Mô tả sản phẩm
PLC Delta DVP24ES00R2 (16 Digital Input / 8 Digital Output, Ngõ ra Rơ-le) thuộc dòng PLC Delta DVP-ES Series, nó có thể mở rộng được Module I/O & Module chức năng khác.Tuy nhiên PLC Delta DVP-ES này đang được thay thế bằng dòng mới hơn là DVP-ES2 có nhiều tính năng cải tiến.
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP24ES00R2, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
| Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
|---|---|---|
| Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
| DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
| DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
| DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
| DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
| DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
| DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
| DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
| DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
| DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
| DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
| DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
| DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
| DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
| DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
| DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
| DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
| DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
| DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
| RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
| DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
| DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
| DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
| DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
| DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
| DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
| DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
| DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
| DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
| DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
| DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
| DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP24ES00R2
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP24ES00R2.
- Loại: Bộ lập trình (Programmable Logic Controller).
- Dòng sản phẩm: DVP-ES2 Series.
- Nguồn cấp:
- Điện áp: 100 ~ 240VAC.
- Tần số: 50/60Hz.
- Dòng tiêu thụ: Tối đa 30VA.
- Số lượng I/O:
- Ngõ vào (Input): 16 kênh số (Digital Input).
- Ngõ ra (Output): 8 kênh số (Digital Output).
- Loại ngõ vào:
- Ngõ vào số (Digital Input), kiểu Sink/Source.
- Điện áp ngõ vào: 24VDC ±10%.
- Loại ngõ ra: Rơ-le (Relay Output).
- Dòng tải tối đa: 2A/kênh.
- Điện áp ngõ ra: Tối đa 250VAC/30VDC.

- Bộ nhớ chương trình: 16 k bước lệnh.
- Bộ nhớ dữ liệu: 10k words.
- Bộ nhớ lưu trữ: Có khả năng mở rộng qua thẻ nhớ (Memory Card).
- Kiểu lưu trữ: EEPROM (không cần pin hỗ trợ).
- Cổng giao tiếp:
- RS-232.
- RS-485.
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU.
- Tốc độ truyền dữ liệu (Baud rate): 4800 ~ 115200 bps.
- Thời gian thực thi lệnh cơ bản: 0.24 μs.
- Bộ đếm tốc độ cao:
- 2 bộ đếm 100kHz.
- 4 bộ đếm 10kHz.
- Ngõ ra xung tốc độ cao: Hỗ trợ phát xung PWM/PTO lên đến 100kHz.
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 55°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -25 ~ 70°C.
- Độ ẩm môi trường: 5 ~ 95% (không ngưng tụ).
- Kích thước: 90mm (H) × 124mm (W) × 60mm (D).
- Trọng lượng: Khoảng 320g

Cấu tạo PLC Delta DVP24ES00R2
1. Bộ vi xử lý (CPU)
- Chức năng: Là trung tâm xử lý và điều khiển hoạt động của PLC.
- Đặc điểm:
- Thực hiện các lệnh logic lập trình.
- Xử lý nhanh với thời gian thực thi lệnh cơ bản là 0.24 μs.
2. Bộ nhớ
- Chức năng: Lưu trữ chương trình và dữ liệu trong quá trình hoạt động.
- Cấu hình bộ nhớ:
- Bộ nhớ chương trình: 16 k bước lệnh để lập trình.
- Bộ nhớ dữ liệu: 10k words.
- EEPROM: Lưu trữ chương trình vĩnh viễn, không cần pin hỗ trợ.
3. Ngõ vào/ra (I/O)
- Ngõ vào số (Digital Input):
- 16 kênh, hỗ trợ tín hiệu Sink/Source.
- Điện áp ngõ vào: 24VDC ±10%.
- Ngõ ra số (Digital Output):
- 8 kênh, sử dụng rơ-le (Relay Output).
- Dòng tải tối đa: 2A/kênh.
- Điện áp ngõ ra: Tối đa 250VAC/30VDC.
4. Cổng giao tiếp
- Chức năng: Kết nối với các thiết bị ngoại vi như máy tính, HMI, biến tần, cảm biến, và các thiết bị khác.
- Các cổng giao tiếp chính:
- RS-232: Kết nối với máy tính hoặc HMI.
- RS-485: Kết nối với các thiết bị hỗ trợ Modbus RTU hoặc ASCII.
- Hỗ trợ giao thức: Modbus ASCII/RTU.

