Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận khắc phục servo Yaskawa với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa Trung tâm Sửa chữa Servo Siemens Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm servo fuji sửa chữa trong vòng 3 tháng.

Nhận sửa chữa Servo Siemens
Chuyên nhận sửa servo LS – giá thành rẻ cạnh tranh chù yếu hổ trợ khách hàng – Bảo hành 6 tháng – Hỗ trợ giao, lắp đặt, cài đặt tại nhà máy.
Servo LS là hảng hàn quốc có độ bền cao, có tuổi thọ rất cao, có giá thành cạnh tranh nên servo LS chiếm đa phần trong công nghiệp, hãng LS có mẫu mã rất đẹp, cứng cáp, có thông số cài đặt đơn giản, có độ phân giải encoder cao, có tốc độ xử lý cực kỳ cao,.
Nguyên tắc và các bước làm việc của công ty chúng tôi:
>>> Nhận hàng sửa từ khách hàng.
>>> Kiểm tra tại chỗ.
>>> Lập phiếu nhận hàng sửa chữa.
>>> Tiến hành kiểm tra từ phòng Kỹ thuật.
>>> Nhận kết quả báo cáo cho khách hàng.
>>> Tiến hành sửa khi có xác nhận.
>>> Giao hàng, lắp đặt, cài đặt tại nhà máy, xưởng sản xuất.
TRAN GIA chúng tôi đã chỉnh sửa thành công một số thiết bị sau: AL001,AL002,AL003,AL004,AL005,AL006,AL007,AL008,AL009,AL010,AL011,AL012,AL013,AL014,AL015,
AL016,AL017,AL018,AL019,AL010,AL020,AL021,AL022,AL023,AL024,AL025,AL026,AL027,AL028. Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011
Chuyên sửa servo LS báo lỗi quá dòng, quá tải, chạm ngõ ra công suất, lệch pha công suất, chết nguồn, mất nguồn, không lên nguồn, lên nguồn rồi lại tắt, nguồn chập chờn, hư encosder motor, hư công suất..

Lỗi thường gặp phải ở Servo Siemens
1. Quá dòng (F30001)
Mô tả: Dòng điện vượt ngưỡng cho phép.
Nguyên nhân: Tải quá nặng, motor bị kẹt, ngắn mạch, encoder lệch.
Khắc phục: Kiểm tra cơ khí, giảm tải, kiểm tra motor và cáp nguồn.
2. Quá áp (F30002)
Mô tả: Điện áp DC Bus vượt giới hạn.
Nguyên nhân: Hãm không hiệu quả, điện lưới dao động cao.
Khắc phục: Kiểm tra điện nguồn, tụ DC, mạch hãm.
3. Mất áp (F30003)
Mô tả: Nguồn điện thấp hoặc chập chờn.
Nguyên nhân: Mất pha, dây nguồn lỏng, tụ lọc yếu.
Khắc phục: Kiểm tra điện áp đầu vào, thay tụ nếu cần.
4. Quá nhiệt (F30004)
Mô tả: Servo driver hoặc motor bị nóng quá mức.
Nguyên nhân: Quạt hỏng, bụi bám, môi trường nóng.
Khắc phục: Làm mát lại, vệ sinh, thay quạt nếu cần.
5. Lỗi encoder (F30005)
Mô tả: Mất tín hiệu phản hồi vị trí motor.
Nguyên nhân: Đứt hoặc lỏng cáp encoder, encoder hỏng.
Khắc phục: Kiểm tra, thay cáp encoder hoặc thay encoder.
6. Lỗi EEPROM (F30007)
Mô tả: Lỗi bộ nhớ lưu cấu hình.
Nguyên nhân: EEPROM bị lỗi, tuổi thọ giảm.
Khắc phục: Reset, cập nhật lại chương trình, thay driver nếu cần.
7. Lỗi truyền thông (F30008)
Mô tả: Mất kết nối với PLC hoặc thiết bị điều khiển.
Nguyên nhân: Lỗi dây tín hiệu, cấu hình sai, nhiễu.
Khắc phục: Kiểm tra cáp, cấu hình mạng, nối đất chống nhiễu tốt.
8. Không nhận motor (F30009)
Mô tả: Servo không phát hiện motor kết nối.
Nguyên nhân: Đấu sai dây, sai loại motor hoặc encoder.
Khắc phục: Kiểm tra model motor, encoder, cấu hình đúng trong phần mềm.
9. Motor quá tải (F31013)
Mô tả: Motor hoạt động quá công suất định mức.
Nguyên nhân: Cơ cấu truyền động quá nặng, tải kẹt.
Khắc phục: Giảm tải, kiểm tra phần cơ, kiểm tra thời gian vận hành liên tục.
10. Phanh không nhả (F31014)
Mô tả: Không điều khiển được thắng (brake).
Nguyên nhân: Dây thắng sai, không cấp đúng điện áp cho thắng.
Khắc phục: Kiểm tra dây thắng, cấp đúng điện áp yêu cầu cho thắng.

