Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP40EC00T3, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
PLC Delta DVP-EC là dòng PLC Delta kích thước lớn có giá thành rẻ nhất, đáp ứng được các chức năng cơ bản của một PLC nhưng không có khả năng mở rộng Module.
Đặc điểm chung của PLC Delta DVP40EC00T3
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP40EC00T3
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
- Tổng I/O: 10, 14, 16, 24, 32, 40, 60
- Loại ngõ ra: Transitor
- Bộ nhớ chương trình: 4k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20Khz
- Phát xung tốc độ cao: Max = 10 KHz
- Tích hợp 4 bộ điếm tốc độ cao

Cấu tạo PLC Delta DVP40EC00T3
1. Bộ xử lý (CPU)
- Bộ vi xử lý tốc độ cao: Xử lý nhanh các lệnh logic cơ bản với thời gian thực thi chỉ 0.24 µs. Đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, đáp ứng yêu cầu điều khiển phức tạp.
2. Bộ nhớ
- Bộ nhớ chương trình: Dung lượng lưu trữ chương trình lên đến 16k steps. Lưu trữ dữ liệu và thông tin điều khiển cho các ứng dụng đa dạng.
- Bộ nhớ dữ liệu: Hỗ trợ lưu trữ thông tin trạng thái và thông số của hệ thống.
3. I/O (Đầu vào/Đầu ra)
- 40 điểm I/O tích hợp:
- 24 đầu vào số (DI): Được thiết kế để nhận tín hiệu từ các cảm biến, công tắc, nút nhấn, v.v.
- 16 đầu ra transistor (DO): Xuất tín hiệu điều khiển đến các thiết bị chấp hành như động cơ, rơ le, hoặc đèn báo.
- Khả năng mở rộng I/O dễ dàng thông qua các module bổ sung.
4. Cổng truyền thông
- RS-232 và RS-485: Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU để kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, biến tần, hoặc PLC khác.
- Cổng Mini USB: Dùng để lập trình, tải chương trình, hoặc giám sát hoạt động từ máy tính.
5. Khả năng phát và đếm xung tốc độ cao
- Phát xung tốc độ cao: 2 kênh phát xung độc lập với tần số lên đến 100 kHz. Ứng dụng cho điều khiển động cơ bước và servo motor.
- Bộ đếm tốc độ cao (HSC): Hỗ trợ đếm tín hiệu từ cảm biến hoặc encoder trong các ứng dụng đo lường và định vị chính xác.

6. Nguồn cấp
- Nguồn cung cấp: 24 VDC. Tiêu thụ năng lượng thấp, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
7. Đồng hồ thời gian thực (RTC)
- Tích hợp RTC: Quản lý thời gian thực để lập lịch hoạt động và ghi nhận thời gian sự kiện.
8. Vỏ máy
- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn: Vỏ làm bằng nhựa công nghiệp chất lượng cao, chịu nhiệt và chống va đập tốt. Kích thước phù hợp để lắp đặt trong các tủ điện hoặc không gian hẹp.
9. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Đèn báo trạng thái hoạt động:
- POWER: Báo nguồn.
- RUN/STOP: Báo trạng thái vận hành.
- ERROR: Báo lỗi hệ thống.
- Đèn báo trạng thái từng đầu vào/đầu ra để dễ dàng giám sát.
10. Khả năng mở rộng
- Hỗ trợ kết nối với các module mở rộng như:
- Module analog: Đo lường và điều khiển tín hiệu tương tự.
- Module truyền thông: Kết nối Ethernet hoặc CANopen.
11. Tích hợp các tính năng bảo vệ
- Bảo vệ chống: Quá tải, ngắn mạch ở các đầu ra. Nhiễu điện từ từ môi trường công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP40EC00T3
1. Tốc độ xử lý cao
- Thời gian thực thi lệnh logic cơ bản chỉ 0.24 µs: Đảm bảo hiệu suất vận hành nhanh chóng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao.
- Bộ vi xử lý tiên tiến: Hỗ trợ xử lý các tác vụ phức tạp với độ chính xác cao.
2. Số lượng I/O tích hợp lớn
- 40 điểm I/O tích hợp: 24 đầu vào số (DI) và 16 đầu ra transistor (DO). Đáp ứng tốt cho các ứng dụng đòi hỏi số lượng tín hiệu vào/ra nhiều.
- Hỗ trợ mở rộng I/O: Dễ dàng nâng cấp hệ thống bằng các module mở rộng.
3. Khả năng phát và đếm xung tốc độ cao
- Phát xung tốc độ cao (HSP): 2 kênh phát xung độc lập với tần số lên đến 100 kHz. Ứng dụng tối ưu trong điều khiển động cơ bước và servo.
- Đếm xung tốc độ cao (HSC): Đếm tín hiệu từ encoder hoặc cảm biến với độ chính xác cao.
4. Tích hợp cổng truyền thông đa dạng
- Cổng RS-232 và RS-485: Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như HMI, biến tần, hoặc các PLC khác.
- Cổng Mini USB: Dễ dàng lập trình và giám sát từ máy tính, giảm thời gian cài đặt và bảo trì.
5. Hỗ trợ các chức năng điều khiển phức tạp
- PID tích hợp: Điều chỉnh chính xác các tham số như nhiệt độ, áp suất, hoặc lưu lượng.
- Hẹn giờ và đếm sự kiện: Lập lịch trình điều khiển hoặc theo dõi số lượng tín hiệu đầu vào.

