Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP80ES200T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
| Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
|---|---|---|
| Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
| DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
| DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
| DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
| DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
| DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
| DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
| DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
| DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
| DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
| DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
| DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
| DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
| DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
| DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
| DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
| DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
| DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
| DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
| DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
| DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
| DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
| DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
| RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
| DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
| Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
| DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
| DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
| DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
| DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
| DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
| DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
| DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
| DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
| DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
| DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
| DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
| DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Cấu tạo của PLC Delta DVP80ES200T
1. CPU (Bộ xử lý):
- Loại CPU: PLC DVP80ES200T sử dụng CPU mạnh mẽ giúp xử lý các tác vụ tự động hóa một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- Tốc độ quét chương trình: Tốc độ quét của PLC này nhanh, giúp đảm bảo thời gian phản hồi ngắn khi có tín hiệu đầu vào mới.
- Bộ nhớ chương trình: Bộ nhớ trong PLC đủ lớn để lưu trữ các chương trình điều khiển phức tạp, giúp người sử dụng phát triển ứng dụng linh hoạt.
2. Cấu Trúc I/O (Đầu vào/Đầu ra):
- Đầu vào số (Digital Inputs):
- 16 đầu vào số (DC 24V), cho phép nhận tín hiệu từ các công tắc, nút nhấn, hoặc các cảm biến số.
- Đầu ra số (Digital Outputs):
- 16 đầu ra số (DC 24V), dùng để điều khiển các thiết bị như đèn, động cơ, bơm, van, hoặc các thiết bị điều khiển khác.
- Đầu vào tương tự (Analog Inputs):
- 4 đầu vào tương tự (0-10V, 4-20mA), giúp tiếp nhận tín hiệu analog từ các cảm biến như nhiệt độ, áp suất, hoặc mức chất lỏng.
- Đầu ra tương tự (Analog Outputs):
- 2 đầu ra tương tự (0-10V, 4-20mA), cho phép điều khiển các thiết bị yêu cầu tín hiệu analog, như động cơ biến tần hoặc các van điều khiển.
3. Giao Tiếp và Mở Rộng:
- Cổng giao tiếp RS-485: PLC hỗ trợ giao tiếp qua RS-485, cho phép kết nối với các thiết bị ngoại vi khác như màn hình HMI, cảm biến, máy tính giám sát hoặc các hệ thống SCADA.

- Hỗ trợ Modbus RTU: Giao thức Modbus RTU giúp PLC kết nối và trao đổi dữ liệu với các thiết bị khác trong mạng điều khiển.
- Mở rộng I/O: PLC DVP80ES200T có khả năng mở rộng số lượng đầu vào và đầu ra thông qua các mô-đun I/O mở rộng của Delta. Điều này giúp người sử dụng dễ dàng tùy chỉnh hệ thống theo nhu cầu.
4. Nguồn Cấp:
- Nguồn cấp: PLC DVP80ES200T sử dụng nguồn 24V DC (±10%).
- Công suất tiêu thụ: Khoảng 20W – 30W tùy vào số lượng và loại I/O được sử dụng.
5. Phần Mềm Lập Trình:
- Phần mềm WPLSoft và ISPSoft của Delta giúp lập trình PLC DVP80ES200T. Phần mềm này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình như Ladder Diagram (LD), Structured Text (ST), Function Block Diagram (FBD), giúp người sử dụng dễ dàng lập trình và thiết kế các ứng dụng điều khiển.
6. Khả Năng Mở Rộng:
- Mở rộng số lượng I/O: DVP80ES200T có thể mở rộng tối đa 256 điểm đầu vào và đầu ra với các mô-đun mở rộng của Delta.
- Mở rộng cổng giao tiếp: Cung cấp các mô-đun giao tiếp mở rộng như Ethernet, Profibus, hoặc các giao thức khác để kết nối với các thiết bị ngoại vi hoặc các hệ thống điều khiển phức tạp hơn.

