Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, Modul PLC Delta DVP32XP11R, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật Modul PLC Delta DVP32XP11R
1. Thông số chung:
- Loại mô-đun: Mô-đun mở rộng đầu ra Relay cho PLC Delta DVP series.
- Số lượng đầu vào/đầu ra: 32 điểm (16 điểm đầu vào và 16 điểm đầu ra).
- Dòng ra: Đầu ra dạng Relay SPDT (Single Pole Double Throw).
- Điện áp làm việc: 24V DC.
- Chế độ giao tiếp: Giao tiếp với bộ điều khiển chính (PLC Delta) thông qua bus truyền thông nội bộ.
2. Thông số đầu vào:
- Loại đầu vào: Điều khiển số (Digital Input).
- Điện áp đầu vào: 24V DC.
- Dòng đầu vào: 5 mA (tối đa).
- Điện áp ngưỡng:
- Logic cao (ON): ≥ 15V DC.
- Logic thấp (OFF): ≤ 5V DC.
3. Thông số đầu ra:
- Loại đầu ra: Relay SPDT (Single Pole Double Throw) – Điều khiển thiết bị thông qua các tiếp điểm Relay.
- Dòng tải:
- Dòng tải liên tục: 5A (AC) / 5A (DC).
- Dòng tải tối đa: 10A (AC) / 5A (DC).
- Điện áp tải:
- Điện áp AC: 250V AC.
- Điện áp DC: 30V DC.
- Điện áp chịu tải cao nhất: 250V AC (Relay).

4. Khả năng cách ly:
- Cách ly điện giữa các đầu vào, đầu ra và hệ thống PLC chính, giúp bảo vệ PLC khỏi các hiện tượng phóng điện hoặc nhiễu điện từ.
5. Chế độ điều khiển và tín hiệu:
- Đầu ra Relay có khả năng điều khiển các thiết bị AC/DC, bao gồm động cơ, van, hoặc các thiết bị ngoại vi khác.
- Đầu vào có thể kết nối với các cảm biến, công tắc, và các tín hiệu số từ các thiết bị công nghiệp.
6. Nhiệt độ và môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 0°C đến 55°C.
- Độ ẩm hoạt động: Từ 90% đến 95% (không ngưng tụ).
- Môi trường bảo vệ: Sử dụng trong môi trường công nghiệp bình thường, không có các yếu tố ăn mòn hoặc quá ẩm.
7. Kích thước và trọng lượng:
- Kích thước: 90 mm x 90 mm x 70 mm (Dài x Cao x Rộng).
- Trọng lượng: Khoảng 250g.
8. Điện áp cấp cho mô-đun:
- Điện áp cấp cho PLC: 24V DC.
9. Các tính năng khác:
- Khả năng mở rộng: Có thể được kết nối với các mô-đun mở rộng khác của PLC Delta, giúp nâng cao khả năng điều khiển cho các hệ thống tự động hóa.
- Chống nhiễu điện từ: Được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường có nhiễu điện từ cao, bảo vệ hệ thống khỏi các sự cố không mong muốn.

Cấu tạo Modul PLC Delta DVP32XP11R
1. Mạch điều khiển chính:
- CPU nội bộ: Điều khiển hoạt động của mô-đun, giao tiếp với bộ PLC chính, xử lý tín hiệu vào và ra. Mạch này xử lý và điều phối tín hiệu đến các đầu ra relay.
- Giao tiếp với PLC: Mô-đun kết nối với PLC thông qua bus nội bộ hoặc kết nối với các mô-đun khác trong hệ thống PLC, giúp truyền tải tín hiệu điều khiển.
2. Đầu vào:
- Số lượng đầu vào: 16 đầu vào Digital Input (số).
- Mạch bảo vệ đầu vào: Mỗi đầu vào được trang bị mạch bảo vệ, giúp ngăn ngừa sự cố điện, bảo vệ các đầu vào khỏi các tín hiệu quá tải hoặc nhiễu.
- Cảm biến đầu vào: Đầu vào có thể kết nối với các cảm biến, công tắc hoặc các tín hiệu điều khiển khác từ thiết bị ngoại vi.
3. Đầu ra:
- Số lượng đầu ra: 16 đầu ra Relay SPDT (Single Pole Double Throw).
- Relay SPDT: Mỗi relay có ba tiếp điểm (thường mở, thường đóng, và chung), giúp điều khiển các thiết bị như động cơ, máy móc, van, hoặc các thiết bị điện khác.
- Mạch bảo vệ đầu ra: Các đầu ra được bảo vệ bởi mạch chống nhiễu và quá dòng, giúp bảo vệ các thiết bị điều khiển.
4. Mạch cấp nguồn:
- Nguồn cấp cho mô-đun: Mô-đun hoạt động với nguồn 24V DC.
- Bộ cấp nguồn ổn định: Có mạch ổn định nguồn giúp duy trì điện áp ổn định cho mô-đun và tránh hiện tượng mất điện đột ngột.

