Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor), PLC, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP32ES211T
Mã sản phẩm | DVP32ES211T |
Nguồn điện cung cấp | 100~240VAC |
Ngõ vào | 16 Digital input trong đó: Max.Input frequency : 100kHz |
Ngõ ra | 16 transistor output trong đó :Max. 100 kHz pulse control; specifc motion control instructions (mark/masking and instant frequency changing) available for multi-axis applications |
CPU | 32-bit CPU for high-speed processing |
Số lượng I/O tối đa | 480 point |
Bộ nhớ | 16k steps |
Dữ liệu thanh ghi | 10k words |
Truyền thông | Tích hợp sẵn RS232 và RS485 |
Hỗ trợ loại Module mở rộng | Mở rộng bên phải |
Cấu tạo PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor)
1. Thông số kỹ thuật cơ bản
- Số lượng ngõ vào/ra:
- Ngõ vào (Input): 16 điểm Digital Input (số).
- Ngõ ra (Output): 16 điểm Transistor Output (Transistor NPN hoặc PNP).
- Nguồn cấp: 24 VDC.
- Loại CPU: Có thể mở rộng module.
- Bộ nhớ chương trình: 16 k steps.
- Thời gian xử lý lệnh:
- Lệnh cơ bản: 0.35 µs/lệnh.
- Lệnh ứng dụng: 3.4 µs/lệnh.
- Tần số xuất xung: Lên đến 100 kHz (Transistor Output).
2. Cấu tạo chính
2.1. CPU (Central Processing Unit)
- Là bộ vi xử lý trung tâm, thực hiện các lệnh lập trình từ người dùng.
- Chứa bộ nhớ chương trình và dữ liệu, đồng thời hỗ trợ các chức năng như:
- Điều khiển logic cơ bản.
- Điều khiển thời gian, đếm.
- Truyền thông và xử lý tín hiệu tốc độ cao.
2.2. Module nguồn (Power Supply)
- Nguồn cấp 24 VDC: Cung cấp năng lượng để vận hành PLC và các module mở rộng.
2.3. Ngõ vào số (Digital Inputs)
- 16 kênh Digital Input:
- Nhận tín hiệu số từ các cảm biến, nút nhấn, công tắc.
- Điện áp tín hiệu: 24 VDC.
- Có tích hợp cách ly điện áp để bảo vệ mạch.
2.4. Ngõ ra số (Digital Outputs)
- 16 kênh Transistor Output:
- Tương thích với các tải tốc độ cao như Servo, Stepper Motor.
- Hỗ trợ xuất xung với tần số cao (100 kHz), đáp ứng các ứng dụng điều khiển chính xác.
- Phù hợp với các tải có dòng điện thấp hơn so với ngõ ra relay.

2.5. Cổng truyền thông
- Tích hợp sẵn các cổng truyền thông:
- RS-232 và RS-485: Kết nối với máy tính, HMI, SCADA hoặc thiết bị điều khiển khác.
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU, dễ dàng tích hợp vào hệ thống.
2.6. Khe mở rộng
- Hỗ trợ kết nối các module mở rộng như:
- Module Digital I/O.
- Module Analog I/O.
- Module nhiệt độ (Thermocouple, RTD).
- Module truyền thông (CANopen, Ethernet, v.v.).
2.7. Đèn LED hiển thị trạng thái
- RUN: Trạng thái hoạt động của PLC.
- ERROR: Báo lỗi khi có sự cố.
- Đèn trạng thái Input/Output: Hiển thị tình trạng tín hiệu ngõ vào/ngõ ra.
3. Tính năng đặc biệt
- Bộ đếm tốc độ cao (High-Speed Counter):Hỗ trợ đếm các tín hiệu xung nhanh từ encoder hoặc cảm biến.
- Khả năng mở rộng linh hoạt:Kết nối dễ dàng với các module phụ kiện, phù hợp với nhiều loại ứng dụng khác nhau.
- Kích thước nhỏ gọn, thiết kế dễ lắp đặt:Tiết kiệm không gian trong tủ điện.
4. Ứng dụng thực tế
PLC Delta DVP32ES211T phù hợp với các ứng dụng yêu cầu điều khiển tốc độ cao và độ chính xác như:
- Điều khiển Servo/Stepper Motor trong hệ thống CNC, robot công nghiệp.
- Hệ thống băng tải, đóng gói và kiểm tra sản phẩm.
- Hệ thống chiếu sáng thông minh hoặc điều khiển tự động trong tòa nhà.
- Điều khiển thiết bị trong ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor)
1. Tốc độ xử lý cao
- Thời gian thực thi lệnh nhanh:
- Lệnh cơ bản chỉ mất 0.35 µs/lệnh.
- Lệnh ứng dụng phức tạp chỉ mất 3.4 µs/lệnh.
- Đáp ứng tốt các ứng dụng yêu cầu tốc độ xử lý nhanh và chính xác.
2. Ngõ ra Transistor với tần số cao
- Ngõ ra Transistor (16 điểm):
- Hỗ trợ xuất xung tốc độ cao lên đến 100 kHz.
