Mô tả sản phẩm
PLC Delta DVP24ES00T2 (16 Digital Input / 8 Digital Output, Ngõ ra Rơ-le) thuộc dòng PLC Delta DVP-ES Series, nó có thể mở rộng được Module I/O & Module chức năng khác.Tuy nhiên PLC Delta DVP-ES này đang được thay thế bằng dòng mới hơn là DVP-ES2 có nhiều tính năng cải tiến.
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVPT24ES00T2, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số kỹ thuật PLC Delta DVPT24ES00T2
- Số lượng I/O:
- 24 đầu vào (Input): 16 đầu vào số (digital), 8 đầu vào analog.
- 16 đầu ra (Output): 12 đầu ra số (digital), 4 đầu ra analog.
- Kích thước bộ nhớ chương trình:
- Bộ nhớ chương trình: 32 KB (Kilobytes).
- Bộ nhớ dữ liệu: 16 KB (Kilobytes).
- Thời gian quét: 1ms cho mỗi vòng lập chương trình.
- Nguồn cấp: DC 24V ± 20%.
- Cổng giao tiếp:
- Cổng truyền thông RS-232: Để kết nối với các thiết bị HMI hoặc máy tính.
- Cổng RS-485: Hỗ trợ giao thức Modbus RTU cho các kết nối mạng.
- Khả năng mở rộng: Hỗ trợ mở rộng thêm các mô-đun I/O qua giao tiếp Modbus hoặc cổng mở rộng.
- Ngôn ngữ lập trình: Ladder Diagram (LD), Function Block Diagram (FBD), Structured Text (ST).
- Kích thước: 90 x 160 x 105 mm.
- Trọng lượng: Khoảng 0.6 kg.
- Nhiệt độ hoạt động: Từ -10°C đến 55°C.
- Độ ẩm hoạt động: 90% RH (không ngưng tụ).

Tính năng nổi bật:
- Khả năng mở rộng cao: Dễ dàng kết nối thêm các mô-đun I/O mở rộng để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
- Giao tiếp linh hoạt: Hỗ trợ giao thức RS-232 và RS-485 cho việc truyền thông dữ liệu, tích hợp với các thiết bị ngoại vi như HMI hoặc các PLC khác.
- Bộ nhớ lớn: Với bộ nhớ 32 KB cho chương trình và 16 KB cho dữ liệu, có thể xử lý các ứng dụng tự động hóa phức tạp.
- Thời gian quét nhanh: Quá trình điều khiển và phản hồi tín hiệu được thực hiện nhanh chóng với thời gian quét 1ms.
- Phần mềm lập trình dễ sử dụng: Dễ dàng lập trình và giám sát hệ thống bằng phần mềm WPLSoft.

Cấu tạo PLC Delta DVPT24ES00T2
1. Bộ vi xử lý (CPU):
- Chức năng: Bộ vi xử lý là trung tâm điều khiển của PLC, thực hiện tất cả các phép toán và xử lý tín hiệu từ các đầu vào (I/O). Bộ vi xử lý này điều khiển mọi hoạt động của PLC, bao gồm việc quét chương trình, xử lý dữ liệu và giao tiếp với các thiết bị khác.
- Loại: Bộ vi xử lý tốc độ cao để đảm bảo thời gian quét chương trình nhanh và đáp ứng các yêu cầu điều khiển tự động hóa phức tạp.
2. Bộ nhớ:
- Bộ nhớ chương trình: Dung lượng lớn (32 KB) để lưu trữ chương trình điều khiển và dữ liệu liên quan.
- Bộ nhớ dữ liệu: Dung lượng 16 KB dùng để lưu trữ các giá trị biến, thông tin điều khiển, và dữ liệu quá trình.
3. Các cổng giao tiếp:
- Cổng RS-232: Cổng này cho phép kết nối PLC với máy tính, HMI (Human Machine Interface), hoặc các thiết bị truyền thông khác. Nó hỗ trợ giao tiếp giữa PLC và các thiết bị ngoại vi qua giao thức truyền thông nối tiếp.
- Cổng RS-485: Dùng để kết nối với các thiết bị khác trong mạng điều khiển, hỗ trợ giao thức Modbus RTU, cho phép mở rộng hệ thống PLC và giao tiếp với các thiết bị khác.
4. Các đầu vào và đầu ra (I/O):
- Đầu vào số (Digital Inputs): PLC DVPT24ES00T2 có 16 đầu vào số, cho phép nhận tín hiệu từ các cảm biến, công tắc, và thiết bị số khác.
- Đầu vào analog (Analog Inputs): Có 8 đầu vào analog, cho phép nhận tín hiệu từ các cảm biến và thiết bị đo lường có tín hiệu analog, như cảm biến nhiệt độ, áp suất, hoặc mức độ.
- Đầu ra số (Digital Outputs): Có 12 đầu ra số dùng để điều khiển các thiết bị như rơ le, van, hoặc các thiết bị điện tử khác.
- Đầu ra analog (Analog Outputs): Có 4 đầu ra analog để điều khiển các thiết bị yêu cầu tín hiệu analog, như động cơ hoặc bộ điều khiển nhiệt độ.
5. Cổng mở rộng:
- Mở rộng I/O: PLC Delta DVPT24ES00T2 hỗ trợ mở rộng I/O thông qua các mô-đun mở rộng, cho phép người sử dụng tăng thêm số lượng đầu vào và đầu ra khi cần thiết.

