Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi Sửa chữa biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 bảo hành từ 3 – 6 tháng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

QUY TRÌNH TIẾP NHẬN SỬA CHỮA BIẾN TẦN TRAN GIA AUTOMATION
– Nhận sửa tần số khi gặp các sự cố: cảnh báo lỗi, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ra, ngõ ra không áp, cháy điện trở thành, không đóng khởi động động từ, sửa chữa tần số bị lỗi, ….
– Sửa chữa, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích hoạt (gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông thông tin ( bảng thông tin liên lạc). Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hỏng hóc quá nặng không thể sửa chữa được, TRẦN GIA sẽ nhập các bo mạch chính hãng để thay thế cho khách hàng.
– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Mô-đun chỉnh lưu), Công suất nghịch lưu (Mô-đun biến tần), Tụ nguồn (Tụ điện), Điện trở về (Điện trở khởi động), …
– Cài đặt chương trình và hệ thống tích hợp: Cài đặt thông số theo yêu cầu (Chế độ hoạt động, Chế độ điều khiển, Thông số hoạt động, Chế độ bảo vệ); Tích hợp thành hệ thống (Hệ thống thiết bị nâng hạ; Hệ thống ống thổi, quạt, điều hòa, thông gió; Hệ băng tải, thang máy, thang cuốn; Dây tắc công nghệ thuật: Xi măng, hóa chất, thực phẩm, nhựa, bao bì, giấy, gỗ,…).
– Hướng dẫn sử dụng máy biến tần, hỗ trợ kỹ thuật sửa tần số trực tuyến miễn phí 24/7.
– Tư vấn thiết kế mô hình phù hợp với từng doanh nghiệp, tích hợp hệ thống và cải tạo hệ thống. Tư vấn cải tiến tiết kiệm năng lượng.
– Cung cấp các loại linh kiện chính hãng linh kiện công suất IGBT, Thyristor, Diode, Transistor, MOSFET, Opto Driver điều khiển, IC chuyên dụng, tụ công suất lớn, điện trở phóng, điện trở xả, điện trở phanh hãm , main board điều khiển tần số, màn hình BOP hiển thị tần số biến tần, …

CÔNG TY CHÚNG TÔI CAM KẾT ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG KHI SỬA CHỮA BIẾN TẦN TẦN GIA
- ♦ Quy trình thực hiện sửa chữa tần số bạch huyết từ khâu tiếp nhận kiểm tra > báo giá > tiến hành sửa chữa.
- ♦ Bảo đảm linh kiện chính hãng mới 100% từ hãng sản xuất, thay thế linh kiện chính hãng trong sửa chữa tần số có tầm ảnh hưởng quan trọng đến tuổi thọ và công suất của cơ sở đến động sản xuất của nhà máy .
- ♦ Vệ sinh bo mạch truyền tần hoàn toàn miễn phí , biến tần không được làm sạch dẫn đến bụi bẩn xung quanh làm việc nóng động cơ là nguyên nhân gián đoạn cho các tổn hại khác.
- ♦ Kiểm tra tần số miễn phí khi sửa chữa tần số tại công ty chúng tôi (kiểm tra sữa chữa miễn phí khi sửa chữa, kiểm tra không sửa chữa cũng không tính phí kiểm tra tần số phổ >> tất cả các loại máy tần số được kiểm tra trạng thái đều được miễn phí tại công ty của tôi).
- ♦ Nhận được báo giá sửa chữa : đồng ý báo giá được trao đổi nếu khách hàng đồng ý chúng tôi mới tiến hành sửa chữa, kiểm tra xong không sửa chữa chúng tôi sẽ không thu bất kỳ khoản tiền phụ thu nào.

Bảng mã lỗi của biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9
1. Lỗi IGBT.
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| OUt1 – Lỗi IGBT pha-U | Trường hợp 1: cấp nguồn biến tần báo lỗi OUT:
Trường hợp 2: khi biến tần chạy mới báo lỗi:
|
|
| OUt2 – Lỗi IGBT pha-V | ||
| OUt3 – Lỗi IGBT pha-W |
2. Lỗi quá dòng (Overcurrent).
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| OC1 – Quá dòng khi tăng tốc. | – Dòng cấp ra cho Mô tơ làm việc >= 160 – 180% cài đặt trong biến tần invt.
