Mô tả sản phẩm
PLC Delta DVP40ES00T2 (24 Digital Input / 16 Digital Output, Ngõ ra Transistor) thuộc dòng PLC Delta DVP-ES Series, nó có thể mở rộng được Module I/O & Module chức năng khác.Tuy nhiên PLC Delta DVP-ES này đang được thay thế bằng dòng mới hơn là DVP-ES2 có nhiều tính năng cải tiến.
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP40ES00R2, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP40ES00R2
Thông số kỹ thuật chung:
- Model: DVP40ES00R2
- Loại PLC: PLC dạng cố định, loại nhỏ gọn (Compact PLC)
- CPU: Bộ xử lý 32-bit mạnh mẽ
- Ngôn ngữ lập trình: LD (Ladder Diagram), FBD (Function Block Diagram), ST (Structured Text), SFC (Sequential Function Chart)
- Chế độ điều khiển: Điều khiển lập trình, lập trình theo chu kỳ
- Cổng giao tiếp: RS-232, RS-485 (Modbus RTU)
Thông số I/O:
- I/O tích hợp:
- Đầu vào số (DI): 14 điểm (24V DC)
- Đầu ra số (DO): 10 điểm (Relay: 5 điểm, Transistor: 5 điểm)
- Đầu vào tương tự (AI): 4 điểm (0-10V, 4-20mA)
- Đầu ra tương tự (AO): 2 điểm (0-10V, 4-20mA)
- Khả năng mở rộng I/O: Tối đa 9 mô-đun mở rộng I/O có thể gắn thêm.

Bộ nhớ:
- Bộ nhớ chương trình (Program Memory): 40 KB
- Bộ nhớ dữ liệu (Data Memory): 24 KB
Các đặc tính phần cứng:
- Nguồn cấp: 24V DC (± 20%)
- Tiêu thụ điện năng: 45W (tối đa)
- Dải nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 55°C
- Dải độ ẩm hoạt động: 90% RH (không ngưng tụ)
- Kích thước (W x H x D): 90 x 90 x 75 mm
- Trọng lượng: Khoảng 0.5 kg
Tính năng và đặc điểm:
- Hỗ trợ Modbus RTU: Đảm bảo khả năng giao tiếp với các thiết bị khác trong hệ thống.
- Cổng RS-232 và RS-485: Giúp kết nối PLC với các thiết bị ngoại vi như máy tính, HMI, bộ biến tần, v.v.
- Điều khiển đa nhiệm: Hỗ trợ nhiều chương trình con (subroutine) và xử lý song song.
- Chống nhiễu: PLC có khả năng làm việc trong môi trường có nhiều nhiễu điện từ, bảo đảm hiệu suất ổn định.

Cấu tạo PLC Delta DVP40ES00R2
1. Bộ xử lý (CPU)
- Chức năng: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là thành phần quan trọng nhất của PLC, giúp xử lý các tín hiệu và lệnh từ chương trình được lập trình. CPU của PLC Delta DVP40ES00R2 là bộ xử lý 32-bit, có khả năng tính toán và xử lý nhanh chóng các dữ liệu.
- Đặc điểm: CPU này có khả năng thực hiện các phép toán logic, so sánh, điều khiển thời gian và nhiều phép toán phức tạp khác.
2. Các đầu vào và đầu ra (I/O)
- Đầu vào số (DI): 14 điểm đầu vào số, với các tín hiệu 24V DC, giúp nhận tín hiệu từ các cảm biến, công tắc, và các thiết bị vào khác.
- Đầu ra số (DO): 10 điểm đầu ra số, trong đó có 5 điểm là relay và 5 điểm transistor, để điều khiển các thiết bị ngoại vi như động cơ, van, hoặc các thiết bị khác.
- Đầu vào tương tự (AI): 4 điểm đầu vào tương tự, có thể đọc tín hiệu từ các cảm biến đo lường (0-10V hoặc 4-20mA).
- Đầu ra tương tự (AO): 2 điểm đầu ra tương tự (0-10V hoặc 4-20mA), giúp điều khiển các thiết bị yêu cầu tín hiệu điều khiển tương tự.
3. Bộ nhớ chương trình (Program Memory)
- Chức năng: Bộ nhớ chương trình lưu trữ các lệnh lập trình và dữ liệu liên quan đến quá trình điều khiển.
- Dung lượng: 40 KB, đủ lớn để lưu trữ chương trình điều khiển và cấu hình cho nhiều ứng dụng phức tạp.
4. Bộ nhớ dữ liệu (Data Memory)
- Chức năng: Lưu trữ các giá trị dữ liệu trong quá trình thực hiện chương trình, chẳng hạn như các giá trị cảm biến, các tham số cài đặt, v.v.
- Dung lượng: 24 KB, giúp lưu trữ và truy xuất dữ liệu trong thời gian thực.