5. Khả năng cách ly:
- Cách ly tín hiệu: Các đầu vào và đầu ra được cách ly điện hoàn toàn, giúp bảo vệ PLC và các thiết bị bên ngoài khỏi các sự cố điện.
- Cách ly giữa mạch Relay và mạch điều khiển: Cách ly tín hiệu giúp giảm thiểu ảnh hưởng của các nhiễu điện từ và hiện tượng xung điện.
6. Cổng giao tiếp:
- Cổng kết nối với PLC: Mô-đun sử dụng cổng giao tiếp RS-485 hoặc cổng kết nối sérial để trao đổi tín hiệu với PLC chính.
- Khả năng mở rộng: Mô-đun có thể dễ dàng mở rộng với các mô-đun khác của Delta PLC thông qua các cổng giao tiếp này.
7. Mạch bảo vệ và an toàn:
- Bảo vệ quá tải: Các đầu ra relay được bảo vệ khỏi tình trạng quá tải, giảm thiểu nguy cơ hư hỏng mạch khi có sự cố xảy ra.
- Chống nhiễu: Mô-đun có khả năng chống nhiễu điện từ cao, giúp hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp có nhiều thiết bị điện và máy móc khác.
8. Vỏ bọc:
- Chất liệu vỏ: Vỏ mô-đun được làm từ nhựa ABS hoặc chất liệu chịu nhiệt, có khả năng bảo vệ mạch điện bên trong khỏi tác động của bụi bẩn, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác.
- Kích thước và lắp đặt: Mô-đun có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong các tủ điều khiển và không gian hạn chế.
9. Các tính năng bổ sung:
- Đèn LED báo hiệu: Mỗi đầu vào và đầu ra đều có đèn LED báo hiệu trạng thái hoạt động (ON/OFF), giúp người vận hành dễ dàng giám sát và kiểm tra trạng thái của mô-đun.
- Cổng giao tiếp mở rộng: Có khả năng kết nối với các mô-đun khác để mở rộng hệ thống I/O, giúp đáp ứng nhu cầu điều khiển phức tạp hơn.
10. Khả năng làm việc trong môi trường công nghiệp:
- Nhiệt độ làm việc: Mô-đun có thể hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ từ 0°C đến 55°C.
- Độ ẩm: Phạm vi độ ẩm làm việc từ 90% đến 95% (không ngưng tụ)

Đặc điểm nổi bật Modul PLC Delta DVP32XP11R
1. Số lượng đầu ra và loại Relay:
- 32 đầu ra dạng Relay SPDT (Single Pole Double Throw). Điều này mang lại sự linh hoạt trong việc điều khiển các thiết bị như động cơ, máy móc, hệ thống đèn hoặc các thiết bị công nghiệp khác.
- Mỗi đầu ra có ba tiếp điểm (mở, đóng, và chung), giúp điều khiển đa dạng các thiết bị công nghiệp.
2. Khả năng kết nối và mở rộng:
- Mô-đun có khả năng kết nối dễ dàng với các mô-đun PLC khác của Delta thông qua giao tiếp RS-485 hoặc các kết nối khác, giúp mở rộng khả năng điều khiển của hệ thống PLC một cách linh hoạt.
- Việc kết nối đơn giản giúp dễ dàng xây dựng các hệ thống điều khiển phức tạp mà không gặp khó khăn về tương thích.
3. Cách ly tín hiệu mạnh mẽ:
- Mô-đun sử dụng công nghệ cách ly điện giữa các tín hiệu đầu vào và đầu ra, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các nhiễu điện từ và sự cố điện.
- Các đầu ra được bảo vệ chống lại sự cố quá tải, giúp bảo vệ thiết bị trong hệ thống.
4. Đầu vào và đầu ra điều khiển linh hoạt:
- Đầu ra Relay có thể chịu tải cao, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp yêu cầu điều khiển thiết bị có công suất lớn.
- Tín hiệu đầu ra có thể sử dụng để điều khiển các thiết bị như động cơ, bơm, van và các tải công nghiệp khác.
5. Khả năng chống nhiễu và bảo vệ môi trường:
- Mô-đun được thiết kế với khả năng chống nhiễu điện từ cao, giúp hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp có nhiều tín hiệu nhiễu hoặc thiết bị điện.
- Vỏ bảo vệ được làm từ vật liệu chịu nhiệt và chống bụi, giúp bảo vệ các mạch điện bên trong khỏi tác động từ các yếu tố môi trường bên ngoài.
6. Mạch bảo vệ quá tải và an toàn:
- Bảo vệ quá tải: Mỗi đầu ra được trang bị mạch bảo vệ, ngăn ngừa sự cố khi có sự thay đổi bất thường về dòng điện hoặc điện áp.
- Chống sự cố ngắn mạch: Mô-đun có cơ chế bảo vệ ngắn mạch, giúp ngừng hoạt động khi có sự cố để bảo vệ các thiết bị trong hệ thống.
7. Tính năng giám sát và báo lỗi:
- Đèn LED chỉ báo: Mỗi đầu vào và đầu ra có đèn LED báo hiệu trạng thái hoạt động (ON/OFF), giúp người vận hành dễ dàng theo dõi và giám sát hệ thống.
- Các đèn LED giúp dễ dàng phát hiện lỗi hoặc sự cố, đảm bảo việc sửa chữa và bảo trì nhanh chóng.
8. Khả năng làm việc trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt:
- Nhiệt độ làm việc: Hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ từ 0°C đến 55°C.
- Độ ẩm: Chịu được độ ẩm cao (90% đến 95%) mà không bị ngưng tụ, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường công nghiệp.
9. Khả năng mở rộng hệ thống:
- Mô-đun hỗ trợ mở rộng số lượng đầu ra, giúp đáp ứng nhu cầu điều khiển ngày càng phức tạp của các hệ thống tự động hóa trong công nghiệp.
- Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi điều khiển nhiều thiết bị đầu ra với độ tin cậy cao.
10. Ứng dụng linh hoạt:
- Mô-đun này phù hợp với nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như điều khiển động cơ, máy móc tự động, tự động hóa dây chuyền sản xuất, điều khiển thiết bị công nghiệp, và các hệ thống yêu cầu điều khiển đa dạng các thiết bị điện.

