Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP14SS211T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Chuyên cung cấp PLC Delta DVP14SS211T
PLC Delta DVP-14SS2 với lợi thế giá thành rẻ, kích thước nhỏ gọn, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu cơ bản của một PLC thế nên được sử dụng rất phổ biến. Trong mọi lĩnh vực nếu không yêu cầu có tính năng gì đặc biệt như phát xung tốc độ cao, tích hợp ngõ vào ra tương tự, hỗ trợ truyền thông Ethernet…thì hoàn toàn có thể sử dụng DVP-14SS2 để thiết kế hệ thống điều khiển của mình.
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP14SS211T
- Số lượng I/O cơ bản:
- 14 I/O (8 đầu vào, 6 đầu ra)
- 8 đầu vào số (DI): 24V DC.
- 6 đầu ra số (DO): 24V DC, relay output (NO/NC).
- 14 I/O (8 đầu vào, 6 đầu ra)
- Khả năng mở rộng: Có thể mở rộng đến 2 module I/O (số lượng I/O tối đa là 120).
- Điều khiển lập trình: Hỗ trợ lập trình bằng Ladder Diagram (LD) và Function Block Diagram (FBD).
- Tốc độ xử lý: 0.45 ms cho một phép toán cơ bản.
- Kích thước bộ nhớ chương trình:
- Chương trình: 4K bước lệnh (tối đa 4,000 bước).
- Dữ liệu: 2K từ (tối đa 2,000 từ).
- Tần số xung tối đa:: Hỗ trợ tối đa 1 kênh xung (5 kHz).
- Tính năng bổ sung:
- Hỗ trợ điều khiển PID tích hợp (tối đa 2 kênh PID).
- Chế độ điều khiển tốc độ và vị trí động cơ.

- Giao tiếp RS-232: Cổng truyền thông RS-232 cho việc kết nối với các thiết bị bên ngoài như HMI hoặc máy tính.
- Cổng USB: Dùng để lập trình và tải chương trình từ máy tính vào PLC.
- Hỗ trợ Modbus RTU (qua cổng RS-232/RS-485): Dễ dàng kết nối với các thiết bị truyền thông công nghiệp hoặc các PLC khác trong hệ thống.
- Nguồn cấp PLC:
- Điện áp cung cấp: 24V DC (±20%).
- Dòng tiêu thụ: Khoảng 100mA khi không tải.
- Công suất tiêu thụ tối đa:15W.
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 55°C.
- Độ ẩm: 0% đến 95% không ngưng tụ.
- Độ cao hoạt động:
- Lên tới 2,000m trên mực nước biển.
- Bảo vệ:
- IP20 (Bảo vệ khỏi các vật rắn có đường kính >12mm).
- Kích thước (L x W x H): 90 x 70 x 59 mm (Dài x Rộng x Cao).
- Trọng lượng: 0.3 kg.

Cấu tạo PLC Delta DVP14SS211T
1. Bộ vi xử lý (CPU):
- CPU: Bộ vi xử lý mạnh mẽ giúp xử lý tín hiệu đầu vào và thực hiện các phép toán logic nhanh chóng. CPU là trung tâm điều khiển của PLC, chịu trách nhiệm thực thi chương trình điều khiển.
- Chức năng: Thực hiện xử lý tín hiệu, điều khiển đầu vào và đầu ra, thực thi các chương trình theo phương thức lập trình Ladder hoặc Function Block.
2. Các đầu vào và đầu ra (I/O):
- Đầu vào (Input):
- 8 đầu vào số (DI), hoạt động với điện áp 24V DC.
- Các đầu vào có thể kết nối với các thiết bị như cảm biến, công tắc, hay các tín hiệu kỹ thuật số từ các thiết bị ngoại vi.
- Đầu ra (Output):
- 6 đầu ra số (DO), hoạt động với điện áp 24V DC, có thể là đầu ra relay (NO/NC).
- Các đầu ra dùng để điều khiển các thiết bị như động cơ, đèn báo, hoặc các thiết bị điều khiển khác.
3. Bộ nhớ:
- Chương trình (Program memory):
- Bộ nhớ để lưu trữ các chương trình điều khiển, có dung lượng 4K bước lệnh (tối đa 4,000 bước lệnh).
- Dữ liệu (Data memory):
- Dung lượng bộ nhớ 2K từ (tối đa 2,000 từ) dùng để lưu trữ dữ liệu trong quá trình hoạt động.
4. Các cổng giao tiếp:
- RS-232: Cổng giao tiếp cho phép kết nối với các thiết bị như máy tính hoặc HMI (Human Machine Interface) để lập trình hoặc giám sát hệ thống.
- Cổng USB: Dùng để kết nối với máy tính nhằm tải chương trình và thiết lập cấu hình cho PLC.
- Modbus RTU (RS-232/RS-485): Hỗ trợ giao thức truyền thông công nghiệp, giúp kết nối với các thiết bị khác hoặc các PLC khác trong mạng điều khiển.

