Mô tả sản phẩm
PLC Delta DVP-20EX dược ứng dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần tín hiệu đầu vào tương tự hoặc xuất tín hiều đầu ra tương tự. Các bài toán điều khiển phản hồi theo thuật toán PID. DVP-20EX thường được thấy trong các dây chuyển máy đóng gói, máy kéo sợi, băng tải (điều khiển có phản hồi tốc độ quay), máy thu cuộn (điều khiển phản hồi lực căng), máy chế biến thực phẩm, đài phun nước cảnh quan (phản hồi áp suất).
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP20EX00R2, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP20EX00R2
1. Cấu hình I/O
- Số lượng I/O:
- 8 ngõ vào số (Digital Input).
- 6 ngõ ra relay (Relay Output).
- 4 ngõ vào tương tự (Analog Input).
- 2 ngõ ra tương tự (Analog Output).
2. Thông số ngõ vào/ra số
- Điện áp ngõ vào: 24V DC.
- Dòng tiêu thụ ngõ vào: 5mA/ngõ.
- Loại ngõ ra: Relay, hỗ trợ dòng tải tối đa 2A/ngõ.
3. Thông số ngõ vào/ra tương tự
- Ngõ vào tương tự (AI):
- Dải tín hiệu: 0 ~ 10V DC hoặc 0 ~ 20mA (có thể cấu hình).
- Độ phân giải: 12 bit.
- Sai số: ±1% toàn thang đo.
- Ngõ ra tương tự (AO):
- Dải tín hiệu: 0 ~ 10V DC hoặc 0 ~ 20mA (có thể cấu hình).
- Độ phân giải: 12 bit.
- Sai số: ±1% toàn thang đo.
4. Hiệu suất
- Bộ nhớ chương trình: 8 k steps (kilosteps).
- Bộ nhớ dữ liệu: 5.000 word.
- Thời gian quét chương trình: 0.64 µs/lệnh cơ bản.

5. Truyền thông
- Cổng truyền thông: RS-232 và RS-485 tích hợp.
- Giao thức: Modbus ASCII/RTU, hỗ trợ kết nối HMI hoặc các thiết bị ngoại vi khác.
6. Điện năng tiêu thụ
- Nguồn cấp: 24V DC ±10%.
- Dòng tiêu thụ: Tối đa 6W.
7. Kích thước và trọng lượng
- Kích thước: 90 x 60 x 75 mm (Dài x Rộng x Cao).
- Trọng lượng: Khoảng 260g.
8. Ứng dụng
- Phù hợp cho các hệ thống điều khiển tự động như:
- Điều khiển máy móc công nghiệp.
- Các ứng dụng giám sát và điều khiển nhỏ.
- Hệ thống HVAC và xử lý nước.

Cấu tạo PLC Delta DVP20EX00R2
1. Vỏ bảo vệ
- Chất liệu: Nhựa cao cấp chống cháy, cách điện tốt.
- Thiết kế: Dạng hộp chữ nhật nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc bảng điều khiển.
- Cổng kết nối: Có các vị trí được đánh dấu rõ ràng để kết nối các tín hiệu vào/ra và nguồn điện.
2. Các thành phần chính
2.1. CPU (Central Processing Unit)
- Chức năng:
- Là trung tâm xử lý, thực hiện các chương trình điều khiển.
- Chứa bộ nhớ chương trình và dữ liệu.
- Quản lý các tín hiệu ngõ vào/ra và giao tiếp truyền thông.
- Đặc điểm:
- Tốc độ xử lý nhanh (0.64 µs/lệnh cơ bản).
- Bộ nhớ chương trình: 8 k steps.
- Bộ nhớ dữ liệu: 5.000 word.
2.2. Các ngõ vào/ra (I/O Modules)
- Ngõ vào số (Digital Input):
- Kết nối với các thiết bị như cảm biến, công tắc, nút nhấn.
- Dải điện áp vào: 24V DC.
- Ngõ ra số (Relay Output):
- Kết nối với thiết bị như đèn báo, relay, van điện từ, motor.
- Loại relay chịu dòng tải tối đa 2A/ngõ.
- Ngõ vào/ra tương tự (Analog I/O):
- 4 ngõ vào tương tự (AI): Nhận tín hiệu analog từ cảm biến đo nhiệt độ, áp suất, dòng điện.
- 2 ngõ ra tương tự (AO): Phát tín hiệu điều khiển analog.
2.3. Nguồn cung cấp
- Nguồn cấp: 24V DC ±10%.
- Chức năng: Cung cấp năng lượng cho toàn bộ PLC và các mạch bên trong.
2.4. Mạch xử lý và bộ nhớ
- Chức năng:
- Xử lý tín hiệu từ ngõ vào để thực hiện chương trình logic.
- Lưu trữ chương trình điều khiển trong bộ nhớ Flash (không mất khi mất điện).
- Lưu dữ liệu tạm thời trong RAM.