7. Tính Năng Bảo Vệ:
- Bảo vệ ngắn mạch và quá tải: PLC này được trang bị các cơ chế bảo vệ để bảo vệ khỏi các sự cố như ngắn mạch hoặc quá tải.
- Chống nhiễu và bảo vệ tín hiệu: Tính năng này giúp PLC hoạt động ổn định và chính xác trong môi trường công nghiệp có nhiều nhiễu điện từ.
8. Điều Kiện Môi Trường:
- Nhiệt độ hoạt động: PLC có thể hoạt động trong dải nhiệt độ từ 0°C đến 55°C, phù hợp với các môi trường công nghiệp.
- Độ ẩm hoạt động: PLC có thể làm việc trong độ ẩm từ 10% đến 90% RH (không ngưng tụ), đảm bảo hoạt động ổn định trong các môi trường có độ ẩm thay đổi.
9. Các Tính Năng Khác:
- Tính năng giám sát và điều khiển từ xa: DVP80ES200T hỗ trợ kết nối với các hệ thống giám sát và điều khiển từ xa qua các giao thức mạng như Ethernet hoặc RS-485, giúp người sử dụng có thể theo dõi và điều khiển thiết bị từ xa.
- Chế độ tự động khôi phục: PLC có thể tự động khôi phục trong trường hợp mất điện hoặc sự cố hệ thống, giúp đảm bảo hoạt động liên tục.

Thông số kỹ thuật của PLC Delta DVP80ES200T
| Mã sản phẩm | DVP80ES200T |
| Nguồn điện cung cấp | 100~240VAC |
| Ngõ vào | 40 Digital input trong đó: Max.Input frequency : 100kHz |
| Ngõ ra | 40 transistor output trong đó :
Max. 100 kHz pulse control; specifc motion control instructions |
| CPU | 32-bit CPU for high-speed processing |
| Số lượng I/O tối đa | 480 point |
| Bộ nhớ | 16k steps |
| Dữ liệu thanh ghi | 10k words |
| Truyền thông | Tích hợp sẵn RS232 và RS485 |
| Hỗ trợ loại Module mở rộng | Mở rộng bên phải |

Đặc điểm nổi bật của PLC Delta DVP80ES200T
1. Hiệu Suất Xử Lý Nhanh
- Tốc độ quét nhanh: PLC DVP80ES200T có khả năng xử lý nhanh chóng các tín hiệu đầu vào và thực hiện các phép toán điều khiển phức tạp trong thời gian ngắn. Điều này giúp giảm thiểu độ trễ trong các ứng dụng yêu cầu tốc độ phản hồi nhanh.
- Bộ xử lý mạnh mẽ: Bộ xử lý CPU mạnh mẽ của PLC đảm bảo hiệu quả cao trong việc điều khiển các hệ thống tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
2. Khả Năng Mở Rộng Linh Hoạt
- Mở rộng I/O linh hoạt: PLC này có thể mở rộng tối đa đến 256 điểm đầu vào/đầu ra với các mô-đun I/O mở rộng của Delta, giúp dễ dàng tùy chỉnh cấu hình hệ thống theo yêu cầu ứng dụng.
- Khả năng mở rộng cổng giao tiếp: Ngoài giao tiếp RS-485, PLC DVP80ES200T có thể mở rộng thêm các giao thức khác như Ethernet hoặc Profibus, mang lại khả năng kết nối với nhiều thiết bị ngoại vi và hệ thống mạng công nghiệp.
3. Đầu Vào/Đầu Ra Tích Hợp Đầy Đủ
- Đầu vào số: Có 16 đầu vào số (DC 24V), giúp nhận tín hiệu từ các thiết bị điều khiển như cảm biến, nút nhấn, công tắc.
- Đầu ra số: 16 đầu ra số (DC 24V), dùng để điều khiển các thiết bị như động cơ, bơm, van.
- Đầu vào tương tự: PLC hỗ trợ 4 đầu vào tương tự (0-10V, 4-20mA), giúp tiếp nhận tín hiệu từ các cảm biến analog như nhiệt độ, áp suất, mức chất lỏng.
- Đầu ra tương tự: Có 2 đầu ra tương tự (0-10V, 4-20mA), cho phép điều khiển các thiết bị yêu cầu tín hiệu analog, ví dụ như động cơ biến tần.