5. Các cổng giao tiếp
- RS-232 và RS-485: PLC DVP40ES00R2 được trang bị các cổng giao tiếp RS-232 và RS-485, hỗ trợ giao tiếp Modbus RTU và cho phép kết nối với các thiết bị ngoại vi như máy tính, HMI, bộ biến tần, v.v.
6. Nguồn cung cấp
- Điện áp đầu vào: 24V DC (±20%), là nguồn cấp cho toàn bộ PLC.
- Tiêu thụ năng lượng: Khoảng 45W tối đa, giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành.
7. Các đèn tín hiệu (LED Indicators)
- Chức năng: Các đèn LED trên PLC cung cấp thông tin về trạng thái của hệ thống, bao gồm trạng thái hoạt động của CPU, I/O và các lỗi hệ thống. Các đèn này giúp người sử dụng dễ dàng giám sát và kiểm tra hệ thống.
8. Các mô-đun mở rộng I/O
- Khả năng mở rộng: DVP40ES00R2 hỗ trợ mở rộng tối đa 9 mô-đun I/O, giúp bạn có thể thêm nhiều đầu vào và đầu ra cho các ứng dụng phức tạp hơn.
9. Hệ thống làm mát và bảo vệ
- Bảo vệ quá nhiệt và quá tải: PLC Delta DVP40ES00R2 có hệ thống bảo vệ chống lại quá nhiệt và quá tải điện, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
10. Kích thước và vật liệu vỏ
- Kích thước: 90 x 90 x 75 mm, với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
- Vật liệu vỏ: Vỏ của PLC được làm từ vật liệu nhựa chắc chắn, giúp bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi các tác động bên ngoài.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP40ES00R2
1. Hiệu suất cao và xử lý nhanh
- CPU 32-bit mạnh mẽ: Với bộ xử lý 32-bit, PLC Delta DVP40ES00R2 có khả năng xử lý nhanh chóng và hiệu quả các lệnh lập trình, giúp tối ưu hóa quá trình điều khiển và giám sát trong các ứng dụng công nghiệp.
- Tốc độ xử lý nhanh: Giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi và tăng hiệu quả vận hành trong các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao.
2. Khả năng mở rộng I/O linh hoạt
- Mở rộng tối đa 9 mô-đun I/O: PLC này có khả năng mở rộng linh hoạt, giúp dễ dàng thêm các mô-đun I/O vào hệ thống, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu số lượng đầu vào và đầu ra lớn.
- Đầu vào và đầu ra đa dạng: Tích hợp đầu vào số, đầu ra số, đầu vào tương tự, và đầu ra tương tự, đáp ứng nhiều nhu cầu điều khiển khác nhau.
3. Hỗ trợ giao tiếp Modbus RTU
- Cổng giao tiếp RS-232 và RS-485: PLC DVP40ES00R2 có các cổng giao tiếp RS-232 và RS-485, giúp kết nối dễ dàng với các thiết bị ngoại vi khác như bộ biến tần, cảm biến, HMI, hoặc các thiết bị khác thông qua giao thức Modbus RTU.
- Tích hợp trong mạng truyền thông: Khả năng giao tiếp với các thiết bị ngoài và mạng truyền thông giúp tăng cường khả năng điều khiển và giám sát từ xa.
4. Tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt
- Thiết kế nhỏ gọn: Với kích thước chỉ 90 x 90 x 75 mm, PLC này rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu không gian hạn chế.
- Lắp đặt dễ dàng: Cấu trúc nhỏ gọn và các đầu nối dễ sử dụng giúp việc lắp đặt và bảo trì trở nên đơn giản và tiết kiệm thời gian.

