Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP40ES200T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
PLC Delta DVP-ES2 là dòng PLC Delta kích thước lớn, là phiên bản nâng cấp của Version cũ là DVP-ES với nhiều cải tiến hơn như tốc độ xử lý, dung lượng bộ nhớ chương trình, tốc độ phát xung.
Đặc điểm chung PLC Delta DVP40ES200T
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP40ES200T
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
- Số điểm I/O chính (MPU): 16/ 24 / 32 / 60
- Loại ngõ ra: Relay
- Số điểm mở rộng tối đa: 256 I/O
- Tốc độ xử lý: 0.54 µs
- Bộ nhớ chương trình: 16k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao
- Ngõ ra phát xung tốc độ cao: Y0, Y2: 100kHz, Y1, Y3: 10kHz
- Tổng I/O: 16 / 24 / 32 / 40 / 60

Cấu tạo PLC Delta DVP40ES200T
1. CPU (Central Processing Unit):
- Bộ xử lý trung tâm: Là bộ phận chính của PLC, chịu trách nhiệm thực hiện các lệnh chương trình và điều khiển các hoạt động của hệ thống. Bộ xử lý này hoạt động nhanh và ổn định, giúp PLC xử lý các tín hiệu và thực hiện các lệnh một cách chính xác.
2. Các module đầu vào và đầu ra (I/O Modules):
- Đầu vào (Inputs): Bao gồm các đầu vào số (digital input) và đầu vào tương tự (analog input). Các đầu vào này có thể tiếp nhận tín hiệu từ các thiết bị cảm biến, công tắc, hoặc các thiết bị ngoại vi khác.
- Đầu ra (Outputs): Các đầu ra bao gồm đầu ra số (digital output) và đầu ra tương tự (analog output). PLC DVP40ES200T có khả năng điều khiển các thiết bị như động cơ, van, bơm, và các thiết bị điều khiển khác thông qua các đầu ra này.
3. Khe cắm module mở rộng:
- Mở rộng I/O: PLC Delta DVP40ES200T hỗ trợ việc mở rộng đầu vào và đầu ra thông qua các module I/O gắn ngoài, cho phép mở rộng số lượng thiết bị mà PLC có thể điều khiển, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng phức tạp.
4. Kết nối mạng (Communication ports):
- Cổng giao tiếp RS-232/RS-485: Được sử dụng để kết nối PLC với các thiết bị ngoại vi như HMI (Human Machine Interface), máy tính, hoặc các PLC khác. Cổng này cũng hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus RTU cho phép PLC giao tiếp với các thiết bị khác trong hệ thống.
- Cổng Ethernet (tuỳ chọn): Một số phiên bản của PLC Delta DVP40ES200T có cổng Ethernet, hỗ trợ kết nối mạng LAN hoặc kết nối từ xa để giám sát và điều khiển PLC thông qua các hệ thống SCADA hoặc HMI.
5. Bộ nhớ (Memory):
- Bộ nhớ chương trình: PLC DVP40ES200T có bộ nhớ đủ lớn để chứa chương trình điều khiển logic và dữ liệu cần thiết cho quá trình hoạt động. Bộ nhớ này có thể lưu trữ các lệnh điều khiển và chương trình người dùng.
- Bộ nhớ dữ liệu: Lưu trữ các dữ liệu quá trình, chẳng hạn như giá trị cảm biến hoặc trạng thái hệ thống.

6. Nguồn cung cấp:
- Nguồn cấp điện: PLC DVP40ES200T yêu cầu một nguồn cung cấp điện ổn định, thường là 24V DC để hoạt động. Nguồn điện này được cung cấp cho toàn bộ hệ thống PLC để đảm bảo các hoạt động điều khiển không bị gián đoạn.
7. Khả năng mở rộng các chức năng:
- Module đặc biệt: PLC có thể gắn thêm các module đặc biệt như module truyền động động cơ (servo), module truyền động AC/DC, và các module chức năng khác để mở rộng khả năng điều khiển.
8. Các cổng kết nối phụ (Expansion ports):
- Cổng mở rộng: Các cổng này cho phép kết nối các thiết bị mở rộng hoặc các module I/O ngoài, giúp tăng cường tính linh hoạt và khả năng mở rộng của PLC.