6. Tích hợp đồng hồ thời gian thực (RTC)
- Quản lý thời gian thực:
- Tự động thực hiện các tác vụ theo thời gian đã định trước.
- Lưu trữ thời gian sự kiện để kiểm soát lịch sử hoạt động của hệ thống.
7. Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt
- Kích thước nhỏ gọn: Tiết kiệm không gian trong tủ điện.
- Vỏ bảo vệ chắc chắn: Chống chịu tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
8. Tiêu thụ năng lượng thấp
- Nguồn cấp 24 VDC: Tiết kiệm năng lượng, phù hợp với các hệ thống yêu cầu hoạt động liên tục.
9. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Đèn LED báo trạng thái nguồn, hoạt động, lỗi, và trạng thái của từng I/O: Giúp người dùng giám sát hệ thống dễ dàng và xử lý lỗi nhanh chóng.
10. Tích hợp các tính năng bảo vệ
- Bảo vệ ngắn mạch và quá tải ở các đầu ra.
- Khả năng chống nhiễu điện từ: Đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp có nhiễu cao.
11. Giá cả cạnh tranh
- Hiệu năng cao với chi phí hợp lý: Là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp muốn triển khai hệ thống tự động hóa với ngân sách hạn chế.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP40EC00T3
1. Điều khiển quá trình sản xuất tự động
- Quản lý dây chuyền sản xuất: Điều khiển các thiết bị trong dây chuyền như băng tải, robot công nghiệp, máy đóng gói, và các cảm biến để tăng năng suất và giảm chi phí lao động.
- Điều chỉnh nhiệt độ, áp suất, và lưu lượng:Tích hợp các chức năng PID để điều chỉnh chính xác trong các ứng dụng như lò nung, hệ thống xử lý hóa chất, và HVAC.
2. Điều khiển động cơ
- Điều khiển động cơ bước và động cơ servo: Với khả năng phát xung tốc độ cao (lên đến 100 kHz), thiết bị này thích hợp cho việc điều khiển chính xác các động cơ trong các ứng dụng định vị, cắt tự động, hoặc điều khiển cánh tay robot.
- Điều khiển tốc độ và hướng quay động cơ: Đáp ứng linh hoạt cho các ứng dụng như máy dệt, máy cán thép, và hệ thống bơm.
3. Ứng dụng trong hệ thống xử lý tín hiệu
- Xử lý tín hiệu từ cảm biến: Thu thập dữ liệu từ các cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, hoặc vị trí để giám sát và điều khiển hệ thống.
- Ghi nhận sự kiện và tín hiệu đầu vào: Theo dõi và đếm các tín hiệu để thực hiện các chức năng như kiểm đếm sản phẩm hoặc phát hiện lỗi.
4. Tự động hóa trong ngành công nghiệp đóng gói
- Quản lý hệ thống đóng gói tự động: Điều khiển các bước từ nạp liệu, định lượng, đóng gói đến kiểm tra chất lượng, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả.
5. Ứng dụng trong hệ thống xử lý nước và môi trường
- Điều khiển bơm và van tự động: Quản lý các hệ thống xử lý nước sạch, xử lý nước thải hoặc hệ thống tưới tiêu tự động.
- Giám sát chất lượng nước: Tích hợp với các cảm biến đo độ pH, nhiệt độ, hoặc độ dẫn điện.

6. Ứng dụng trong ngành vận tải
- Điều khiển băng tải và hệ thống kho vận: Tự động hóa quá trình di chuyển hàng hóa, phân loại, và lưu trữ trong các trung tâm logistics và nhà kho thông minh.
- Quản lý hệ thống thang máy hoặc cửa tự động: Đảm bảo hoạt động chính xác và an toàn.
7. Tự động hóa trong nông nghiệp
- Hệ thống nhà kính thông minh: Điều khiển nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, và tưới tiêu để tối ưu hóa quá trình canh tác.
- Hệ thống cho ăn và thu hoạch tự động: Ứng dụng trong các trang trại chăn nuôi hoặc nuôi trồng thủy sản.
8. Giám sát và điều khiển từ xa
- Kết nối với các HMI hoặc SCADA: Quản lý và giám sát hệ thống từ xa thông qua các giao thức truyền thông như Modbus.
- Ứng dụng trong các nhà máy sản xuất thông minh:Thu thập và phân tích dữ liệu hoạt động của hệ thống để cải thiện hiệu suất và giảm lỗi.
9. Đo lường và kiểm tra
- Hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm: Tích hợp với các cảm biến đo lường và thiết bị kiểm tra để phát hiện lỗi hoặc phân loại sản phẩm.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật trong sản xuất: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
10. Quản lý năng lượng
- Tối ưu hóa tiêu thụ điện năng: Giám sát và điều khiển hệ thống điện trong nhà máy để giảm lãng phí và tiết kiệm năng lượng.
- Quản lý hệ thống chiếu sáng thông minh: Tự động bật/tắt hoặc điều chỉnh độ sáng theo nhu cầu sử dụng.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP40EC00T3
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP40EC00T3: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP40EC00T3 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.