Mục đích sử dụng Modul PLC Delta DVP32XP11R
1. Điều khiển thiết bị công nghiệp:
- Mô-đun này rất phù hợp để điều khiển động cơ, bơm, quạt, đèn, lò sưởi, và các thiết bị công nghiệp khác yêu cầu điều khiển nguồn điện mạnh.
- Các tiếp điểm Relay có thể chịu tải cao giúp điều khiển các thiết bị công nghiệp với mức công suất lớn, đảm bảo vận hành ổn định.
2. Ứng dụng trong hệ thống tự động hóa nhà máy:
- Sử dụng trong các hệ thống tự động hóa dây chuyền sản xuất, giúp điều khiển các thiết bị máy móc như băng tải, máy ép, máy cắt, và các thiết bị chế biến trong sản xuất.
- Được dùng trong các hệ thống điều khiển quy trình tự động, giúp tăng năng suất và giảm thiểu sự can thiệp của con người.
3. Ứng dụng điều khiển nhiệt độ và môi trường:
- Có thể sử dụng để điều khiển các hệ thống HVAC (heating, ventilation, air conditioning), như máy điều hòa, máy sưởi, quạt thông gió, hay các hệ thống làm mát.
- Đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng cần điều khiển môi trường như trong nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, và các lĩnh vực yêu cầu kiểm soát môi trường nghiêm ngặt.

4. Hệ thống điều khiển thiết bị điện tử:
- Mô-đun DVP32XP11R có thể được sử dụng để kiểm soát các thiết bị điện tử tiêu dùng hoặc thiết bị công nghiệp khác như máy phát điện, thiết bị chiếu sáng, hoặc hệ thống an ninh.
- Nó hỗ trợ các chức năng như bật/tắt thiết bị, chuyển đổi tín hiệu hoặc bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố điện.
5. Điều khiển các hệ thống giám sát và bảo trì:
- Mô-đun có thể sử dụng trong các hệ thống giám sát và cảnh báo, nơi có thể báo hiệu tình trạng của các thiết bị thông qua các tín hiệu Relay, giúp người vận hành dễ dàng theo dõi và phát hiện lỗi sớm.
- Việc tích hợp các chức năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, ngắn mạch giúp đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống.
6. Tự động hóa các công trình dân dụng:
- Ứng dụng trong các công trình dân dụng như tòa nhà thông minh hay hệ thống điện tự động, giúp điều khiển các thiết bị điện trong tòa nhà như đèn, thang máy, cửa tự động, và các thiết bị an ninh.
7. Hệ thống điều khiển trong môi trường khắc nghiệt:
- Với khả năng bảo vệ môi trường và cách ly điện, mô-đun này rất phù hợp với các ứng dụng trong môi trường công nghiệp có nhiễu điện từ cao, nhiệt độ và độ ẩm thay đổi lớn.

Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp PLC Delta cũ uy tín toàn quốc
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta cũ uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta cũ uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.