5. Mạch cấp nguồn
- Chức năng: Cung cấp năng lượng cho PLC hoạt động.
- Nguồn cấp:
- Điện áp: 100 ~ 240VAC.
- Tần số: 50/60Hz.
- Công suất tiêu thụ: Tối đa 30VA.
6. Bộ đếm và phát xung tốc độ cao
- Bộ đếm tốc độ cao:
- 2 kênh tốc độ cao 100kHz.
- 4 kênh tốc độ 10kHz.
- Phát xung tốc độ cao: Hỗ trợ phát xung PWM/PTO lên đến 100kHz, phù hợp với điều khiển động cơ servo.
7. Vỏ bảo vệ
- Chất liệu: Nhựa cứng chịu nhiệt và cách điện.
- Thiết kế:
- Có đèn LED hiển thị trạng thái ngõ vào/ra và trạng thái hoạt động của PLC.
- Kích thước nhỏ gọn: 90mm (H) × 124mm (W) × 60mm (D).
- Cổng kết nối bố trí hợp lý giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
8. Khe gắn Module mở rộng
- Chức năng: Mở rộng thêm số lượng ngõ vào/ra hoặc chức năng.
- Hỗ trợ: Các module mở rộng của dòng DVP như analog, nhiệt độ, hoặc truyền thông.
9. Các thành phần khác
- Đèn LED hiển thị:
- Báo trạng thái hoạt động (RUN/STOP).
- Báo lỗi (ERROR).
- Hiển thị trạng thái của các ngõ vào/ra.
- Switch điều chỉnh chế độ:
- Chọn chế độ RUN/STOP hoặc RESET.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP24ES00R2
1. Hiệu suất xử lý cao
- Thời gian thực thi lệnh nhanh: 0.24 μs/lệnh cơ bản, giúp PLC xử lý các chương trình phức tạp một cách mượt mà.
- Hỗ trợ điều khiển chính xác: Tích hợp bộ đếm tốc độ cao (100kHz) và phát xung tốc độ cao, đáp ứng tốt các yêu cầu điều khiển trong công nghiệp.
2. Bộ nhớ lớn và ổn định
- Dung lượng bộ nhớ chương trình: 16 k bước lệnh, đủ sức lưu trữ các chương trình phức tạp.
- Bộ nhớ EEPROM: Dữ liệu được lưu vĩnh viễn, không bị mất khi mất nguồn.
- Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu lâu dài, phù hợp cho các ứng dụng cần ghi nhớ trạng thái hoặc dữ liệu lịch sử.
3. Hỗ trợ nhiều cổng giao tiếp
- Cổng RS-232 và RS-485:
- Hỗ trợ kết nối dễ dàng với máy tính, màn hình HMI, hoặc các thiết bị ngoại vi.
- Tích hợp giao thức Modbus ASCII/RTU, dễ dàng kết nối với các thiết bị tự động hóa khác.
- Tốc độ truyền dữ liệu cao: Lên đến 115.2 kbps, đảm bảo giao tiếp nhanh và ổn định.
4. Ngõ vào/ra linh hoạt
- Ngõ vào số (Digital Input): 16 kênh ngõ vào hỗ trợ tín hiệu Sink/Source, phù hợp với nhiều loại cảm biến và công tắc.
- Ngõ ra số (Digital Output): 8 kênh rơ-le, chịu tải lớn (tối đa 2A/kênh), đảm bảo điều khiển thiết bị công suất cao.

5. Thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ
- Kích thước nhỏ gọn: 90mm (H) × 124mm (W) × 60mm (D), dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp.
- Chất liệu vỏ bền chắc: Chống chịu tốt với môi trường công nghiệp.
- Đèn LED hiển thị trạng thái:
- Đèn RUN/STOP và ERROR giúp giám sát dễ dàng trạng thái hoạt động của PLC.
- Đèn báo trạng thái ngõ vào/ra hỗ trợ kiểm tra nhanh khi vận hành.
6. Khả năng mở rộng linh hoạt
- Hỗ trợ module mở rộng: Có thể mở rộng thêm I/O hoặc thêm chức năng điều khiển nhiệt độ, analog, truyền thông,…
- Khả năng tích hợp cao: Phù hợp với nhiều loại hệ thống tự động hóa như điều khiển động cơ servo, biến tần, hoặc dây chuyền sản xuất.
7. Tiết kiệm năng lượng và chi phí
- Công suất tiêu thụ thấp: Tối đa 30VA, giúp tiết kiệm năng lượng.
- Chi phí đầu tư hợp lý: Dòng PLC có giá cả phải chăng nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất cao và tính năng đa dạng.
8. Ứng dụng đa dạng
- Điều khiển máy móc công nghiệp (máy cắt, đóng gói, dán nhãn,…).
- Hệ thống băng tải, dây chuyền sản xuất.
- Điều khiển hệ thống HVAC, tòa nhà thông minh.
- Ứng dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, điện tử, và cơ khí chính xác.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP24ES00R2
1. Điều khiển tự động hóa trong công nghiệp
- Hệ thống dây chuyền sản xuất:
- Điều khiển các hoạt động liên tục như phân loại, đóng gói, hoặc vận chuyển sản phẩm.
- Đồng bộ hóa tốc độ và trình tự vận hành giữa các thiết bị trên dây chuyền.
- Máy móc công nghiệp:
- Máy cắt, máy dán nhãn, máy chiết rót, máy ép nhựa.
- Kiểm soát và tối ưu hóa hoạt động của các máy móc sản xuất tự động.
2. Điều khiển động cơ
- Động cơ Servo và Step: Điều khiển vị trí, tốc độ, và lực của động cơ trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Động cơ AC và biến tần:
- Kết nối và điều khiển trực tiếp biến tần qua cổng RS-485.
- Ứng dụng trong hệ thống băng tải, quạt, máy bơm,…
3. Hệ thống băng tải
- Điều khiển chuyển động của băng tải, đồng bộ hóa với các bộ phận khác trên dây chuyền.
- Tích hợp cảm biến để phát hiện, định vị và phân loại sản phẩm.
4. Điều khiển hệ thống HVAC
- Quản lý hoạt động của quạt, máy bơm, và van trong hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp thoát nước.
- Giám sát nhiệt độ, áp suất và lưu lượng để tối ưu hóa năng lượng.
5. Tự động hóa tòa nhà
- Quản lý ánh sáng: Điều khiển bật/tắt hoặc làm mờ đèn theo lịch trình hoặc cảm biến.
- Kiểm soát thang máy: Điều khiển logic hoạt động của thang máy trong tòa nhà.
- Hệ thống bảo vệ và an ninh: Tích hợp cảm biến, báo động, và cửa tự động.

6. Kiểm tra và giám sát
- Thu thập dữ liệu từ cảm biến để giám sát các thông số như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng,…
- Kết nối với màn hình HMI để hiển thị dữ liệu và tình trạng hệ thống.
- Gửi tín hiệu cảnh báo khi xảy ra sự cố.
7. Ứng dụng trong nông nghiệp
- Điều khiển tưới tiêu tự động: Tưới nước theo lịch trình hoặc dựa trên độ ẩm đất đo được.
- Quản lý nhà kính: Điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, và ánh sáng phù hợp với từng loại cây trồng.
8. Hệ thống báo động và cảnh báo
- Phát tín hiệu cảnh báo trong trường hợp lỗi máy móc hoặc tình trạng bất thường.
- Kết nối với hệ thống giám sát từ xa qua giao tiếp Modbus.
9. Quản lý năng lượng
- Tích hợp đo lường và giám sát tiêu thụ điện năng.
- Điều khiển tắt/mở thiết bị để giảm thiểu năng lượng tiêu thụ không cần thiết.
10. Ứng dụng giáo dục và nghiên cứu
- Giảng dạy và thực hành: Sử dụng trong các trường học, trung tâm đào tạo để giảng dạy kỹ thuật lập trình PLC.
- Thử nghiệm và nghiên cứu: Nghiên cứu, phát triển các ứng dụng tự động hóa mới.



Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp PLC Delta DVP24ES00R2
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP24ES00R2 uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP24ES00R2 uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.