Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC DVP28SA211R, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
PLC Delta DVP-28SA2 là dòng PLC Delta Slim (Mỏng, nhỏ gọn), bên cạnh các chức năng cơ bản giống như dòng PLC Delta DVP-14SS2 thì dòng PLC này có một điểm mạnh là tích hợp bộ đếm tốc độ cao 100 Khz và tốc độ phát xung ngõ ra rất cao, 3ngõ phát xung, Tích hopwj thời gian thực , mở rộng được module loadcel, chính vì vậy dòng PLC này thường là lựa chọn số một cho các bài toán yêu cầu phát xung tốc độ cao ví dụ như là phát xung điều khiển Servo….
Thông số kỹ thuật PLC DVP28SA211R
- Tên sản phẩm: PLC DVP28SA211R
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 24 VDC
- Cấu hình : 16 DI + 12 DO
- Loại ngõ ra: Relay
- Bộ nhớ chương trình: 8k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 100 Khz
- Phát xung tốc độ cao: Max = 100 KHz
- Hỗ trợ PLC Link (Tốc độ tối đa 921Kbps)

Cấu tạo PLC DVP28SA211R
1. Bộ vi xử lý (CPU)
- CPU hiệu suất cao: Là bộ phận chính xử lý các chương trình và điều khiển các tín hiệu I/O. Bộ vi xử lý của DVP28SA211R giúp đảm bảo quá trình xử lý nhanh chóng và chính xác.
- Quản lý các lệnh điều khiển: CPU thực hiện các lệnh lập trình, bao gồm các phép toán logic, tính toán số học, điều khiển quá trình và giao tiếp với các thiết bị ngoại vi.
2. Các mô-đun I/O
- Đầu vào và đầu ra (I/O): DVP28SA211R hỗ trợ các mô-đun I/O số (DI/DO) và tương tự (AI/AO). Với tổng số đầu vào và đầu ra là 28, trong đó bao gồm:
- Đầu vào số: Nhận tín hiệu từ các công tắc, nút bấm, cảm biến và các thiết bị đóng/ngắt khác.
- Đầu ra số: Kiểm soát các thiết bị như đèn, còi báo động, công tắc và động cơ.
- Đầu vào/ra tương tự: Xử lý các tín hiệu tương tự từ cảm biến và điều khiển các thiết bị có tín hiệu tương tự (ví dụ: điều khiển nhiệt độ, áp suất).
3. Nguồn cung cấp điện (Power Supply)
- Điện áp hoạt động: PLC DVP28SA211R yêu cầu nguồn cấp điện từ 24VDC, giúp cung cấp điện năng cho bộ vi xử lý và các mô-đun I/O.
- Bảo vệ nguồn: PLC được thiết kế với hệ thống bảo vệ nguồn để đảm bảo sự ổn định khi nguồn điện có sự thay đổi hay sự cố.
4. Các cổng giao tiếp
- RS-232 và RS-485: PLC DVP28SA211R có khả năng giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như HMI, máy tính hoặc các PLC khác thông qua các cổng RS-232 và RS-485. Điều này cho phép PLC kết nối với các hệ thống điều khiển hoặc giám sát từ xa.
- Modbus RTU: Hỗ trợ giao thức Modbus RTU, giúp PLC giao tiếp với các thiết bị khác trong hệ thống tự động hóa công nghiệp.