9. Bộ điều khiển và giao diện người dùng (HMI):
- Kết nối HMI: Được sử dụng để giao tiếp với người vận hành, giúp giám sát, cấu hình, và điều khiển hệ thống một cách dễ dàng và trực quan.
10. Các tính năng bổ sung:
- Tính năng điều khiển PID: PLC DVP40ES200T có thể được sử dụng để điều khiển các hệ thống có yêu cầu điều khiển PID (Proportional, Integral, Derivative) như hệ thống nhiệt độ, độ ẩm hoặc áp suất.
- Điều khiển chuyển động (Motion Control): PLC có thể tích hợp với các hệ thống điều khiển chuyển động (motion control) để điều khiển các động cơ, servo, hoặc các thiết bị cơ khí trong các ứng dụng sản xuất tự động.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP40ES200T
1. Khả năng mở rộng linh hoạt:
- Hỗ trợ mở rộng I/O: DVP40ES200T có khả năng mở rộng số lượng đầu vào và đầu ra, đáp ứng nhu cầu điều khiển các hệ thống phức tạp. Bạn có thể dễ dàng thêm các module I/O ngoài để điều khiển nhiều thiết bị hơn.
- Tích hợp các module chức năng đặc biệt: Ngoài các module I/O cơ bản, PLC còn hỗ trợ các module mở rộng khác như module truyền động động cơ (servo), module điều khiển PID, và các module truyền thông khác, giúp giải quyết các yêu cầu điều khiển đặc biệt.
2. Tính linh hoạt trong giao tiếp:
- Cổng RS-232/RS-485: PLC hỗ trợ giao tiếp qua cổng RS-232 và RS-485, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi, HMI (Human Machine Interface), máy tính, hoặc các PLC khác trong hệ thống tự động hóa.
- Cổng Ethernet (tuỳ chọn): Một số phiên bản có cổng Ethernet, giúp dễ dàng kết nối PLC với mạng LAN hoặc từ xa thông qua hệ thống SCADA hoặc HMI, tạo điều kiện thuận lợi trong việc giám sát và điều khiển hệ thống.
3. Hiệu suất xử lý cao:
- Bộ xử lý mạnh mẽ: PLC DVP40ES200T được trang bị bộ xử lý nhanh chóng và hiệu quả, có thể xử lý các chương trình logic và tín hiệu vào/ra một cách chính xác và nhanh chóng, giảm thiểu độ trễ trong quá trình điều khiển.
4. Khả năng điều khiển đa dạng:
- Điều khiển PID: PLC hỗ trợ tính năng điều khiển PID, giúp điều khiển các hệ thống có yêu cầu điều chỉnh liên tục như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, hoặc các hệ thống điều khiển động cơ.
- Chức năng điều khiển chuyển động (Motion Control): DVP40ES200T có khả năng tích hợp với các hệ thống điều khiển chuyển động để điều khiển các động cơ, servo, hoặc các thiết bị cơ khí trong các ứng dụng sản xuất tự động.

5. Bộ nhớ lớn và đáng tin cậy:
- Bộ nhớ chương trình và dữ liệu: PLC có bộ nhớ đủ lớn để lưu trữ các chương trình điều khiển logic và dữ liệu quá trình, đảm bảo quá trình vận hành liên tục mà không gặp phải sự gián đoạn nào.
6. Hỗ trợ giao diện người dùng (HMI):
- Dễ dàng tương tác: Tính tương thích với các HMI giúp người vận hành dễ dàng giám sát và điều khiển PLC qua giao diện đồ họa trực quan. Điều này giúp tiết kiệm thời gian trong việc cài đặt và vận hành.
7. Tính ổn định và bền bỉ:
- Chạy ổn định trong môi trường công nghiệp: DVP40ES200T được thiết kế với khả năng hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm.
8. Giảm thiểu chi phí và thời gian bảo trì:
- Tính năng tự chẩn đoán: PLC Delta DVP40ES200T có khả năng tự kiểm tra và chẩn đoán lỗi, giúp người dùng dễ dàng phát hiện và xử lý sự cố mà không cần phải chờ đợi kỹ thuật viên.