5. Nguồn cung cấp và công suất:
- Nguồn cấp: Cung cấp năng lượng cho PLC thông qua điện áp 24V DC (±20%).
- Tiêu thụ công suất: Khoảng 15W, giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành.
6. Các tính năng đặc biệt:
- Chế độ điều khiển PID: PLC hỗ trợ điều khiển PID cho các ứng dụng yêu cầu duy trì các giá trị biến đổi như nhiệt độ, áp suất, hoặc lưu lượng.
- Khả năng mở rộng I/O: Mặc dù có 14 I/O cơ bản, nhưng PLC này có thể mở rộng thêm đến 120 I/O bằng các module mở rộng, giúp linh hoạt trong việc tùy chỉnh cấu hình hệ thống.
7. Điều kiện môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: PLC có thể hoạt động trong phạm vi 0°C đến 55°C, phù hợp với hầu hết các môi trường công nghiệp.
- Độ ẩm: 0% đến 95% không ngưng tụ.
- Độ cao hoạt động: Có thể hoạt động ở độ cao lên đến 2,000m.
8. Kích thước và trọng lượng:
- Kích thước (L x W x H): 90 x 70 x 59 mm.
- Trọng lượng: Khoảng 0.3 kg, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt trong các tủ điện nhỏ gọn.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP14SS211T
1. Kích thước nhỏ gọn:
- DVP14SS211T có thiết kế nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt trong các tủ điện hẹp hoặc các hệ thống điều khiển có không gian hạn chế. Kích thước của nó là 90 x 70 x 59 mm, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tiết kiệm không gian.
2. Số lượng I/O linh hoạt:
- 14 I/O cơ bản: Bao gồm 8 đầu vào số (DI) và 6 đầu ra số (DO), PLC DVP14SS211T có khả năng điều khiển và giám sát các thiết bị ngoại vi cơ bản.
- Khả năng mở rộng I/O: Mặc dù PLC này có 14 I/O cơ bản, nó hỗ trợ mở rộng lên đến 120 I/O thông qua các module mở rộng, mang lại khả năng mở rộng linh hoạt cho các hệ thống lớn.
3. Khả năng điều khiển PID tích hợp:
- Điều khiển PID: PLC DVP14SS211T tích hợp tính năng điều khiển PID, giúp duy trì các giá trị biến đổi như nhiệt độ, áp suất, và lưu lượng, rất hữu ích cho các ứng dụng điều khiển quy trình tự động.
4. Tốc độ xử lý nhanh:
- Thời gian quét chu trình: Thời gian quét chương trình nhanh chóng, chỉ 0.45 ms cho mỗi phép toán cơ bản, giúp đảm bảo hoạt động ổn định và thời gian phản hồi nhanh trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