4. Giao Tiếp Linh Hoạt và Hỗ Trợ Mạng Công Nghiệp
- RS-485: PLC DVP80ES200T hỗ trợ giao tiếp qua RS-485, giúp kết nối với các thiết bị ngoại vi như màn hình HMI, cảm biến, hoặc các thiết bị trong hệ thống SCADA.
- Modbus RTU: Hỗ trợ giao thức Modbus RTU, giúp kết nối và giao tiếp với các thiết bị Modbus khác, phổ biến trong các ứng dụng tự động hóa công nghiệp.
- Ethernet (mở rộng): Có thể mở rộng cổng Ethernet để kết nối PLC với các hệ thống giám sát và điều khiển từ xa hoặc các hệ thống khác trong mạng công nghiệp.
5. Bảo Vệ và Độ Tin Cậy Cao
- Bảo vệ ngắn mạch và quá tải: DVP80ES200T được trang bị các tính năng bảo vệ giúp bảo vệ hệ thống khỏi các sự cố như ngắn mạch hoặc quá tải, đảm bảo an toàn cho cả PLC và các thiết bị ngoại vi.
- Chống nhiễu điện từ: PLC này có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp đầy nhiễu điện từ, giúp giảm thiểu sai sót và đảm bảo hoạt động liên tục.
6. Phần Mềm Lập Trình Dễ Sử Dụng
- WPLSoft và ISPSoft: Delta cung cấp phần mềm lập trình WPLSoft và ISPSoft dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình như Ladder Diagram (LD), Function Block Diagram (FBD), Structured Text (ST), giúp lập trình viên dễ dàng phát triển ứng dụng điều khiển.
- Giám sát và lập trình từ xa: Với khả năng giao tiếp linh hoạt, PLC có thể được lập trình và giám sát từ xa thông qua mạng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.

7. Tính Năng Điều Khiển Tương Tự Chính Xác
- Điều khiển tín hiệu analog chính xác: Với các đầu vào và đầu ra tương tự, PLC DVP80ES200T có khả năng điều khiển các tín hiệu analog một cách chính xác, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như điều khiển tốc độ động cơ, điều chỉnh nhiệt độ, hoặc điều khiển áp suất.
8. Ứng Dụng Đa Dạng và Tiết Kiệm Chi Phí
- Ứng dụng đa ngành: PLC Delta DVP80ES200T có thể áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô, hệ thống xử lý nước, quản lý năng lượng, và các hệ thống điều khiển tự động trong nhà máy.
- Chi phí hiệu quả: Mặc dù có hiệu suất cao và tính năng mở rộng linh hoạt, DVP80ES200T có mức giá hợp lý, giúp giảm chi phí đầu tư cho các dự án tự động hóa.
9. Khả Năng Hoạt Động Trong Môi Trường Khắc Nghiệt
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng: PLC có thể hoạt động trong dải nhiệt độ từ 0°C đến 55°C, giúp hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp có nhiệt độ thay đổi.
- Độ ẩm hoạt động: Có thể làm việc trong môi trường có độ ẩm từ 10% đến 90% RH (không ngưng tụ), giúp hoạt động hiệu quả trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

