Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP12SA211R, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số PLC Delta DVP12SA211R
1. Tổng quan
- Dòng sản phẩm: DVP-SA2 Series.
- Model: DVP12SA211R.
- Nguồn cấp: 24VDC ± 20%.
- Loại CPU: Điều khiển logic cơ bản với khả năng xử lý nhanh.
2. Cấu hình I/O
- Số lượng I/O:
- Ngõ vào số (DI): 8 kênh.
- Ngõ ra số (DO): 4 kênh (Relay).
3. Thông số ngõ vào số (DI)
- Điện áp hoạt động: 24VDC.
- Dòng tiêu thụ: 5mA/kênh.
- Thời gian đáp ứng:
- Điện áp ON: ≥ 19VDC.
- Điện áp OFF: ≤ 11VDC.
4. Thông số ngõ ra số (DO – Relay)
- Loại ngõ ra: Relay.
- Điện áp chịu tải: Tối đa 240VAC/30VDC.
- Dòng chịu tải: 2A/1 điểm. Tổng cộng 8A cho tất cả các điểm.
- Tuổi thọ: 20 triệu lần bật/tắt ở dòng định mức.

5. Bộ nhớ
- Dung lượng chương trình: 16k steps.
- Dung lượng dữ liệu: 10k words.
- Bộ đếm (Counters): 200 (16-bit), 20 (32-bit).
- Bộ định thời (Timers): 256 (16-bit), 20 (32-bit).
6. Tốc độ xử lý: 0.35 µs/step cho lệnh cơ bản.
7. Giao tiếp
- Cổng truyền thông:
- RS-232.
- RS-485 (hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU).
- Tích hợp kết nối mạng: Dễ dàng giao tiếp với HMI, SCADA, hoặc các thiết bị ngoại vi.
8. Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 55°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -25°C ~ 70°C.
- Độ ẩm: 5% ~ 95% (không ngưng tụ).
- Chống rung: 10 ~ 55Hz, biên độ 0.5mm.
9. Kích thước và trọng lượng
- Kích thước: 90 mm × 60 mm × 86 mm.
- Trọng lượng: Khoảng 250g.
10. Chứng nhận
- Tiêu chuẩn: CE, UL, RoHS.

Cấu tạo PLC Delta DVP12SA211R

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP12SA211R
1. Kích thước nhỏ gọn
- Thiết kế nhỏ gọn, tối ưu hóa không gian lắp đặt.
- Dễ dàng lắp đặt trên DIN rail hoặc gắn trực tiếp lên bề mặt tủ điện.
2. Hiệu năng mạnh mẽ
- Tốc độ xử lý cao: Thời gian quét chỉ 0.35 µs/step cho các lệnh cơ bản.
- Dung lượng bộ nhớ lớn: Lưu trữ tới 16k steps chương trình và 10k words dữ liệu.
3. Đầy đủ chức năng điều khiển
- Tích hợp bộ định thời (Timers) và bộ đếm (Counters) đa dạng: 256 bộ định thời (16-bit), 20 bộ định thời (32-bit). 200 bộ đếm (16-bit), 20 bộ đếm (32-bit).
- Hỗ trợ điều khiển PID: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
4. Khả năng giao tiếp linh hoạt
- Cổng RS-232 và RS-485:
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU, dễ dàng kết nối với HMI, SCADA, hoặc các thiết bị ngoại vi khác.
- Có thể dùng để giám sát, điều khiển, và thu thập dữ liệu từ xa.

5. Đèn báo trạng thái
- Đèn LED hiển thị trạng thái cho từng kênh I/O, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và kiểm tra hệ thống.
- Đèn báo RUN/STOP, ERROR, và POWER hỗ trợ nhanh chóng trong việc chẩn đoán lỗi.
6. Ngõ vào và ngõ ra linh hoạt
- 8 ngõ vào số (DI): Tương thích với nhiều loại cảm biến.
- 4 ngõ ra số (DO – Relay): Hỗ trợ điều khiển tải điện áp cao tới 240VAC/30VDC.
7. Độ bền cao
- Chịu được môi trường công nghiệp khắc nghiệt: Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 55°C. Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 95% (không ngưng tụ).
- Tích hợp mạch chống nhiễu, bảo vệ quá tải và ngắn mạch, đảm bảo vận hành ổn định.
8. Khả năng mở rộng: Tương thích với các module mở rộng của dòng DVP-SA2, cho phép bổ sung thêm I/O hoặc các tính năng khác khi cần thiết.
9. Tích hợp chức năng tiết kiệm năng lượng: Hỗ trợ quản lý năng lượng và tối ưu hóa sử dụng điện, giúp giảm chi phí vận hành.
10. Chứng nhận quốc tếP: Đạt các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng: CE, UL, RoHS, đảm bảo tin cậy khi sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP12SA211R
1. Điều khiển máy móc công nghiệp
- Quản lý và điều khiển máy đóng gói, máy cắt, máy dán nhãn, và các thiết bị sản xuất.
- Tối ưu hóa quá trình vận hành, giảm thiểu lỗi và tăng hiệu suất sản xuất.
2. Hệ thống băng tải
- Điều khiển băng tải: Điều khiển tốc độ và hướng di chuyển. Phối hợp hoạt động giữa nhiều băng tải. Ứng dụng trong các nhà máy lắp ráp, kho vận và dây chuyền sản xuất.
3. Hệ thống điều khiển HVAC
- Quản lý và điều khiển hệ thống điều hòa không khí, quạt, và bơm nước.
- Tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
4. Điều khiển trong ngành xử lý nước
- Quản lý và giám sát hoạt động của các bơm nước, van điện từ, cảm biến áp suất và nhiệt độ.
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước thải, nước sạch, hoặc tưới tiêu nông nghiệp.

5. Tự động hóa trong tòa nhà
- Điều khiển chiếu sáng: Tự động bật/tắt đèn theo lịch trình hoặc cảm biến.
- Quản lý thang máy, cửa tự động: Đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.
6. Ngành nông nghiệp thông minh
- Điều khiển hệ thống tưới tiêu tự động, quản lý nhiệt độ và độ ẩm trong nhà kính.
- Giám sát và điều khiển từ xa thông qua giao thức Modbus RS-485.
7. Quản lý và điều khiển dây chuyền sản xuất: Đồng bộ hóa hoạt động giữa các thiết bị trong dây chuyền như: máy trộn, máy đếm, và máy kiểm tra chất lượng sản phẩm.
8. Ứng dụng giáo dục và đào tạo: Được sử dụng trong các trường học, trung tâm đào tạo để giảng dạy về tự động hóa và lập trình PLC.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP12SA211R
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP12SA211R: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP12SA211R tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.