5. Bộ nhớ
- Bộ nhớ lưu trữ chương trình: PLC DVP28SA211R có bộ nhớ để lưu trữ chương trình điều khiển và các dữ liệu cần thiết cho quá trình hoạt động. Bộ nhớ này có thể lưu trữ được các chương trình điều khiển phức tạp với nhiều lệnh và đối tượng.
- Bộ nhớ tạm thời (Data Memory): Ngoài bộ nhớ chương trình, PLC còn có bộ nhớ để lưu trữ dữ liệu trong quá trình thực thi chương trình, chẳng hạn như dữ liệu từ các cảm biến hoặc trạng thái của các đầu vào/ra.
6. Chế độ điều khiển
- Điều khiển thang (Ladder Logic): PLC sử dụng ngôn ngữ thang (ladder logic) phổ biến trong lập trình PLC, cho phép người dùng dễ dàng lập trình và điều khiển các đầu vào/ra và các quy trình tự động hóa.
7. Cổng USB và các kết nối mở rộng
- Cổng kết nối USB: DVP28SA211R hỗ trợ cổng USB giúp kết nối với máy tính để lập trình hoặc tải chương trình vào PLC.
- Khả năng mở rộng: PLC có khả năng mở rộng với các mô-đun I/O bổ sung, cho phép đáp ứng nhu cầu mở rộng trong các ứng dụng lớn.
8. Các chức năng điều khiển tích hợp
- Điều khiển PID: DVP28SA211R tích hợp các chức năng điều khiển PID giúp điều khiển các quá trình như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng… mà không cần thiết bị bên ngoài.
- Hẹn giờ và bộ đếm: PLC tích hợp các chức năng hẹn giờ và bộ đếm giúp thực hiện các tác vụ thời gian chính xác trong các quá trình công nghiệp.
9. Bảo vệ và độ bền
- Chống quá tải và bảo vệ ngắn mạch: PLC có các tính năng bảo vệ giúp ngăn ngừa hư hỏng khi có sự cố về điện hoặc khi hệ thống hoạt động quá tải.

Đặc điểm nổi bật PLC DVP28SA211R
1. Khả năng mở rộng và linh hoạt
- Mở rộng I/O dễ dàng: DVP28SA211R có khả năng mở rộng I/O qua các mô-đun mở rộng, cho phép người dùng tùy chỉnh cấu hình của PLC sao cho phù hợp với nhu cầu của hệ thống. Điều này giúp đáp ứng các yêu cầu khác nhau của quá trình sản xuất và tự động hóa.
2. Hiệu suất mạnh mẽ
- Xử lý nhanh và hiệu quả: Với bộ vi xử lý mạnh mẽ, PLC này có thể thực hiện các chương trình điều khiển một cách nhanh chóng và chính xác. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và thời gian phản hồi ngắn.
- Tốc độ xử lý cao: PLC DVP28SA211R có tốc độ xử lý nhanh, giúp giảm thời gian phản hồi trong các ứng dụng tự động hóa.
3. Hỗ trợ giao tiếp đa dạng
- Cổng giao tiếp RS-232 và RS-485: PLC hỗ trợ giao tiếp qua các cổng RS-232 và RS-485, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, máy tính, hoặc các PLC khác.
- Modbus RTU: Hỗ trợ giao thức Modbus RTU, giúp việc giao tiếp và kết nối với các thiết bị khác trong hệ thống tự động hóa trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
4. Chức năng điều khiển tích hợp
- Điều khiển PID tích hợp: PLC này có chức năng điều khiển PID tích hợp, giúp điều khiển các quá trình như nhiệt độ, áp suất và lưu lượng mà không cần thêm các thiết bị điều khiển bên ngoài. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và giảm sự phức tạp trong hệ thống.
- Hẹn giờ và bộ đếm: PLC DVP28SA211R có các chức năng hẹn giờ và bộ đếm tích hợp, giúp thực hiện các tác vụ theo thời gian chính xác, rất hữu ích trong các quá trình sản xuất tự động.
5. Chống nhiễu và bảo vệ
- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: PLC DVP28SA211R được trang bị các tính năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và bảo vệ các thành phần điện khỏi hư hỏng trong trường hợp có sự cố.
- Chống nhiễu: PLC có khả năng chống nhiễu, giúp duy trì hiệu suất ổn định trong các môi trường công nghiệp có nhiều thiết bị điện.