2.5. Cổng truyền thông
- Loại cổng: RS-232 và RS-485 tích hợp.
- Chức năng:
- Giao tiếp với các thiết bị khác như HMI, PC, hoặc PLC khác.
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU.
2.6. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Chức năng:
- Hiển thị trạng thái hoạt động của PLC (RUN, STOP, ERROR).
- Báo hiệu trạng thái các ngõ vào/ra (I/O).
- Giúp người dùng chẩn đoán lỗi và kiểm tra tín hiệu nhanh chóng.
3. Các kết nối
- Terminal Blocks (Cầu đấu dây):
- Kết nối các tín hiệu ngõ vào/ra số và tương tự.
- Được đánh dấu rõ ràng để người dùng dễ dàng lắp đặt.
- Cổng truyền thông: RS-232 và RS-485 tích hợp ở mặt trước.
- Cổng mở rộng: Cho phép kết nối thêm các module mở rộng để tăng số lượng I/O.
4. Hệ thống làm mát
- Cơ chế: Tản nhiệt tự nhiên, không sử dụng quạt.
- Ưu điểm: Giảm tiếng ồn và bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn.
5. Kích thước và trọng lượng
- Kích thước: 90 x 60 x 75 mm (Dài x Rộng x Cao).
- Trọng lượng: Khoảng 260g.
6. Ứng dụng thực tế
- Ứng dụng phổ biến:
- Điều khiển máy móc công nghiệp.
- Hệ thống tự động hóa dây chuyền sản xuất.
- Điều khiển hệ thống HVAC, xử lý nước, thang máy.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP20EX00R2
1. Thiết kế nhỏ gọn và hiệu suất cao
- Kích thước nhỏ gọn: Với kích thước chỉ 90 x 60 x 75 mm, PLC Delta DVP20EX00R2 rất phù hợp cho các không gian hạn chế, dễ dàng lắp đặt trong các tủ điện hoặc thiết bị điều khiển nhỏ.
- Hiệu suất cao: Thời gian quét chương trình nhanh chóng (0.64 µs/lệnh cơ bản), giúp xử lý tín hiệu và thực hiện các tác vụ điều khiển nhanh chóng và hiệu quả.
2. Tính linh hoạt với I/O tích hợp
- Số lượng I/O phù hợp: PLC này hỗ trợ 8 ngõ vào số, 6 ngõ ra relay, 4 ngõ vào tương tự và 2 ngõ ra tương tự. Điều này mang lại sự linh hoạt trong việc kết nối và điều khiển các thiết bị khác nhau trong hệ thống tự động.
- Ngõ vào/ra tương tự (Analog I/O): Cung cấp khả năng kết nối với các cảm biến và thiết bị analog, hỗ trợ các tín hiệu 0 ~ 10V hoặc 0 ~ 20mA.
3. Cổng truyền thông đa dạng
- Hỗ trợ RS-232 và RS-485: Dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, PC, hoặc PLC khác, giúp mở rộng khả năng giao tiếp trong hệ thống.
- Hỗ trợ giao thức Modbus: Cho phép kết nối dễ dàng với các thiết bị truyền thông hỗ trợ Modbus ASCII/RTU, tối ưu cho các ứng dụng điều khiển và giám sát từ xa.

