Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, Modul PLC Delta DVP16XN11T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật Modul PLC Delta DVP16XN11T
1. Đầu vào/ra số (Digital I/O)
- Số lượng I/O: 16 kênh
- Đầu vào số (Digital Input): 8 kênh (X0 ~ X7).
- Đầu ra số (Digital Output): 8 kênh (Y0 ~ Y7).
- Loại đầu ra: Transistor (T).
2. Đặc điểm đầu vào số
- Điện áp đầu vào:
- Tín hiệu ON: 24VDC ±10%.
- Tín hiệu OFF: < 5VDC.
- Dòng tiêu thụ: 4 ~ 6 mA/kênh tại 24VDC.
- Thời gian đáp ứng:
- Tín hiệu ON: ≤ 10 ms.
- Tín hiệu OFF: ≤ 10 ms.
3. Đặc điểm đầu ra số
- Loại đầu ra: Transistor NPN hoặc PNP (tùy phiên bản).
- Điện áp đầu ra: 24VDC ±10%.
- Dòng tải tối đa: 0.5A/kênh (tối đa 4A cho toàn module).
- Thời gian đáp ứng: Tín hiệu ON/OFF: ≤ 0.2 ms.

4. Nguồn cấp
- Điện áp cung cấp: 24VDC ±10%.
- Công suất tiêu thụ: ≤ 2W.
5. Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 55°C.
- Nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 70°C.
- Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 95% (không ngưng tụ).
6. Kích thước và trọng lượng
- Kích thước:
- Rộng: 60 mm.
- Cao: 90 mm.
- Dày: 49.5 mm.
- Trọng lượng: ~ 150g.
7. Đặc điểm kết nối
- Cổng kết nối: 20-pin kết nối với PLC chính.
- Lắp đặt: Gắn trên thanh ray DIN 35 mm hoặc lắp cố định bằng vít.
8. Tính năng khác
- Cách ly tín hiệu: Cách ly quang học giữa đầu vào và đầu ra, đảm bảo an toàn và chống nhiễu tốt.
- Đèn LED hiển thị trạng thái: LED chỉ báo cho từng cổng I/O, dễ dàng kiểm tra trạng thái hoạt động.

Cấu tạo Modul PLC Delta DVP16XN11T
1. Vỏ ngoài
- Chất liệu: Nhựa cao cấp, chống va đập, chống cháy.
- Màu sắc: Xám nhạt, đồng bộ với các dòng PLC Delta DVP khác.
- Thiết kế:
- Nhỏ gọn, dễ dàng gắn trên thanh ray DIN tiêu chuẩn 35mm hoặc lắp cố định bằng vít.
- Các cổng I/O, nguồn, và kết nối được bố trí hợp lý để tiện thao tác.
2. Đầu nối I/O
- Đầu nối Digital Input (DI):
- Gồm 8 chân (X0 ~ X7).
- Ký hiệu trên vỏ giúp nhận biết nhanh các cổng đầu vào.
- Đầu nối Digital Output (DO):
- Gồm 8 chân (Y0 ~ Y7).
- Các cổng này là loại transistor (T), có thể là NPN hoặc PNP tùy phiên bản.
3. Đèn LED hiển thị
- Mỗi cổng I/O đều có đèn LED trạng thái riêng:
- Màu xanh lá cây: Hiển thị trạng thái hoạt động của từng đầu vào/ra.
- LED sáng khi cổng tương ứng đang hoạt động.
- Đèn nguồn (POWER): Hiển thị trạng thái cấp nguồn cho module.
4. Cổng nguồn
- Đầu nối nguồn: Cung cấp điện áp 24VDC ±10%.
- Gồm 2 chân (+24V và GND) với ký hiệu rõ ràng.

5. Cổng kết nối với PLC chính
- Cổng kết nối 20-pin:
- Cổng này cho phép module mở rộng giao tiếp trực tiếp với PLC chính.
- Đảm bảo truyền dữ liệu tín hiệu I/O nhanh chóng và ổn định.
6. Bo mạch chính
- Thiết kế bo mạch:
- Sử dụng các linh kiện cao cấp để đảm bảo độ bền và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
- Cách ly quang học: Tăng cường khả năng chống nhiễu giữa các đầu vào và đầu ra, đảm bảo an toàn cho các thiết bị kết nối.
7. Tản nhiệt
- Module được thiết kế với hệ thống khe thoát nhiệt trên bề mặt vỏ, đảm bảo nhiệt độ hoạt động luôn ổn định, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
8. Ký hiệu và thông tin kỹ thuật
- Trên vỏ module có các thông tin:
- Tên model: DVP16XN11T.
- Thông số kỹ thuật cơ bản (điện áp, dòng tiêu thụ, số cổng I/O).
- Hướng dẫn sơ đồ kết nối nhanh.
9. Khe lắp đặt
- Khe lắp trên thanh ray DIN: Tiện dụng cho việc cài đặt trong tủ điều khiển.
- Lỗ vít cố định: Đảm bảo module không bị dịch chuyển khi lắp cố định.