6. Tính năng lập trình dễ dàng
- Ngôn ngữ lập trình Ladder Logic: DVP28SA211R sử dụng ngôn ngữ lập trình Ladder Logic phổ biến, giúp các kỹ sư và lập trình viên dễ dàng lập trình và sửa chữa. Ladder Logic rất quen thuộc với người dùng và dễ dàng hiểu và bảo trì.
7. Tính năng bảo mật
- Khả năng bảo mật cao: PLC này cung cấp các tính năng bảo mật giúp bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa bên ngoài và ngừng hoạt động khi phát hiện các sự cố về bảo mật.
8. Chi phí hiệu quả
- Giải pháp tiết kiệm chi phí: Delta DVP28SA211R cung cấp hiệu suất cao và tính linh hoạt với mức giá hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các hệ thống tự động hóa mà không phải hy sinh tính năng hoặc chất lượng.
9. Kết nối với các thiết bị khác
- Hỗ trợ HMI và SCADA: PLC có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị HMI (Human-Machine Interface) và SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition) để cung cấp khả năng giám sát và điều khiển từ xa, điều này làm tăng hiệu quả vận hành và bảo trì.
10. Thiết kế nhỏ gọn
- Tiết kiệm không gian: DVP28SA211R có thiết kế nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt trong các tủ điện và dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điều khiển phức tạp.

Mục đích sử dụng PLC DVP28SA211R
1. Điều khiển các quy trình sản xuất
- Dây chuyền sản xuất tự động: DVP28SA211R có thể được sử dụng để điều khiển các quy trình sản xuất tự động trong các ngành công nghiệp như chế biến thực phẩm, chế tạo máy móc, và sản xuất linh kiện điện tử.
- Điều khiển máy móc và thiết bị: PLC này có thể kiểm soát các máy móc và thiết bị, giúp tự động hóa các quy trình như gia công, lắp ráp, kiểm tra chất lượng và đóng gói.
2. Hệ thống điều khiển quá trình (Process Control)
- Điều khiển PID: DVP28SA211R tích hợp khả năng điều khiển PID, rất hữu ích trong việc điều khiển các quá trình như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và chế biến.
- Điều khiển tự động hóa nhà máy: Có thể được sử dụng trong các hệ thống điều khiển tự động trong nhà máy sản xuất để duy trì các tham số quy trình ổn định và hiệu quả.
3. Tự động hóa trong các ứng dụng nước và xử lý nước thải
- PLC Delta DVP28SA211R được sử dụng trong các hệ thống tự động hóa của các nhà máy xử lý nước thải và nhà máy cấp nước. Nó có thể giám sát và điều khiển các van, bơm, cảm biến và thiết bị khác trong hệ thống xử lý nước.
4. Điều khiển hệ thống HVAC (Điều hòa không khí và thông gió)
- DVP28SA211R có thể được ứng dụng trong việc điều khiển các hệ thống HVAC để duy trì nhiệt độ, độ ẩm và chất lượng không khí trong các tòa nhà công nghiệp, thương mại và dân dụng.
5. Điều khiển hệ thống bơm và quạt
- PLC này có thể được sử dụng để điều khiển các hệ thống bơm, quạt và các thiết bị cơ khí khác, giúp cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng trong các nhà máy sản xuất hoặc các hệ thống cấp thoát nước.

6. Hệ thống tự động hóa trong ngành đóng gói
- Đóng gói tự động: DVP28SA211R có thể điều khiển các dây chuyền đóng gói, từ việc cung cấp vật liệu đóng gói đến quy trình đóng gói, giúp tăng năng suất và giảm sự can thiệp của con người.
7. Hệ thống kiểm tra và giám sát
- Giám sát và điều khiển từ xa: PLC này có thể tích hợp với các hệ thống HMI và SCADA để giám sát và điều khiển quá trình từ xa, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và dễ dàng quản lý nhiều hệ thống cùng lúc.
8. Tự động hóa trong ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
- Quản lý dây chuyền sản xuất: DVP28SA211R được sử dụng để tự động hóa các quy trình sản xuất trong ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm, đảm bảo sản phẩm được sản xuất với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
9. Ứng dụng trong ngành ô tô
- Lắp ráp và kiểm tra: Trong ngành công nghiệp ô tô, PLC này được sử dụng để điều khiển các quy trình lắp ráp, kiểm tra chất lượng và vận hành các máy móc tự động trong dây chuyền sản xuất.
10. Tích hợp với các hệ thống điều khiển khác
- DVP28SA211R có khả năng kết nối với các PLC khác, giúp tạo ra các hệ thống điều khiển lớn hơn và phức tạp hơn trong các ứng dụng yêu cầu sự hợp tác của nhiều thiết bị và hệ thống.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC DVP28SA211R
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC DVP28SA211R: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC DVP28SA211R tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.