Ứng dụng của PLC Delta DVP80ES200T
1. Tự Động Hóa Dây Chuyền Sản Xuất
- Chế biến thực phẩm: PLC DVP80ES200T có thể được sử dụng trong dây chuyền sản xuất thực phẩm như máy đóng gói, chiết rót, trộn và đóng nắp. Nó giúp tự động hóa các quy trình và nâng cao hiệu suất sản xuất.
- Sản xuất bao bì: Trong các dây chuyền sản xuất bao bì, PLC này có thể điều khiển các máy in, cắt, đóng gói, giúp quy trình sản xuất nhanh chóng và chính xác hơn.
2. Điều Khiển Máy Móc Công Nghiệp
- Máy móc chế tạo cơ khí: PLC DVP80ES200T có thể điều khiển các máy móc như máy tiện, máy phay, máy cắt, giúp tối ưu hóa quy trình gia công cơ khí, giảm thiểu sai sót và tăng năng suất.
- Hệ thống robot công nghiệp: PLC này cũng có thể điều khiển các robot công nghiệp, từ việc di chuyển linh kiện đến thực hiện các thao tác phức tạp trong sản xuất, lắp ráp.
3. Điều Khiển Hệ Thống HVAC
- Điều khiển HVAC trong các tòa nhà: PLC Delta DVP80ES200T có thể được sử dụng trong các hệ thống HVAC để điều khiển nhiệt độ, độ ẩm, và lưu lượng không khí, đảm bảo môi trường làm việc ổn định trong các tòa nhà thương mại và công nghiệp.
- Hệ thống điều hòa không khí: Ứng dụng trong việc điều khiển các thiết bị trong hệ thống điều hòa, giúp tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và giảm chi phí vận hành.

4. Quản Lý và Điều Khiển Năng Lượng
- Điều khiển năng lượng trong các nhà máy: PLC này giúp giám sát và tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng trong các nhà máy sản xuất, từ đó giảm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động.
- Điều khiển các hệ thống điện mặt trời: DVP80ES200T có thể được sử dụng trong các hệ thống năng lượng tái tạo như điện mặt trời để điều khiển các bộ điều khiển sạc, bộ biến tần và phân phối năng lượng hiệu quả.
5. Hệ Thống Quản Lý Giao Thông
- Điều khiển đèn giao thông: PLC có thể được sử dụng để điều khiển hệ thống đèn giao thông, giúp điều chỉnh thời gian đèn xanh, đỏ, vàng dựa trên lưu lượng giao thông, giảm tắc nghẽn và tăng cường an toàn giao thông.
- Hệ thống giao thông thông minh: Trong các thành phố thông minh, PLC có thể được tích hợp vào hệ thống giao thông để giám sát và điều chỉnh các tín hiệu giao thông thông qua các cảm biến và hệ thống thông tin.
6. Hệ Thống Xử Lý Nước và Nước Thải
- Điều khiển trong các nhà máy xử lý nước: PLC Delta DVP80ES200T có thể điều khiển các hệ thống bơm, máy lọc, và van trong các nhà máy xử lý nước, giúp duy trì chất lượng nước sạch.
- Hệ thống xử lý nước thải: Trong các nhà máy xử lý nước thải, PLC này có thể giám sát và điều khiển các thiết bị xử lý, từ đó đảm bảo chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn và giảm tác động tiêu cực đến môi trường.

7. Điều Khiển Thiết Bị Công Nghiệp
- Điều khiển động cơ và biến tần: PLC Delta DVP80ES200T có thể điều khiển các động cơ điện, bao gồm các biến tần cho động cơ có tốc độ điều chỉnh, giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
- Điều khiển máy bơm và quạt: Các ứng dụng như điều khiển bơm nước, quạt trong các hệ thống làm mát hoặc cung cấp nước có thể sử dụng PLC này để duy trì hoạt động hiệu quả.
8. Tự Động Hóa Quản Lý Kho Hàng
- Hệ thống tự động trong kho: PLC này có thể điều khiển các hệ thống tự động trong kho hàng như các băng tải, máy phân loại và các thiết bị tự động hóa trong các hệ thống lưu trữ và phân phối.
- Quản lý tồn kho và điều phối vận chuyển: DVP80ES200T có thể được sử dụng để tự động hóa các quy trình liên quan đến việc theo dõi hàng hóa trong kho và điều phối các thiết bị vận chuyển.
9. Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô
- Lắp ráp ô tô tự động: Trong ngành sản xuất ô tô, PLC DVP80ES200T có thể điều khiển các dây chuyền lắp ráp, máy hàn, kiểm tra chất lượng, và các thao tác phức tạp khác trong quá trình sản xuất ô tô.
- Kiểm tra và giám sát quy trình: PLC này giúp giám sát các thiết bị trong nhà máy ô tô, đảm bảo sản phẩm cuối cùng đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP80ES200T
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP80ES200T : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP80ES200T tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.