Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, Module PLC Delta DVP04AD-E2 động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật Module PLC Delta DVP04AD-E2
– Model: ES2 / EX2 series PLC
– Nguồn cấp : 24 VDC
– Số kênh: 4 kênh
– Module mở rộng 04 ngõ vào Analog 14 bit (0 ~ 5V, 0 ~ 10V, 0 ~ 20mA, 4 ~ 20mA)
- Chức năng chính: Module mở rộng nhận tín hiệu analog đầu vào từ các thiết bị cảm biến hoặc nguồn tín hiệu.
- Số kênh đầu vào: 4 kênh tín hiệu analog.
- Loại tín hiệu hỗ trợ:
- Điện áp (Voltage): ±10V, 0 ~ 10V, hoặc 0 ~ 5V.
- Dòng điện (Current): 0 ~ 20mA hoặc 4 ~ 20mA.
- Dải tín hiệu hỗ trợ:
- Điện áp: ±10V, 0 ~ 10V, 0 ~ 5V.
- Dòng điện: 0 ~ 20mA, 4 ~ 20mA.
- Độ phân giải: 14-bit.
- Tốc độ chuyển đổi:
- 10ms/kênh.

- Khả năng cách ly: Đầu vào analog cách ly với nguồn cấp và CPU PLC.
- Sai số: ±0.5% của giá trị đầy thang (Full Scale).
- Độ tuyến tính: Cao, phù hợp với các ứng dụng đo lường yêu cầu độ chính xác.
- Cổng tín hiệu analog:
- 4 đầu nối cho 4 kênh đầu vào.
- Dạng terminal bắt vít, dễ dàng đấu dây.
- Điện áp hoạt động: 24VDC ±10%.
- Công suất tiêu thụ: 2W.
- Hiệu chuẩn tín hiệu: Hỗ trợ chức năng hiệu chỉnh (calibration) để tối ưu hóa tín hiệu đầu vào.
- Tự động phát hiện tín hiệu: Có thể tự động nhận diện loại tín hiệu (Voltage hoặc Current) qua cấu hình lập trình.
- Tích hợp đèn LED trạng thái:
- POWER: Báo trạng thái nguồn.
- ERROR: Báo lỗi tín hiệu hoặc cấu hình.
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 55°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -25°C ~ 70°C.
- Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 95% (không ngưng tụ).
- Tương thích với các dòng PLC Delta DVP-Slim như DVP-SS2, DVP-SA2, DVP-SE, và DVP-SX2.
- Dễ dàng lập trình thông qua phần mềm WPLSoft hoặc ISPSoft với các lệnh chuyên dụng như FROM/TO.

Cấu tạo Module PLC Delta DVP04AD-E2
1. Vỏ ngoài
- Chất liệu: Nhựa cách điện cao cấp, chống va đập và chịu nhiệt tốt.
- Kích thước nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong tủ điện hoặc trên thanh DIN tiêu chuẩn.
- Màu sắc: Chủ yếu là màu xám, thiết kế đồng bộ với các dòng PLC Delta khác.
- Ký hiệu và nhãn:
- In các thông số cơ bản: mã module, dải tín hiệu, số kênh đầu vào.
- Có biểu đồ chỉ dẫn kết nối các đầu vào tín hiệu.
2. Cổng kết nối tín hiệu (Terminal Block)
- Số lượng đầu nối: 4 đầu nối cho các kênh đầu vào analog.
- Dạng đấu nối: Terminal bắt vít, giúp kết nối chắc chắn với các dây tín hiệu.
- Đánh dấu: Mỗi đầu nối được đánh số hoặc ký hiệu rõ ràng (AI1, AI2, AI3, AI4) để xác định kênh tín hiệu.
3. Đèn LED trạng thái
- Chức năng: Hiển thị trạng thái hoạt động và cảnh báo lỗi.
- POWER: Báo nguồn cấp hoạt động.
- ERROR: Báo lỗi tín hiệu hoặc cấu hình.
- Đèn LED giúp người dùng nhanh chóng kiểm tra tình trạng module.
4. Bảng mạch bên trong
- Vi xử lý (Processor): Xử lý tín hiệu analog đầu vào, chuyển đổi sang tín hiệu số (ADC – Analog to Digital Conversion) để gửi đến PLC.
- Mạch cách ly (Isolation Circuit):
- Bảo vệ tín hiệu và module khỏi nhiễu điện từ và xung điện áp.
- Đảm bảo độ chính xác của tín hiệu analog.
- Mạch khuếch đại tín hiệu: Điều chỉnh và khuếch đại tín hiệu analog để phù hợp với dải đầu vào của bộ xử lý.

5. Thanh bus kết nối
- Chức năng: Kết nối module với CPU chính hoặc các module mở rộng khác qua thanh bus chung.
- Tích hợp nguồn cấp và tín hiệu điều khiển:
- Nhận nguồn 24VDC từ PLC chính.
- Truyền dữ liệu tín hiệu số sang CPU.
6. Nguồn cấp
- Nguồn vào: 24VDC ±10%.
- Mạch bảo vệ:
- Bảo vệ ngắn mạch hoặc quá dòng.
- Đảm bảo an toàn khi có sự cố nguồn.
7. Bộ nhớ và cấu hình
- Bộ nhớ EEPROM: Lưu giữ cấu hình tín hiệu và thông tin hiệu chuẩn ngay cả khi mất nguồn.
- Công tắc DIP hoặc phần mềm: Được sử dụng để cấu hình loại tín hiệu đầu vào (Voltage hoặc Current).