4. Độ tin cậy và bảo trì thấp
- Bảo vệ điện áp đầu vào: PLC có khả năng làm việc ổn định với nguồn cấp 24V DC ±10%, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các dao động điện áp.
- Không quạt tản nhiệt: Thiết kế không quạt giúp giảm tiếng ồn và bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn, đồng thời giảm nhu cầu bảo trì.
5. Dễ dàng lập trình và điều khiển
- Phần mềm lập trình: Sử dụng phần mềm DVP-PLC Delta, dễ dàng lập trình và cài đặt các chương trình điều khiển cho các ứng dụng tự động hóa. Phần mềm hỗ trợ nhiều tính năng mạnh mẽ như điều khiển logic, đồng bộ hóa và xử lý tín hiệu analog.
- Dễ dàng mở rộng: Có thể mở rộng I/O và chức năng của PLC bằng các module mở rộng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu linh hoạt và mở rộng.
6. Chi phí hiệu quả
- Giá thành hợp lý: DVP20EX00R2 có giá cả hợp lý cho các ứng dụng tự động hóa tầm trung, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao.
7. Ứng dụng rộng rãi
- Ứng dụng: PLC Delta DVP20EX00R2 rất phù hợp cho các ứng dụng điều khiển máy móc, hệ thống xử lý nước, điều khiển HVAC, giám sát dây chuyền sản xuất và các hệ thống tự động khác.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP20EX00R2
1. Điều khiển tự động hóa trong ngành sản xuất
- Ứng dụng trong dây chuyền sản xuất:
- Điều khiển các thiết bị như băng tải, máy cắt, robot công nghiệp, và các máy móc khác trong dây chuyền sản xuất tự động.
- Quản lý và giám sát các quá trình sản xuất, đảm bảo hoạt động ổn định và chính xác.
- Điều khiển máy móc:
- Tự động hóa các máy móc trong nhà máy sản xuất, giảm thiểu sự can thiệp của con người và cải thiện hiệu suất.
2. Điều khiển hệ thống HVAC (Điều hòa không khí và thông gió)
- Giám sát và điều khiển các thiết bị HVAC:
- PLC DVP20EX00R2 có thể được sử dụng để kiểm soát và giám sát các thiết bị như quạt, máy nén, và van điều khiển trong các hệ thống điều hòa không khí và thông gió.
- Giúp duy trì điều kiện môi trường lý tưởng trong các nhà máy, tòa nhà thương mại, và hệ thống quản lý năng lượng.
3. Điều khiển trong các hệ thống xử lý nước và nước thải
- Ứng dụng trong hệ thống cấp nước và xử lý nước thải:
- Điều khiển các thiết bị như máy bơm, van, và cảm biến trong các hệ thống xử lý nước và nước thải.
- Giám sát và điều chỉnh các tham số như mức nước, áp suất, và lưu lượng để đảm bảo quy trình xử lý hiệu quả.
4. Hệ thống điều khiển thang máy và escalator
- Điều khiển thang máy: PLC DVP20EX00R2 có thể được sử dụng để điều khiển thang máy trong các tòa nhà cao tầng, bao gồm việc giám sát các tín hiệu từ cảm biến và nút bấm.
- Điều khiển escalator: PLC này cũng có thể được sử dụng để điều khiển và giám sát hoạt động của các hệ thống escalator (thang cuốn).

5. Điều khiển hệ thống chiếu sáng tự động
- Ứng dụng trong chiếu sáng công cộng và chiếu sáng trong nhà máy: PLC có thể điều khiển hệ thống chiếu sáng tự động trong các khu vực công cộng, nhà máy sản xuất, hoặc các tòa nhà thương mại, giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu suất sử dụng.
6. Quản lý và giám sát trong hệ thống năng lượng tái tạo
- Điều khiển trong các hệ thống năng lượng mặt trời hoặc gió: DVP20EX00R2 có thể được sử dụng trong các hệ thống năng lượng tái tạo, điều khiển và giám sát các thiết bị như tấm pin mặt trời, bộ chuyển đổi điện năng, và các cảm biến liên quan.
7. Tự động hóa trong các hệ thống điều khiển cơ bản
- Điều khiển các hệ thống cơ bản: PLC Delta DVP20EX00R2 có thể sử dụng trong các ứng dụng điều khiển đơn giản như đóng mở van, điều khiển đèn, và các tác vụ tự động khác.
8. Ứng dụng trong các dự án điều khiển quy mô nhỏ và vừa
- Giải pháp cho các dự án nhỏ và vừa: Với số lượng I/O vừa phải và khả năng mở rộng, PLC DVP20EX00R2 rất phù hợp cho các hệ thống tự động hóa quy mô nhỏ và vừa, nơi chi phí là yếu tố quan trọng nhưng vẫn cần độ tin cậy cao.

Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp PLC Delta cũ uy tín toàn quốc
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta cũ uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta cũ uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.