1. Khi biến tần chưa kết nối với motor
2. Khi biến tần đã kết nối với motor
|
1. Kiểm tra cách điện các pha ngõ ra với đất, liên hệ nhà cung cấp. 2. Vào nhóm thông số lịch sử lỗi kiểm tra giá trị dòng điện tại thời điểm xảy ra lỗi và so sánh với giá trị dòng điện định mức của biến tần a. Nếu giá trị ghi nhận được lớn hơn giá trị dòng định mức của biến tần:
b. Nếu giá trị ghi nhận nhỏ hơn giá trị định mức của biến tần:
3. Liên hệ TRAN GIA Atumation để được sửa chữa nhanh nhất. |
| OC2 – Quá dòng khi giảm tốc. | ||
| OC3 – Quá dòng khi đang chạy tốc độ hằng số. |
3. Lỗi quá áp (Overvoltage).
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| OV1 – Quá áp khi tăng tốc. | – Điện áp DC BUS cao hơn ngưỡng trên cho phép: cao hơn 450Vdc với cấp điện áp 220Vac và cao hơn 800Vdc với cấp điện áp 380Vac. – Trường hợp 1: xảy ra khi cấp nguồn
– Trường hợp 2: xảy ra khi biến tần điều khiển các tải có quán tính lớn (ly tâm, cẩu trục, nâng hạ…)
|
|
| OV2 – Quá áp khi giảm tốc. | ||
| OV3 – Quá áp khi đang chạy tốc độ là hằng số. |
4. Lỗi quá tải (Overload).
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| OL1 – Quá tải động cơ. |
|
|
| OL2 – Quá tải biến tần. | ||
| OL3 – Quá tải điện. |
5. Lỗi quá nhiệt (Overheat)
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| OH1 – Quá nhiệt bộ chỉnh lưu |
|
|
| OH2 – Quá nhiệt IGBT |
6. Lỗi ngắn mạch nối đất (Grounding short circuit).
| Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Biện Pháp Khắc Phục |
| ETH1 – Lỗi ngắn mạch nối đất 1 |
|
|
Bảng mã lỗi biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9
BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN TOSHIBA (Exxx)
| Mã lỗi (Exxx) | Ý nghĩa lỗi | Nguyên nhân và cách khắc phục |
|---|---|---|
| E01 | Quá dòng (Overcurrent) | Tải quá nặng, thời gian tăng tốc quá nhanh → Kiểm tra tải, cài lại thời gian tăng tốc |
| E02 | Quá áp (Overvoltage) | Điện áp DC bus vượt ngưỡng → Kiểm tra điện áp đầu vào, điện trở hãm |
| E03 | Quá nhiệt biến tần | Quạt hỏng, nhiệt môi trường cao → Kiểm tra làm mát |
| E04 | Mất pha đầu vào | Nguồn 3 pha bị mất 1 pha → Kiểm tra cầu dao, CB, dây nguồn |
| E05 | Mất tín hiệu điều khiển RUN | Tín hiệu RUN bị mất đột ngột → Kiểm tra DI hoặc cài đặt RUN mode |
| E06 | Mất tín hiệu hồi tiếp (PID) | Hỏng sensor hoặc tín hiệu phản hồi không hợp lệ |
| E07 | Quá dòng IGBT | Lỗi phần công suất – IGBT chập hoặc dòng tăng đột biến |
| E08 | Mất kết nối truyền thông | Lỗi Modbus/RS485 – kiểm tra dây, cấu hình |
| E09 | Mất tín hiệu analog | Ngõ vào AI (V hoặc mA) bị đứt hoặc sai thang đo |
| E10 | Mất pha đầu ra (Motor phase loss) | Hở mạch ra động cơ → Kiểm tra dây pha U/V/W |
| E12 | Động cơ không quay | Động cơ bị kẹt, quá tải hoặc dây động cơ lỗi |
| E20 | Lỗi bộ nhớ (EEPROM) | Lưu cài đặt lỗi – cần reset hoặc nạp lại thông số mặc định |
| E30 | Lỗi bo điều khiển (CPU) | Thường do nhiễu hoặc phần cứng – reset nguồn, nếu lặp lại cần sửa |
| E60 | Lỗi thắng (brake) | Thắng cơ không nhả đúng thời điểm – kiểm tra dây thắng hoặc cấu hình thời gian nhả |
| E70 | Quá tải (Overload) | Tải vượt mức lâu dài – cần giảm tải hoặc tăng thời gian tăng tốc |
BẢNG CẢNH BÁO (Wxxx)
| Mã cảnh báo (Wxxx) | Ý nghĩa cảnh báo | Gợi ý xử lý |
|---|---|---|
| W01 | Cảnh báo quá dòng gần ngưỡng | Theo dõi và tăng thời gian tăng tốc nếu cần |
| W02 | Cảnh báo quá nhiệt | Quạt yếu hoặc thông gió kém |
| W03 | Cảnh báo điện áp cao | Có thể do hồi tiếp từ động cơ – xem lại điện trở hãm |
