Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP24ES200T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
PLC Delta DVP-ES2 là dòng PLC Delta kích thước lớn, là phiên bản nâng cấp của Version cũ là DVP-ES với nhiều cải tiến hơn như tốc độ xử lý, dung lượng bộ nhớ chương trình, tốc độ phát xung.
Đặc điểm chung của PLC Delta DVP24ES200T
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP24ES200T
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
- Số điểm I/O chính (MPU): 16/ 24 / 32 / 60
- Loại ngõ ra: Relay
- Số điểm mở rộng tối đa: 256 I/O
- Tốc độ xử lý: 0.54 µs
- Bộ nhớ chương trình: 16k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao
- Ngõ ra phát xung tốc độ cao: Y0, Y2: 100kHz, Y1, Y3: 10kHz
- Tổng I/O: 16 / 24 / 32 / 40 / 60

Cấu tạo PLC Delta DVP24ES200T
1. Tổng quan
- Loại PLC: PLC cơ bản (Compact PLC).
- Số lượng I/O: Tổng cộng 24 I/O bao gồm:
- 16 ngõ vào số (Digital Input – DI).
- 8 ngõ ra số (Digital Output – DO, loại Transistor).
- Nguồn cấp: Điện áp hoạt động 24V DC.
2. Cấu tạo chi tiết
1. Bộ xử lý (CPU)
- Tích hợp bộ xử lý trung tâm tốc độ cao.
- Thời gian thực thi lệnh cơ bản: 0.24 μs/lệnh, giúp xử lý các tác vụ nhanh chóng.
- Hỗ trợ các tính năng điều khiển logic, điều khiển PID, đếm tốc độ cao và phát xung.
2. Ngõ vào số (Digital Input – DI)
- Số lượng: 16 kênh.
- Điện áp hoạt động: 24V DC.
- Được cách ly quang (Optocoupler) để bảo vệ mạch điều khiển khỏi nhiễu điện từ.
3. Ngõ ra số (Digital Output – DO)
- Số lượng: 8 kênh dạng Transistor.
- Dòng tải tối đa: 0.5A/ngõ.
- Khả năng đáp ứng tốc độ cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi phát xung nhanh.
4. Cổng truyền thông
- RS-232 và RS-485: Tích hợp sẵn, hỗ trợ giao tiếp với HMI, máy tính hoặc thiết bị ngoại vi.
- Giao thức Modbus ASCII/RTU: Tương thích với các hệ thống tự động hóa công nghiệp.

5. Bộ nhớ
- Dung lượng chương trình: 16k bước lệnh, đủ để xử lý các chương trình điều khiển phức tạp.
- Bộ nhớ dữ liệu: Hỗ trợ lưu trữ giá trị biến và dữ liệu quan trọng trong quá trình hoạt động.
- Pin dự phòng: Đảm bảo lưu trữ dữ liệu khi mất nguồn.
6. Chỉ báo trạng thái
- Đèn LED hiển thị trạng thái cho:
- Ngõ vào/ngõ ra số.
- Nguồn và lỗi hệ thống.
- Giúp dễ dàng giám sát và chẩn đoán hoạt động.
7. Kích thước
- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp lắp đặt trong không gian hạn chế.
- Kích thước (WxHxD): 37 x 90 x 80 mm (xấp xỉ).
8. Khả năng mở rộng
- Hỗ trợ mở rộng I/O và các module khác như analog, nhiệt độ, truyền thông, v.v.
- Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống tự động hóa lớn.
9. Tính năng đặc biệt
- Phát xung tốc độ cao: Lên tới 100 kHz, phù hợp cho các ứng dụng điều khiển servo hoặc động cơ bước.
- Đếm tốc độ cao (High-speed Counter): Hỗ trợ các tín hiệu tốc độ cao từ cảm biến hoặc thiết bị đo.
- Điều khiển PID: Tích hợp sẵn, hỗ trợ điều khiển các hệ thống phức tạp như HVAC, xử lý nhiệt hoặc áp suất.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP24ES200T
1. Hiệu suất cao
- Tốc độ xử lý nhanh: Thời gian thực thi lệnh cơ bản chỉ 0.24 μs/lệnh, giúp hệ thống hoạt động mượt mà và ổn định.
- Hỗ trợ các ứng dụng đòi hỏi khả năng đáp ứng nhanh như điều khiển động cơ, cảm biến, hoặc các hệ thống điều khiển phức tạp.
2. Tích hợp đầy đủ I/O
- Tổng cộng 24 I/O, bao gồm:
- 16 ngõ vào số (DI).
- 8 ngõ ra số (DO) dạng Transistor, phù hợp cho điều khiển tốc độ cao.
- Đáp ứng tốt các yêu cầu điều khiển cơ bản trong công nghiệp.
3. Chức năng phát xung tốc độ cao
- Phát xung tốc độ cao: Lên tới 100 kHz.
- Phù hợp cho các ứng dụng điều khiển động cơ servo hoặc động cơ bước cần độ chính xác cao.
4. Điều khiển PID tích hợp
- Tích hợp sẵn chức năng PID để điều khiển các quy trình phức tạp như:
- Điều chỉnh nhiệt độ trong hệ thống sấy hoặc lò nung.
- Điều chỉnh áp suất, lưu lượng trong hệ thống xử lý chất lỏng hoặc khí.
5. Khả năng mở rộng linh hoạt
- Hỗ trợ kết nối các module mở rộng như:
- Module analog để đo lường và điều khiển tín hiệu tương tự.
- Module nhiệt độ cho các ứng dụng kiểm soát nhiệt độ.
- Module truyền thông để kết nối với các thiết bị khác.