Đặc điểm nổi bật Module PLC Delta DVP04AD-E2
1. Hỗ trợ đa dạng tín hiệu analog
- Hỗ trợ cả tín hiệu điện áp (Voltage) và dòng điện (Current) với các dải tín hiệu phổ biến:
- Điện áp: ±10V, 0 ~ 10V, hoặc 0 ~ 5V.
- Dòng điện: 0 ~ 20mA hoặc 4 ~ 20mA.
- Tương thích với nhiều loại cảm biến và thiết bị đầu vào analog như:
- Cảm biến nhiệt độ.
- Cảm biến áp suất.
- Cảm biến mức chất lỏng.
2. Độ phân giải và độ chính xác cao
- Độ phân giải 14-bit: Đảm bảo tín hiệu được xử lý chính xác và chi tiết, phù hợp với các ứng dụng đo lường yêu cầu độ chính xác cao.
- Độ sai số thấp (±0.5% Full Scale): Giảm thiểu các lỗi trong quá trình xử lý tín hiệu, đảm bảo tính ổn định và tin cậy.
3. Khả năng cách ly mạnh mẽ
- Cách ly tín hiệu: Đầu vào analog được cách ly với CPU và nguồn cấp, bảo vệ chống nhiễu và đảm bảo tín hiệu không bị sai lệch do các yếu tố ngoại lai.
- Chống nhiễu tốt: Hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường công nghiệp có nhiều thiết bị gây nhiễu.
4. Tốc độ xử lý nhanh
- Thời gian chuyển đổi tín hiệu: Chỉ 10ms/kênh, cho phép xử lý tín hiệu gần như thời gian thực, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ phản hồi cao.

5. Dễ dàng cấu hình và sử dụng
- Tích hợp chức năng hiệu chuẩn (calibration): Đơn giản hóa việc điều chỉnh tín hiệu đầu vào để đạt độ chính xác mong muốn.
- Cấu hình linh hoạt: Có thể tùy chọn loại tín hiệu analog qua phần mềm lập trình như WPLSoft hoặc ISPSoft.
- Hỗ trợ lệnh chuyên dụng: Dễ dàng lập trình và giao tiếp với PLC thông qua các lệnh FROM/TO.
6. Thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ
- Kích thước nhỏ gọn: Phù hợp để lắp đặt trên thanh DIN tiêu chuẩn trong tủ điều khiển.
- Vật liệu chất lượng cao: Chịu nhiệt, chống va đập và cách điện tốt, đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường công nghiệp.
7. Đèn LED báo trạng thái
- Hiển thị trạng thái nguồn cấp và cảnh báo lỗi, giúp người dùng dễ dàng kiểm tra và xử lý sự cố trong quá trình vận hành.
8. Tương thích cao
- Tương thích với nhiều dòng PLC Delta như DVP-SS2, DVP-SA2, DVP-SE, và DVP-SX2.
- Có thể mở rộng nhiều module để đáp ứng các hệ thống lớn hơn.
9. Ứng dụng rộng rãi
- Được sử dụng trong các hệ thống:
- Điều khiển HVAC (nhiệt độ, độ ẩm).
- Dây chuyền sản xuất tự động hóa.
- Giám sát và điều chỉnh trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và năng lượng.

Mục đích sử dụng Module PLC Delta DVP04AD-E2
1. Thu thập tín hiệu analog
- Module DVP04AD-E2 được thiết kế để nhận tín hiệu từ các thiết bị như:
- Cảm biến nhiệt độ: PT100, Thermocouple (khi có bộ chuyển đổi).
- Cảm biến áp suất: Đo áp suất khí, chất lỏng.
- Cảm biến mức: Đo mức nước, chất lỏng trong bồn chứa.
- Cảm biến dòng chảy: Theo dõi tốc độ dòng chảy trong các đường ống.
2. Chuyển đổi tín hiệu analog thành tín hiệu số
- Chuyển tín hiệu analog (dòng điện hoặc điện áp) thành tín hiệu số, giúp PLC xử lý dễ dàng.
- Đảm bảo độ chính xác cao với độ phân giải 14-bit, giúp đo lường chính xác trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe.
3. Điều khiển và giám sát quá trình
- Sử dụng tín hiệu từ module để:
- Giám sát các thông số vật lý như nhiệt độ, áp suất, mức chất lỏng theo thời gian thực.
- Điều khiển các thiết bị như bơm, van, quạt, hoặc các hệ thống cơ khí dựa trên giá trị đo được.

4. Ứng dụng trong hệ thống điều khiển tự động hóa
- Module này phù hợp cho các hệ thống điều khiển trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn:
- Ngành công nghiệp sản xuất: Theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ, áp suất, dòng chảy trong dây chuyền.
- HVAC (Điều hòa không khí): Điều khiển nhiệt độ và độ ẩm trong các tòa nhà hoặc nhà máy.
- Xử lý nước thải: Giám sát và kiểm soát mức nước, chất lượng nước trong các bể chứa.
- Hệ thống năng lượng tái tạo: Giám sát hiệu suất của các tấm pin năng lượng mặt trời hoặc tuabin gió.
5. Mở rộng khả năng của PLC
- Giúp PLC Delta mở rộng khả năng xử lý tín hiệu, cho phép điều khiển nhiều thiết bị analog hơn mà không cần thay đổi cấu hình phần cứng chính.
6. Hỗ trợ kiểm soát chất lượng
- Đảm bảo các thông số kỹ thuật nằm trong giới hạn quy định, góp phần vào việc kiểm soát chất lượng sản phẩm trong dây chuyền sản xuất.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa Module PLC Delta DVP04AD-E2
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị Module PLC Delta DVP04AD-E2: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa Module PLC Delta DVP04AD-E2 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.