9. Chi phí hợp lý:
- Giải pháp tiết kiệm chi phí: Với các tính năng đa dạng và hiệu suất cao, PLC DVP40ES200T cung cấp một giải pháp tự động hóa tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong sản xuất và công nghiệp.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP40ES200T
1. Điều khiển quá trình sản xuất:
- Quản lý và điều khiển dây chuyền sản xuất: PLC DVP40ES200T được sử dụng để điều khiển các quá trình sản xuất tự động như đóng gói, lắp ráp, kiểm tra chất lượng và các bước khác trong dây chuyền sản xuất.
- Điều khiển nhiệt độ, áp suất và các thông số quy trình: Với khả năng điều khiển PID và kết nối với các cảm biến, PLC này rất hữu ích trong các ngành công nghiệp yêu cầu giám sát và điều chỉnh các thông số như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng trong các quá trình hóa chất, thực phẩm, và dược phẩm.
2. Điều khiển chuyển động (Motion Control):
- Điều khiển động cơ và servo: Delta DVP40ES200T có thể điều khiển các hệ thống chuyển động như động cơ AC/DC và servo, giúp ứng dụng trong các ngành như gia công cơ khí, tự động hóa trong ngành đóng gói và sản xuất linh kiện điện tử.
- Điều khiển robot và các hệ thống tự động hóa cao cấp: PLC này phù hợp để tích hợp với các hệ thống robot công nghiệp, giúp tự động hóa các công việc lắp ráp, vận chuyển vật liệu và các công đoạn khác.
3. Ứng dụng trong các hệ thống tự động hóa tòa nhà:
- Điều khiển hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning): PLC DVP40ES200T có thể được sử dụng để điều khiển các hệ thống làm mát, thông gió và sưởi ấm trong các tòa nhà, nhà máy hoặc các cơ sở công nghiệp, giúp tối ưu hóa việc tiêu thụ năng lượng và duy trì môi trường trong nhà.
- Giám sát hệ thống chiếu sáng và an ninh: PLC có thể điều khiển các hệ thống chiếu sáng và an ninh trong tòa nhà, giúp tự động hóa việc bật/tắt đèn, cửa ra vào và các hệ thống bảo mật.

4. Tự động hóa trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và nước giải khát:
- Kiểm soát các công đoạn chế biến thực phẩm: PLC DVP40ES200T được sử dụng để giám sát và điều khiển các quy trình như trộn, nấu, đóng gói và kiểm tra chất lượng trong ngành chế biến thực phẩm.
- Quản lý quy trình đóng chai và bao bì: Với khả năng điều khiển chính xác và hiệu quả, PLC này được sử dụng trong việc tự động hóa các dây chuyền đóng chai, đóng gói, và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
5. Tự động hóa trong ngành sản xuất ô tô:
- Điều khiển các dây chuyền lắp ráp: PLC DVP40ES200T có thể được sử dụng để điều khiển và giám sát các hệ thống lắp ráp, từ việc kiểm tra các linh kiện đến việc lắp ráp các bộ phận trong ngành công nghiệp ô tô.
- Quản lý các thiết bị kiểm tra và kiểm soát chất lượng: PLC này cũng có thể được dùng để điều khiển các hệ thống kiểm tra tự động, giúp kiểm tra các sản phẩm, phát hiện lỗi và đảm bảo chất lượng.
6. Tự động hóa trong các hệ thống xử lý nước thải:
- Giám sát và điều khiển các trạm xử lý nước thải: PLC DVP40ES200T có thể được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải để giám sát và điều khiển các công đoạn như bơm nước, xử lý hóa chất và kiểm tra chất lượng nước.
7. Ứng dụng trong ngành dệt may và dệt kim:
- Điều khiển các máy dệt và máy móc gia công: PLC DVP40ES200T có thể được sử dụng để điều khiển các máy dệt và các thiết bị trong ngành dệt may, giúp tự động hóa các công đoạn sản xuất vải, dệt kim và gia công sản phẩm.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP40ES200T
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP40ES200T: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP40ES200T tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.