| W04 | Cảnh báo mất tín hiệu RUN | Run command bị mất – kiểm tra DI/terminal |
| W05 | Cảnh báo dòng không đều | Tải mất cân bằng hoặc động cơ lỗi pha |
| W06 | Cảnh báo mô-men tải cao | Cần giảm tải hoặc tối ưu PID (với tải nặng, quán tính lớn) |
MÃ LỖI MỞ RỘNG – BIẾN TẦN TOSHIBA
| Mã lỗi (Exxx) | Mô tả lỗi | Nguyên nhân và cách xử lý |
|---|---|---|
| E13 | Sai tần số đầu vào | Tín hiệu tần số ngoài (analog, truyền thông) lỗi – kiểm tra AI hoặc Modbus |
| E14 | Ngõ vào số bị lỗi | DI bị chập, hở hoặc sai chức năng – kiểm tra sơ đồ đấu |
| E21 | Quá thời gian tăng tốc | Tải quá nặng, thời gian tăng tốc không đủ – tăng P104 (Acceleration time) |
| E22 | Quá thời gian giảm tốc | Lỗi do quán tính tải lớn – tăng P105 (Deceleration time) hoặc gắn điện trở hãm |
| E23 | Quá tốc độ cho phép | Tốc độ vượt giá trị cài – kiểm tra P106/P109 hoặc lệnh tốc độ đầu vào |
| E24 | Sai lệch tần số hồi tiếp (PID) | PID không ổn định – điều chỉnh lại hệ số PID (P160–P165 tùy dòng) |
| E25 | Lỗi relay (tùy dòng) | Relay đầu ra hoạt động sai hoặc mạch chập |
| E26 | Không khởi động được | Biến tần không nhận lệnh RUN – kiểm tra chế độ khởi động, chân điều khiển |
| E27 | Lỗi khi chuyển đổi chế độ điều khiển | Đổi giữa V/F ↔ Sensorless vector trong lúc đang chạy |
| E28 | Thắng chưa nhả đúng lúc | Thường trong ứng dụng nâng hạ – điều chỉnh lại thời gian delay mở thắng |
| E30–E40 | Lỗi phần mềm hệ thống | Reset nguồn, nếu tiếp diễn → phải tải lại firmware (chỉ kỹ thuật viên thực hiện) |
| E50 | Lỗi cài đặt không tương thích | Đặt thông số sai logic – ví dụ tần số max nhỏ hơn tần số min |
| E60–E69 | Lỗi thắng cơ (Brake) | Sai cấu hình relay thắng, điện áp thắng hoặc thời điểm mở/đóng |
| E70–E79 | Lỗi mô-men động cơ | Mô-men vượt ngưỡng – thường do tải nặng bất thường hoặc động cơ nhỏ hơn yêu cầu |
| E99 | Lỗi không xác định | Lỗi hệ thống chung – cần reset nguồn, nếu lặp lại liên hệ bảo hành |
MÃ CẢNH BÁO BỔ SUNG – (Wxxx)
| Mã cảnh báo | Ý nghĩa | Gợi ý xử lý |
|---|---|---|
| W07 | Tần số ra quá nhanh | Biến tần tăng tốc quá gấp – nên điều chỉnh lại P104 |
| W08 | Nhiệt độ động cơ cao | Tín hiệu từ thermistor/PTC báo nóng – cần làm mát hoặc giảm tải |
| W09 | PID dao động | Điều chỉnh lại các hệ số P160 (Kp), P161 (Ki) |
| W10 | Cảnh báo điện trở hãm | Điện trở hãm hoạt động liên tục – có thể đang quá tải hoặc chọn sai công suất |
| W11 | Chế độ ngủ tiết kiệm | Không phải lỗi – cảnh báo đang ở chế độ “sleep” do không có tải đầu ra |
| W12 | Cảnh báo lỗi truyền thông | Cảnh báo lỗi RS485 – chưa ngắt hoàn toàn như E08 |
THAM SỐ THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN LỖI
| Thông số | Chức năng liên quan |
|---|---|
| P104/P105 | Thời gian tăng/giảm tốc |
| P108/P109 | Tần số tối đa/tối thiểu |
| P121–P126 | Chức năng ngõ vào số |
| P160–P165 | Hệ số PID |
| P190–P199 | Cài đặt bảo vệ thắng |
| P300–P399 | Truyền thông Modbus RS485 |
Hình ảnh một số biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 đang trong quá trình sửa chữa tại Trần Gia Automation







Quy trình sửa biến tần tại TRAN GIA AUTOMATION
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn Trần Gia Cung cấp bảng mã lỗi biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 chi tiết nhất
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
– Các khu vực chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ Cung cấp bảng mã lỗi biến tần Toshiba VF-S11, VF-PS1, VF-AS1, VF-P7, VF-S9 chi tiết nhất miễn phí: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.