6. Giao tiếp truyền thông mạnh mẽ
- RS-232 và RS-485 tích hợp sẵn, hỗ trợ giao tiếp với:
- Máy tính.
- HMI.
- Các thiết bị ngoại vi khác.
- Giao thức Modbus ASCII/RTU: Phổ biến, dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa công nghiệp.
7. Bộ nhớ lớn
- Dung lượng chương trình: 16k bước lệnh, đủ cho các chương trình điều khiển phức tạp.
- Tích hợp bộ nhớ dữ liệu để lưu trữ giá trị biến và các thông số cài đặt.
- Hỗ trợ pin dự phòng, đảm bảo lưu trữ dữ liệu khi mất nguồn.
8. Thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ
- Kích thước nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong tủ điện hoặc không gian hạn chế.
- Vỏ bọc chắc chắn, khả năng chống nhiễu tốt, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
9. Giá thành hợp lý
- PLC Delta DVP24ES200T cung cấp hiệu năng tốt với chi phí cạnh tranh, là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
10. Ứng dụng đa dạng
- Điều khiển máy móc: Máy đóng gói, băng tải, máy cắt, máy ép.
- Quản lý năng lượng: Hệ thống HVAC, xử lý nước.
- Hệ thống tự động hóa sản xuất: Robot công nghiệp, dây chuyền sản xuất.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP24ES200T
1. Điều khiển máy móc công nghiệp
- Máy đóng gói: Điều khiển quy trình đóng gói chính xác và đồng bộ.
- Máy cắt, máy ép nhựa: Tích hợp điều khiển động cơ, cảm biến và các thiết bị ngoại vi.
- Máy dán nhãn, máy in: Hỗ trợ điều khiển tốc độ và đồng bộ hóa các cơ chế chuyển động.
2. Tự động hóa dây chuyền sản xuất
- Tích hợp vào dây chuyền sản xuất, giúp đồng bộ hóa các hoạt động như lắp ráp, vận chuyển và kiểm tra sản phẩm.
- Băng tải: Điều khiển tốc độ, hướng và xử lý tín hiệu cảm biến để tự động phân loại sản phẩm.
3. Điều khiển hệ thống HVAC
- Điều chỉnh và giám sát nhiệt độ, độ ẩm, và áp suất trong các tòa nhà, nhà máy hoặc kho lạnh.
- Hỗ trợ chức năng PID, tối ưu hóa hiệu suất hệ thống HVAC.
4. Quản lý và giám sát năng lượng
- Tích hợp trong các hệ thống điện năng, quản lý và giám sát hoạt động của các thiết bị tiêu thụ điện.
- Điều khiển hệ thống chiếu sáng, quạt, hoặc bơm nước tự động.
5. Điều khiển động cơ
- Điều khiển servo hoặc động cơ bước với khả năng phát xung tốc độ cao lên đến 100 kHz.
- Ứng dụng trong các hệ thống cần độ chính xác cao, như máy CNC, máy in 3D hoặc robot công nghiệp.

6. Ứng dụng trong xử lý nước và chất lỏng
- Hệ thống xử lý nước thải: Điều khiển bơm, cảm biến mức nước và van tự động.
- Xử lý chất lỏng: Giám sát lưu lượng, nhiệt độ và áp suất trong các hệ thống công nghiệp.
7. Giám sát và báo động
- Sử dụng để giám sát trạng thái của các thiết bị và quy trình, phát hiện lỗi và gửi tín hiệu báo động.
- Giao tiếp với HMI hoặc SCADA để cung cấp thông tin chi tiết cho người vận hành.
8. Kiểm soát quy trình sản xuất
- Quản lý và tối ưu hóa các quy trình sản xuất phức tạp như phối trộn, gia công, và kiểm tra chất lượng.
- Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu và truyền thông để phân tích hiệu suất hệ thống.
9. Ứng dụng trong hệ thống an ninh
- Điều khiển hệ thống khóa cửa tự động, cảm biến chuyển động và camera giám sát trong các nhà máy hoặc tòa nhà.
10. Điều khiển tín hiệu đèn giao thông
- Tích hợp trong các hệ thống quản lý giao thông, điều khiển hoạt động của đèn tín hiệu và các thiết bị liên quan.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PPLC Delta DVP24ES200T
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP24ES200T: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP24ES200T tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.