6. Nguồn cấp:
- Nguồn cấp: PLC hoạt động với nguồn cấp DC 24V ±20%. Đây là mức điện áp phổ biến trong các ứng dụng tự động hóa công nghiệp.
7. Giao diện lập trình và phần mềm:
- Phần mềm lập trình: PLC Delta DVPT24ES00T2 sử dụng phần mềm WPLSoft để lập trình, giúp người sử dụng dễ dàng lập trình theo các ngôn ngữ như Ladder Diagram (LD), Function Block Diagram (FBD), hoặc Structured Text (ST).
- Giao diện người dùng: Có thể kết nối với HMI (Human-Machine Interface) để giám sát và điều khiển quá trình từ xa.
8. Các tính năng bảo vệ:
- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: PLC được trang bị các cơ chế bảo vệ để ngăn chặn các sự cố do quá tải hoặc ngắn mạch, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.
- Chống nhiễu: Đảm bảo tín hiệu đầu vào/ra ổn định, tránh bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ.
9. Vỏ bảo vệ:
- Chất liệu: Vỏ ngoài của PLC Delta DVPT24ES00T2 được làm từ nhựa chịu nhiệt và có khả năng chống va đập, bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn và các yếu tố môi trường tác động.
10. Nhiệt độ và độ ẩm:
- Nhiệt độ hoạt động: PLC có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ -10°C đến 55°C.
- Độ ẩm: Hỗ trợ độ ẩm lên đến 90% mà không bị ngưng tụ, phù hợp với môi trường công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVPT24ES00T2
1. Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
- Với kích thước nhỏ gọn, PLC Delta DVPT24ES00T2 giúp tiết kiệm không gian lắp đặt trong các tủ điện và hệ thống tự động hóa công nghiệp. Điều này rất quan trọng trong các môi trường có diện tích hạn chế.
2. Khả năng mở rộng linh hoạt
- PLC này hỗ trợ mở rộng I/O qua giao thức Modbus, giúp dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần thiết. Người dùng có thể thêm các mô-đun I/O tùy theo yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
3. Nhiều cổng giao tiếp truyền thông
- Cổng RS-232 và RS-485 giúp PLC kết nối dễ dàng với các thiết bị ngoại vi như máy tính, HMI (Human Machine Interface), hoặc các PLC khác trong mạng điều khiển. Cổng RS-485 hỗ trợ giao thức Modbus RTU, cho phép PLC giao tiếp hiệu quả trong các mạng lưới công nghiệp.
4. Bộ nhớ lớn và khả năng xử lý nhanh
- Bộ nhớ chương trình 32 KB và bộ nhớ dữ liệu 16 KB cung cấp đủ dung lượng để lưu trữ các chương trình điều khiển phức tạp và các dữ liệu vận hành. Điều này giúp PLC thực hiện các phép toán và xử lý dữ liệu nhanh chóng với thời gian quét 1ms, đảm bảo hiệu suất điều khiển ổn định.
5. Đầu vào/ra số và analog đa dạng
- PLC có 16 đầu vào số (digital), 8 đầu vào analog, 12 đầu ra số và 4 đầu ra analog, phù hợp với nhiều loại cảm biến và thiết bị điều khiển khác nhau. Điều này giúp người sử dụng có nhiều lựa chọn trong việc kết nối với các thiết bị ngoài.