- Thích hợp cho các ứng dụng điều khiển động cơ Servo, Stepper Motor hoặc các thiết bị cần độ chính xác cao.
3. Khả năng mở rộng linh hoạt
- Dễ dàng mở rộng với các module I/O kỹ thuật số, module Analog I/O, module nhiệt độ, và các module truyền thông khác như CANopen, Ethernet.
- Đáp ứng đa dạng yêu cầu trong các ứng dụng công nghiệp lớn và phức tạp.
4. Truyền thông mạnh mẽ
- Tích hợp cổng RS-232 và RS-485:
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU, giúp kết nối dễ dàng với HMI, SCADA hoặc các thiết bị khác.
- Khả năng truyền thông song song, giúp tối ưu hóa hệ thống giám sát và điều khiển từ xa.
5. Bộ đếm và xuất xung tốc độ cao
- Bộ đếm tốc độ cao (High-Speed Counter):Hỗ trợ đếm tín hiệu nhanh từ các cảm biến hoặc encoder.Đảm bảo chính xác trong các ứng dụng đo lường hoặc kiểm soát chuyển động.
- Khả năng xuất xung PWM:Điều khiển chính xác tốc độ và vị trí động cơ.

6. Bộ nhớ chương trình lớn
- Dung lượng chương trình 16 k steps:Lưu trữ được nhiều chương trình phức tạp, phù hợp với các ứng dụng điều khiển đa nhiệm.
7. Kích thước nhỏ gọn, thiết kế thân thiện
- Thiết kế nhỏ gọn:Tiết kiệm không gian lắp đặt, dễ dàng tích hợp vào các tủ điều khiển.
- Dễ lắp đặt và bảo trì:Thiết kế giao diện thân thiện với người dùng, dễ dàng thay thế hoặc kết nối các module.
8. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động của PLC (RUN, ERROR).
- Hiển thị trạng thái ngõ vào/ngõ ra, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và kiểm tra hệ thống.
9. Tiết kiệm năng lượng
- Sử dụng năng lượng hiệu quả, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu vận hành liên tục trong thời gian dài mà vẫn tiết kiệm chi phí.
10. Ứng dụng đa dạng
PLC Delta DVP32ES211T được thiết kế để phục vụ nhiều ứng dụng như:
- Điều khiển động cơ trong các hệ thống băng tải, robot công nghiệp.
- Hệ thống chiếu sáng thông minh và tự động hóa tòa nhà.
- Kiểm tra và phân loại sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Điều khiển máy móc tự động hóa như máy in, máy cắt, máy đóng gói.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor)
1. Điều khiển hệ thống tự động hóa
- Hệ thống băng tải:Điều khiển tốc độ, hướng di chuyển của băng tải.Phối hợp cảm biến để phát hiện và phân loại sản phẩm.
- Hệ thống đóng gói:Tích hợp với cảm biến và máy đóng gói để đảm bảo đóng gói chính xác và hiệu quả.
- Hệ thống kiểm tra sản phẩm:Kết hợp với các cảm biến kiểm tra kích thước, trọng lượng, hoặc màu sắc của sản phẩm.
2. Điều khiển chuyển động chính xác
- Điều khiển động cơ Servo/Stepper:
- Với ngõ ra Transistor hỗ trợ xuất xung tốc độ cao (lên đến 100 kHz), PLC này phù hợp để điều khiển động cơ Servo và Stepper trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như:
- Điều khiển vị trí.
- Điều chỉnh tốc độ.
- Đồng bộ hóa các chuyển động.
- Với ngõ ra Transistor hỗ trợ xuất xung tốc độ cao (lên đến 100 kHz), PLC này phù hợp để điều khiển động cơ Servo và Stepper trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như:
- Ứng dụng CNC:Sử dụng trong máy cắt, máy khắc CNC để điều khiển chuyển động chính xác của các trục.
3. Quản lý và giám sát hệ thống
- Hệ thống SCADA và HMI:
- Tích hợp dễ dàng với các hệ thống SCADA hoặc màn hình HMI thông qua cổng truyền thông RS-232/RS-485, hỗ trợ giao thức Modbus.
- Quản lý và giám sát các thông số hoạt động như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, hoặc trạng thái thiết bị.

4. Điều khiển trong ngành sản xuất
- Ngành thực phẩm và đồ uống:Điều khiển quá trình chế biến, đóng gói, và phân loại sản phẩm.
- Ngành dược phẩm:Đảm bảo quy trình sản xuất đạt độ chính xác cao và tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng.
- Ngành nhựa và cao su:Điều khiển nhiệt độ và áp suất trong máy ép nhựa, máy đùn, và máy cán cao su.
5. Điều khiển trong tự động hóa tòa nhà
- Hệ thống chiếu sáng thông minh:Điều khiển bật/tắt và điều chỉnh cường độ sáng dựa trên thời gian hoặc cảm biến ánh sáng.
- Hệ thống HVAC (Điều hòa không khí):Quản lý nhiệt độ, độ ẩm, và lưu lượng khí trong tòa nhà.