5. Tính linh hoạt trong lập trình
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình: PLC Delta DVP40ES00R2 hỗ trợ các ngôn ngữ lập trình phổ biến như Ladder Diagram (LD), Function Block Diagram (FBD), Structured Text (ST), và Sequential Function Chart (SFC), giúp lập trình viên dễ dàng lựa chọn ngôn ngữ phù hợp với từng ứng dụng.
- Chế độ điều khiển linh hoạt: PLC có thể hoạt động trong nhiều chế độ khác nhau, từ điều khiển theo chu kỳ đến điều khiển theo sự kiện, phù hợp với nhiều kiểu ứng dụng tự động hóa.
6. Khả năng chịu nhiệt và độ ẩm cao
- Chống nhiễu và bảo vệ: PLC DVP40ES00R2 có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp với mức độ nhiễu điện từ cao và có hệ thống bảo vệ chống quá nhiệt, bảo đảm hoạt động bền bỉ.
- Dải nhiệt độ rộng: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ -10°C đến 55°C, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
7. Tiết kiệm năng lượng
- Tiêu thụ năng lượng thấp: Với mức tiêu thụ tối đa chỉ 45W, PLC DVP40ES00R2 giúp tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống tự động hóa.
8. Khả năng giám sát và bảo trì từ xa
- Giám sát qua cổng RS-232 và RS-485: Các cổng giao tiếp cho phép kết nối PLC với các thiết bị khác, giúp giám sát và điều khiển từ xa, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu sự linh hoạt và khả năng quản lý từ xa.
9. Ứng dụng đa dạng
- Hệ thống điều khiển tự động hóa: PLC Delta DVP40ES00R2 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển sản xuất, quản lý và giám sát năng lượng, điều khiển băng tải, dây chuyền sản xuất, v.v.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP40ES00R2
1. Điều khiển tự động trong sản xuất công nghiệp
- Quy trình sản xuất tự động: PLC Delta DVP40ES00R2 được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất tự động, từ các ngành công nghiệp chế biến, lắp ráp, đến sản xuất hàng tiêu dùng. PLC giúp điều khiển các thiết bị như động cơ, băng tải, van, cảm biến, và các thiết bị ngoại vi khác.
- Quản lý và điều phối quá trình sản xuất: PLC có khả năng điều khiển các quá trình sản xuất phức tạp, bao gồm việc quản lý từng bước trong chuỗi sản xuất, giám sát các tín hiệu vào/ra, và đưa ra các quyết định điều khiển.
2. Điều khiển băng tải và hệ thống vận chuyển
- Tự động hóa băng tải: PLC Delta DVP40ES00R2 có thể điều khiển các băng tải trong các ứng dụng như phân loại hàng hóa, đóng gói, và vận chuyển nguyên vật liệu trong các kho xưởng sản xuất.
- Quản lý quá trình vận chuyển: PLC giúp đồng bộ hóa các băng tải và các thiết bị cơ khí khác để đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra một cách liên tục và hiệu quả.
3. Ứng dụng trong điều khiển hệ thống HVAC
- Điều khiển hệ thống điều hòa không khí (HVAC): PLC có thể được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí, quản lý các van, quạt, bộ lọc và cảm biến nhiệt độ, độ ẩm để duy trì điều kiện môi trường tối ưu trong các tòa nhà, nhà máy, và khu vực sản xuất.
- Quản lý năng lượng: PLC giúp giám sát và điều chỉnh các yếu tố trong hệ thống HVAC nhằm tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu quả vận hành.
4. Điều khiển hệ thống chiếu sáng tự động
- Điều khiển ánh sáng và điện: PLC có thể điều khiển hệ thống chiếu sáng trong các nhà máy, tòa nhà, hoặc các khu vực công cộng, tự động bật/tắt đèn theo lịch trình hoặc các điều kiện môi trường như ánh sáng xung quanh, tiết kiệm năng lượng.
- Giám sát và bảo trì: PLC giúp giám sát tình trạng hệ thống chiếu sáng, cảnh báo sự cố và hỗ trợ bảo trì hệ thống.

5. Ứng dụng trong ngành xử lý nước và nước thải
- Quản lý hệ thống xử lý nước: PLC Delta DVP40ES00R2 có thể được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước và nước thải, điều khiển các bơm, van, cảm biến mức nước, và các thiết bị lọc.
- Điều khiển quá trình: PLC điều khiển các giai đoạn khác nhau của quá trình xử lý nước như bơm, lưu thông, lọc, và phân phối nước.
6. Điều khiển máy móc và robot
- Tự động hóa máy móc công nghiệp: PLC Delta DVP40ES00R2 được sử dụng trong điều khiển các máy móc công nghiệp, như máy đóng gói, máy cắt, máy hàn, máy phay, và các thiết bị sản xuất tự động khác.
- Ứng dụng trong robot công nghiệp: PLC có thể được dùng để điều khiển các hệ thống robot trong các nhà máy sản xuất, hỗ trợ tự động hóa các công việc phức tạp như lắp ráp, kiểm tra chất lượng, và vận chuyển vật liệu.
7. Ứng dụng trong điều khiển thiết bị HVAC và bơm
- Điều khiển hệ thống bơm: PLC có thể được ứng dụng để điều khiển các hệ thống bơm trong các ngành công nghiệp như cấp nước, tưới tiêu, và xử lý nước thải.
- Điều khiển nhiệt độ và độ ẩm: PLC giúp điều khiển các hệ thống HVAC để duy trì nhiệt độ và độ ẩm trong môi trường nhà máy, kho chứa, hoặc trong các ứng dụng nông nghiệp.
8. Giám sát và điều khiển từ xa
- Giám sát qua mạng: Với các cổng giao tiếp RS-232 và RS-485 hỗ trợ giao thức Modbus RTU, PLC Delta DVP40ES00R2 có thể dễ dàng kết nối và giám sát từ xa, cho phép người dùng điều khiển và giám sát các quá trình công nghiệp qua các thiết bị như máy tính hoặc HMI.
- Tích hợp với hệ thống SCADA: PLC có thể được tích hợp với hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition) để giám sát và điều khiển từ xa các quá trình công nghiệp.

Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp PLC Delta DVP40ES00R2
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP40ES00R2 uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP40ES00R2 uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.