5. Hỗ trợ các giao thức truyền thông mạnh mẽ:
- RS-232 và RS-485: PLC hỗ trợ giao tiếp qua RS-232 và RS-485, giúp kết nối với các thiết bị ngoại vi, HMI (Human Machine Interface) hoặc kết nối giữa các PLC trong mạng điều khiển.
- Modbus RTU: Hỗ trợ giao thức Modbus RTU qua các cổng này, giúp mở rộng khả năng kết nối với các thiết bị công nghiệp khác như biến tần, cảm biến, hoặc các PLC khác.
6. Chế độ lập trình linh hoạt:
- Lập trình Ladder và Function Block: PLC DVP14SS211T hỗ trợ lập trình bằng Ladder Diagram (LD) và Function Block Diagram (FBD), giúp lập trình viên dễ dàng tùy chỉnh và tối ưu hóa chương trình điều khiển cho các ứng dụng khác nhau.
7. Tích hợp bộ nhớ mạnh mẽ:
- Bộ nhớ chương trình (4K bước lệnh) và bộ nhớ dữ liệu (2K từ): Cung cấp đủ bộ nhớ để xử lý các chương trình điều khiển phức tạp và lưu trữ dữ liệu trong quá trình vận hành.
8. Điều kiện môi trường hoạt động rộng:
- Nhiệt độ và độ ẩm: PLC có thể hoạt động trong môi trường từ 0°C đến 55°C và độ ẩm từ 0% đến 95% không ngưng tụ, giúp nó hoạt động ổn định trong các điều kiện công nghiệp khắc nghiệt.
9. Tiết kiệm năng lượng:
- Công suất tiêu thụ thấp: Với mức tiêu thụ năng lượng chỉ 15W, PLC DVP14SS211T giúp tiết kiệm năng lượng khi hoạt động lâu dài, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu quả năng lượng cao.
10. Bảo vệ và độ tin cậy cao:
- Bảo vệ IP20: PLC có cấp bảo vệ IP20, bảo vệ khỏi các vật rắn lớn hơn 12mm, giúp đảm bảo độ bền và sự ổn định khi hoạt động trong các môi trường công nghiệp.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP14SS211T
1. Điều khiển hệ thống tự động hóa nhỏ và vừa:
- Ứng dụng chính: DVP14SS211T rất phù hợp cho các hệ thống tự động hóa yêu cầu điều khiển cơ bản và xử lý tín hiệu từ các thiết bị ngoại vi như cảm biến, công tắc, hoặc các đầu ra điều khiển như động cơ, van, hoặc hệ thống chiếu sáng.
- Ứng dụng trong các nhà máy sản xuất nhỏ hoặc các dây chuyền tự động hóa vừa và nhỏ.
2. Điều khiển quy trình và giám sát:
- Ứng dụng PID: Với tính năng điều khiển PID tích hợp, PLC này thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu duy trì các giá trị quy trình ổn định, như điều khiển nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, pH, hoặc các thông số công nghiệp khác.
- Ứng dụng trong các hệ thống như lò nướng, hệ thống làm lạnh, máy móc chế biến thực phẩm, hệ thống xử lý nước thải, v.v.
3. Ứng dụng trong các thiết bị điện tử và điện lạnh:
- Máy móc điện tử: Điều khiển các thiết bị điện tử, tủ lạnh, máy nén khí hoặc các thiết bị gia dụng yêu cầu các tín hiệu số.
- Điều khiển thiết bị điện lạnh, máy nén, và các thiết bị bảo vệ điện.
4. Điều khiển trong hệ thống chiếu sáng và hệ thống HVAC:
- Hệ thống chiếu sáng: DVP14SS211T có thể điều khiển hệ thống chiếu sáng trong các tòa nhà, nhà máy hoặc nhà xưởng, điều khiển các đèn báo, đèn LED hoặc các thiết bị chiếu sáng khác.
- Hệ thống HVAC: Điều khiển hệ thống điều hòa không khí, nhiệt độ và thông gió, giúp duy trì môi trường làm việc tối ưu.

5. Điều khiển máy móc và các thiết bị sản xuất tự động:
- Máy đóng gói, máy cắt: PLC có thể được sử dụng để điều khiển các máy móc như máy đóng gói tự động, máy cắt, máy tiện, hoặc máy CNC trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.
- Ứng dụng trong các ngành chế biến thực phẩm, sản xuất nhựa, dệt may, và các ngành công nghiệp nhẹ khác.
6. Hệ thống điều khiển từ xa và giám sát:
- Ứng dụng SCADA: PLC Delta DVP14SS211T có thể kết hợp với hệ thống SCADA để giám sát và điều khiển từ xa các thiết bị và quy trình. Thông qua các giao thức truyền thông như Modbus RTU, nó có thể giao tiếp với các thiết bị ngoại vi hoặc hệ thống máy tính để thu thập dữ liệu và điều khiển quá trình từ xa.
7. Ứng dụng trong hệ thống kiểm tra tự động:
- Kiểm tra và giám sát: PLC này có thể được sử dụng trong các hệ thống kiểm tra tự động trong dây chuyền sản xuất, giúp kiểm tra chất lượng sản phẩm hoặc các yếu tố kỹ thuật của các linh kiện, sản phẩm hoàn thiện.
8. Sử dụng trong các tòa nhà thông minh:
- Hệ thống điều khiển trong tòa nhà: Có thể ứng dụng trong các tòa nhà thông minh để kiểm soát các hệ thống điện, chiếu sáng, điều hòa không khí (HVAC), và các thiết bị điện tử trong tòa nhà.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP16EH00T3
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP16EH00T3: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP16EH00T3 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.