6. Khả năng bảo vệ đáng tin cậy
- PLC Delta DVPT24ES00T2 được trang bị các tính năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch, và chống nhiễu điện từ, giúp hệ thống hoạt động ổn định và an toàn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
7. Phần mềm lập trình dễ sử dụng
- PLC hỗ trợ phần mềm lập trình WPLSoft với các ngôn ngữ như Ladder Diagram (LD), Function Block Diagram (FBD), và Structured Text (ST), giúp người sử dụng dễ dàng lập trình và giám sát hệ thống.
8. Hoạt động trong dải nhiệt độ rộng
- Nhiệt độ hoạt động của PLC từ -10°C đến 55°C, cho phép nó làm việc ổn định trong môi trường công nghiệp có nhiệt độ khắc nghiệt. Bên cạnh đó, độ ẩm hoạt động lên đến 90% RH giúp nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường có độ ẩm cao.
9. Tích hợp dễ dàng vào các ứng dụng tự động hóa
- Với các tính năng giao tiếp linh hoạt, khả năng mở rộng và bảo vệ mạnh mẽ, PLC Delta DVPT24ES00T2 phù hợp với các ứng dụng tự động hóa từ đơn giản đến phức tạp, như điều khiển sản xuất, tự động hóa trong nhà máy, hệ thống điều khiển thủy lực, khí nén, và nhiều ứng dụng khác.
10. Tính năng tiết kiệm năng lượng
- PLC được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành cho các nhà máy và hệ thống công nghiệp dài hạn.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVPT24ES00T2
1. Điều khiển tự động hóa trong các nhà máy sản xuất
- PLC Delta DVPT24ES00T2 có thể được sử dụng để điều khiển các dây chuyền sản xuất tự động, bao gồm các quá trình như đóng gói, kiểm tra chất lượng, chế biến, và phân phối. PLC giúp giảm thiểu sự can thiệp của con người và tăng năng suất lao động.
2. Tự động hóa hệ thống đóng mở van và bơm
- Với các đầu vào và đầu ra số cũng như analog, PLC có thể điều khiển các van, bơm, và các thiết bị điều khiển khác trong hệ thống thủy lực và khí nén. Điều này giúp tối ưu hóa các quy trình như vận chuyển vật liệu, điều chỉnh lưu lượng chất lỏng, và duy trì sự ổn định của hệ thống.
3. Điều khiển hệ thống HVAC (Điều hòa không khí và thông gió)
- PLC Delta DVPT24ES00T2 có thể được ứng dụng trong các hệ thống HVAC để tự động hóa việc điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và thông gió trong các tòa nhà, nhà máy hoặc các cơ sở sản xuất.
4. Giám sát và điều khiển thiết bị điện và chiếu sáng
- PLC có thể được tích hợp vào hệ thống chiếu sáng tự động, điều khiển việc bật/tắt đèn hoặc thay đổi cường độ ánh sáng tùy theo các yếu tố như thời gian hoặc môi trường. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tối ưu hóa hiệu suất sử dụng thiết bị.
5. Hệ thống điều khiển thang máy và cầu trục
- PLC Delta DVPT24ES00T2 có thể điều khiển các hệ thống thang máy, thang cuốn, hoặc cầu trục trong các nhà xưởng, kho bãi, hoặc các tòa nhà cao tầng. Với khả năng xử lý nhanh và chính xác, PLC đảm bảo các hệ thống này hoạt động ổn định và an toàn.

6. Điều khiển trong các hệ thống điều khiển quá trình công nghiệp
- Với khả năng xử lý tín hiệu analog và số, PLC có thể điều khiển các quá trình công nghiệp như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng và mức chất lỏng trong các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất thực phẩm, dược phẩm, và hóa chất.
7. Giám sát và điều khiển trong các hệ thống năng lượng tái tạo
- PLC có thể được sử dụng để giám sát và điều khiển các hệ thống năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và gió, giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các thiết bị thu năng lượng và lưu trữ năng lượng.
8. Điều khiển trong các hệ thống giao thông thông minh
- PLC Delta DVPT24ES00T2 có thể được ứng dụng trong các hệ thống giao thông thông minh, như hệ thống điều khiển đèn giao thông, quản lý bãi đỗ xe thông minh, và các hệ thống kiểm soát giao thông khác.
9. Hệ thống giám sát và điều khiển từ xa
- PLC có thể được tích hợp với các hệ thống giám sát từ xa, giúp người vận hành theo dõi và điều khiển các thiết bị và quá trình sản xuất ở xa qua các giao thức truyền thông như RS-232, RS-485 hoặc qua mạng Internet.
10. Quản lý năng lượng và tiết kiệm năng lượng
- PLC Delta DVPT24ES00T2 có thể tích hợp vào hệ thống quản lý năng lượng để theo dõi và điều chỉnh việc sử dụng năng lượng trong các nhà máy hoặc tòa nhà, giúp giảm thiểu chi phí và tiết kiệm năng lượng.

Vì sao nên chọn chúng tôi chuyên cung cấp PLC Delta DVPT24ES00T2
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVPT24ES00T2 uy tín toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVPT24ES00T2 uy tín toàn quốc tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.