yêu cầu sự linh hoạt.
5. Đầu ra tín hiệu xung (Pulse Output)
- Encoder này cung cấp các tín hiệu xung A và B (quadrature signals), giúp xác định hướng và tốc độ của chuyển động.
- Tín hiệu xung Z cũng có sẵn để cung cấp tín hiệu tham chiếu hoặc tín hiệu reset cho các hệ thống yêu cầu độ chính xác cao.
6. Khả năng chịu tải cao
- Encoder E6B2-CWZ6C được thiết kế để chịu được tải trọng cơ học trong quá trình vận hành, giúp tăng cường tuổi thọ và giảm tần suất bảo trì, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu sự liên tục và ổn định.
7. Sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp
- Encoder này có thể được ứng dụng trong hệ thống điều khiển động cơ, máy CNC, robot công nghiệp, băng tải, và nhiều hệ thống tự động hóa khác.
- Nó giúp cung cấp thông tin phản hồi chính xác về tốc độ và vị trí, hỗ trợ trong việc tối ưu hóa hiệu suất và giảm thiểu sai sót trong quá trình hoạt động.
8. Chống nhiễu và độ chính xác cao
- Cảm biến quang học bên trong giúp Omron E6B2-CWZ6C có khả năng chống nhiễu, giúp duy trì tín hiệu chính xác ngay cả trong môi trường có nhiều tín hiệu nhiễu điện từ.
- Điều này giúp nâng cao độ chính xác và sự ổn định trong quá trình hoạt động của hệ thống.
9. Đặc tính kỹ thuật linh hoạt
- Encoder có đầu nối cáp 2 mét, dễ dàng kết nối và lắp đặt trong nhiều hệ thống, đồng thời cung cấp sự linh hoạt trong việc thay đổi và bảo trì thiết bị.

Mục đích sử dụng Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M
1. Đo lường và kiểm soát tốc độ quay
- Omron E6B2-CWZ6C giúp xác định chính xác tốc độ quay của các bộ phận quay trong máy móc hoặc thiết bị. Thông qua các tín hiệu xung (pulses), encoder cung cấp thông tin về tốc độ của trục quay, từ đó có thể điều khiển động cơ hoặc hệ thống liên quan để đạt được tốc độ mong muốn.
2. Định vị và kiểm soát vị trí chính xác
- Encoder này có thể sử dụng để xác định vị trí chính xác của các bộ phận chuyển động trong hệ thống. Nó cung cấp tín hiệu cho phép các hệ thống điều khiển nhận biết được vị trí của trục quay và điều chỉnh động cơ sao cho đạt được vị trí mong muốn trong các ứng dụng như máy CNC, robot công nghiệp hoặc băng tải.
3. Điều khiển động cơ và hệ thống tự động hóa
- Với tính năng xác định hướng và tốc độ, encoder Omron E6B2-CWZ6C rất thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng điều khiển động cơ, giúp điều khiển chuyển động của động cơ một cách chính xác, chẳng hạn như trong các hệ thống máy móc tự động hóa hay băng tải công nghiệp.
4. Cung cấp phản hồi cho hệ thống điều khiển
- Encoder này cung cấp các tín hiệu xung A, B (pha A, B) và Z (tham chiếu), giúp cung cấp phản hồi chính xác về chuyển động của các bộ phận quay. Thông tin này rất quan trọng đối với hệ thống PLC, HMI, và các hệ thống điều khiển khác trong việc điều chỉnh và tối ưu hóa quá trình hoạt động.

5. Ứng dụng trong các máy CNC và thiết bị gia công
- Encoder Omron E6B2-CWZ6C với độ phân giải cao rất hữu ích trong các ứng dụng như máy CNC, giúp xác định vị trí của các dao cắt và các bộ phận cơ khí trong quá trình gia công. Điều này giúp cải thiện độ chính xác và năng suất trong quá trình sản xuất.
6. Ứng dụng trong các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp
- Encoder có thể được sử dụng trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp, chẳng hạn như dây chuyền sản xuất, băng tải, và robot công nghiệp. Tín hiệu xung từ encoder giúp hệ thống nhận diện chính xác sự di chuyển của các vật thể và điều chỉnh các bước tiếp theo trong quy trình sản xuất tự động.
7. Ứng dụng trong ngành ô tô và các thiết bị cơ khí
- Trong ngành ô tô và các thiết bị cơ khí, encoder Omron E6B2-CWZ6C giúp điều khiển và giám sát các bộ phận chuyển động của hệ thống lái, hệ thống truyền động, hoặc các bộ phận cơ khí khác để đảm bảo sự hoạt động chính xác và an toàn.
8. Đảm bảo kiểm soát chất lượng và giảm thiểu lỗi
- Việc sử dụng encoder trong các dây chuyền sản xuất giúp giảm thiểu sai sót và đảm bảo kiểm soát chất lượng sản phẩm. Encoder cung cấp phản hồi liên tục về chuyển động và vị trí, giúp điều chỉnh các tham số trong suốt quá trình sản xuất.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.