- Hệ thống an ninh:Tích hợp cảm biến và camera để giám sát và cảnh báo khi có sự cố.
6. Ứng dụng đặc biệt
- Hệ thống giám sát năng lượng:Theo dõi và quản lý hiệu quả sử dụng năng lượng trong các nhà máy hoặc tòa nhà.
- Hệ thống kiểm soát chất lượng:Thu thập và phân tích dữ liệu từ cảm biến để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
- Điều khiển máy móc đặc thù:Sử dụng trong các máy móc tự động hóa như máy in, máy cắt, máy đếm sản phẩm.
7. Ứng dụng trong giáo dục và nghiên cứu
- Được sử dụng để giảng dạy và nghiên cứu trong các trường học, trung tâm đào tạo hoặc các dự án tự động hóa nhỏ.

Bảng chi tiết chọn mã PLC Delta dòng DVP-ES2
Mã sản phẩm | Nguồn cấp | Loại ngõ ra | Ngõ vào | Ngõ ra | Analog | Kích thước WxHxD | Cân nặng | ||
W | H | D | gram | ||||||
DVP16ES200R | 100-240VAC | Relay | 8 | 8 | 0 | 105 | 110 | 78 | 500 |
DVP20ES200RE | 100-240VAC | Relay | 12 | 8 | 0 | 125 | 110 | 78 | 500 |
DVP20ES200TE | 100-240VAC | Transistor | 12 | 8 | 0 | 125 | 110 | 78 | 500 |
plc delta dvp 24es | 100-240VAC | Relay | 16 | 8 | 0 | 125 | 110 | 78 | 500 |
DVP24ES200T | 100-240VAC | Transistor | 16 | 8 | 0 | 125 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200R | 100-240VAC | Relay | 16 | 16 | 0 | 145 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200T | 100-240VAC | Transistor | 16 | 16 | 0 | 145 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES211T | 24VDC | Transistor | 16 | 16 | 0 | 145 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200RC | 100-240VAC | Relay | 16 | 16 | 0 | 145 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200TC | 100-240VAC | Transistor | 16 | 16 | 0 | 145 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200RE | 100-240VAC | Relay | 16 | 16 | 0 | 165 | 110 | 78 | 500 |
DVP32ES200TE | 100-240VAC | Transistor | 16 | 16 | 0 | 165 | 110 | 78 | 500 |
DVP40ES200R | 100-240VAC | Relay | 24 | 16 | 0 | 165 | 110 | 78 | 500 |
DVP40ES200RM | 100-240VAC | Relay | 24 | 16 | 0 | 165 | 110 | 78 | 500 |
DVP40ES200T | 100-240VAC | Transistor | 24 | 16 | 0 | 165 | 110 | 78 | 500 |
DVP40ES200RE | 100-240VAC | Relay | 24 | 16 | 0 | 194 | 110 | 78 | 500 |
DVP40ES200TE | 100-240VAC | Transistor | 24 | 16 | 0 | 194 | 110 | 78 | 500 |
DVP60ES200R | 100-240VAC | Relay | 36 | 24 | 0 | 225 | 110 | 78 | 500 |
DVP60ES200T | 100-240VAC | Transistor | 36 | 24 | 0 | 225 | 110 | 78 | 500 |
DVP60ES200RE | 100-240VAC | Relay | 36 | 24 | 0 | 225 | 110 | 78 | 500 |
DVP60ES200TE | 100-240VAC | Transistor | 36 | 24 | 0 | 225 | 110 | 78 | 500 |
DVP80ES200R | 100-240VAC | Relay | 40 | 40 | 0 | 302 | 110 | 78 | 500 |
DVP80ES200T | 100-240VAC | Transistor | 40 | 40 | 0 | 302 | 110 | 78 | 500 |
Bảng chi tiết chọn Module mở rộng cho PLC Delta dòng Khối
Loại Module | Mã hàng | Đặc tính kỹ thuật |
Module Mở rộng Digital I/O | DVP08XM211N |
|
DVP08XN211R |
|
|
DVP08XN211T |
|
|
DVP08XP211R |
|
|
DVP08XP211T |
|
|
DVP16XM211N |
|
|
DVP16XN211R |
|
|
DVP16XN211T |
|
|
DVP16XP211R |
|
|
DVP16XP211T |
|
|
DVP24XN200R |
|
|
DVP24XN200T |
|
|
DVP24XP200R |
|
|
DVP24XP200T |
|
|
DVP32XP200R |
|
|
DVP32XP200T |
|
|
Module mở rộng Analog I/O | DVP04AD-E2 |
|
DVP04DA-E2 |
|
|
DVP02DA-E2 |
|
|
DVP06XA-E2 |
|
|
Module mở rộng nhiệt độ I/O | DVP04PT-E2 |
|
DVP06PT-E2 |
|
|
DVP04TC-E2 |
|
|
Extension module | DVPAEXT01-E2 |
|
Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa màn hình PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor)
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor): Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP32ES211T (16 in / 16 out Transistor) tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.