Đặc điểm nổi bật Modul PLC Delta DVP16XN11T
1. Thiết kế nhỏ gọn và dễ lắp đặt
- Kích thước nhỏ gọn: Phù hợp với không gian hạn chế trong các tủ điện điều khiển.
- Lắp đặt dễ dàng: Gắn được trên thanh ray DIN tiêu chuẩn hoặc cố định bằng vít.
- Bố trí cổng hợp lý: Đảm bảo kết nối nhanh chóng và dễ dàng trong quá trình vận hành.
2. Số lượng I/O tối ưu
- 16 kênh I/O:
- 8 đầu vào số (Digital Input).
- 8 đầu ra số (Digital Output, loại Transistor).
- Đáp ứng linh hoạt: Thích hợp cho các ứng dụng cần mở rộng I/O trong hệ thống điều khiển.
3. Tích hợp công nghệ cách ly quang học
- Bảo vệ thiết bị: Giảm thiểu tác động của nhiễu tín hiệu giữa đầu vào và đầu ra.
- Độ an toàn cao: Đảm bảo tín hiệu hoạt động ổn định, ngay cả trong môi trường có nhiều nhiễu điện từ.
4. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Hiển thị từng cổng I/O:
- LED riêng cho mỗi đầu vào/ra, giúp dễ dàng kiểm tra trạng thái hoạt động.
- Đèn nguồn: Cho phép kiểm tra nhanh trạng thái cấp nguồn.
- Tiện lợi: Giảm thời gian kiểm tra và bảo trì.

5. Tốc độ xử lý nhanh
- Thời gian đáp ứng thấp:
- Đầu vào số: ≤ 10 ms.
- Đầu ra số: ≤ 0.2 ms.
- Hiệu suất cao: Đảm bảo tín hiệu điều khiển nhanh chóng và chính xác, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao.
6. Độ bền và tuổi thọ cao
- Linh kiện chất lượng: Module được chế tạo từ các vật liệu và linh kiện cao cấp, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Khả năng chống chịu môi trường: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng (0 ~ 55°C) và độ ẩm cao (5% ~ 95%).
7. Khả năng tương thích cao
- Tương thích hoàn toàn với PLC dòng DVP: Có thể mở rộng cho các PLC như DVP-ES2, DVP-EX2, DVP-EH2 và các dòng khác.
- Kết nối đơn giản: Thông qua cổng 20-pin tiêu chuẩn với PLC chính.
8. Hiệu quả kinh tế
- Chi phí hợp lý: Mang lại hiệu suất cao với chi phí đầu tư thấp.
- Giảm thiểu chi phí bảo trì: Độ tin cậy cao và dễ kiểm tra trạng thái giúp giảm thời gian ngừng máy và bảo trì.
9. Ứng dụng đa dạng
- Đáp ứng tốt cho các hệ thống tự động hóa như:
- Điều khiển máy móc sản xuất.
- Hệ thống xử lý nước.
- Điều khiển băng tải, robot, HVAC, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Mục đích sử dụng Modul PLC Delta DVP16XN11T
1. Mở rộng số lượng đầu vào/ra cho PLC
- Khi PLC chính thiếu cổng I/O:
- Module này cung cấp thêm 8 đầu vào số (DI) và 8 đầu ra số (DO).
- Giúp PLC điều khiển thêm các thiết bị mà không cần thay thế PLC chính.
2. Kết nối với các thiết bị ngoại vi
- Kết nối với cảm biến và công tắc: Các đầu vào số nhận tín hiệu từ cảm biến tiệm cận, công tắc hành trình, nút nhấn, v.v.
- Điều khiển thiết bị: Các đầu ra số điều khiển đèn báo, rơle, động cơ nhỏ, van điện từ, v.v.
3. Tối ưu hóa hệ thống điều khiển
- Phân bổ I/O linh hoạt: Module DVP16XN11T giúp tăng cường khả năng điều khiển trong các hệ thống phức tạp mà PLC chính không đủ I/O.
- Mở rộng quy mô hệ thống: Cho phép hệ thống dễ dàng mở rộng mà không cần thay đổi cấu trúc hiện tại.

4. Ứng dụng trong các ngành công nghiệp
Module này được sử dụng phổ biến trong các ngành như:
- Tự động hóa công nghiệp: Điều khiển dây chuyền sản xuất, băng tải, hệ thống phân loại.
- Hệ thống xử lý nước: Giám sát và điều khiển bơm, van, và cảm biến mực nước.
- Ngành thực phẩm và đóng gói: Điều khiển các máy đóng gói, dán nhãn, kiểm tra sản phẩm.
- Hệ thống HVAC: Điều khiển quạt, bơm nhiệt, và các thiết bị trong hệ thống thông gió, điều hòa không khí.
5. Đáp ứng các yêu cầu điều khiển phức tạp
- Tăng tính linh hoạt: Hỗ trợ các ứng dụng yêu cầu nhiều đầu vào/ra như kiểm soát nhiều máy móc hoặc cảm biến cùng lúc.
- Đảm bảo hiệu suất: Tốc độ xử lý nhanh của module giúp đáp ứng tốt các yêu cầu thời gian thực trong điều khiển tự động.
6. Tiết kiệm chi phí và không gian
- Mở rộng chi phí thấp: Giúp doanh nghiệp mở rộng hệ thống điều khiển mà không phải thay PLC có số lượng I/O lớn hơn.
- Thiết kế nhỏ gọn: Tiết kiệm không gian lắp đặt trong tủ điều khiển.

Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp Modul PLC Delta DVP16XN11T
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị Modul PLC Delta DVP16XN11T uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa Modul PLC Delta DVP16XN11T uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.