Sửa servo Siemens khắc phục lỗi servo Simens
Chuyên sửa bộ Servo LS như sau:
1. Điện áp nguồn: 220VAC.
2. Công suất Driver: 100W.
3. Tốc độ motor: 1000 Vòng/Phút (RPM).
4. Xung Encoder: 2000 Xung/Vòng (P/R).
1. Servo Driver: XDL-L7SA001A
2. Motor Servo: XML-SA01MBK
3. Encoder Cable: XLCS-EN03AS
3. Power Cable: XLCS-PN03GS
4. Connetor Cable: XLC-VSCN1T-05
Bước 1: Chọn Bộ Điều Khiển Servo (Servo Driver)
Series: XDL-L7SA001A
Chú ý: _XDL-L7 : Tên Bộ Điều Khiển Servo.
_S: Kiểu thông dụng có I/O kết nối.
_001: Công suất Servo Driver.
_A : Encoder loại xung vuông.
Bước 2: Chọn Motor Servo:
Series: XML-SA01MBK
Chú ý:
_XML: Tên Motor Servo
_S: Loại trục đặc.
_A: Kích thước mặt bích của motor là loại 40mm.
_01: Công suất motor 100W.
_M: Tốc độ tối đa 1000 Vòng/Phút (rpm).
_B: Encoder loại 2000 Xung/Vòng (P/R).
_K: Loại trục có rãnh then.
Bước 3: Chọn cáp Encoder kết nối motor servo và bộ điều khiển servo.
mm.png mmb9491.png
Series: XLCS-EN03AS
Chú ý: XLCS-E_ _ _AS: Tên cáp encoder.
_N03: Chiều dài cáp.

Bước 4: Chọn cáp nguồn kết nối motor servo với bộ điều khiển servo (servo driver)
mm8ab7f.png mm6cbd0.png
Series: XLCS-PN03GS
Chú ý:
_XLCS-P_ _ _ GS: Tên cáp nguồn.
_N03: Chiều dài cáp (m).
Bước 5: Chọn cáp tín hiệu I/O cho bộ điều khiển servo (servo driver)
Kiểu 1: Chọn kiểu cáp nối điều khiển + Domino: chọn kiểu này chúng ta có thể nối dây điều khiển dễ dàng bằng cách đấu dây vào các đầu domino
mm8a56b.png
Series: XLC-VSCN1T-05
Chú ý:
_XLC-VSCN1T- : Tên cáp tín hiệu điều khiển
_05 : Chiều dài cáp (m).
Kiểu 2: Chọn kiểu đầu nối cáp + dây:.
Servo Driver: XDL-L7SA002A
Motor Servo: XML-SB02ADK
Encoder Cable: XLCS-EN03AS
Power Cable: XLCS-PN03GSE
Connetor Cable: XLC-VSCN1T-05
Braking Resistance: APC-140R40
Series: XDL-L7SA002A
Chú ý:
_XDL-L7 : Tên Bộ Điều Khiển Servo.
_S: Kiểu thông dụng có I/O kết nối.
_002: Công suất Servo Driver.
_A : Encoder loại xung vuông.
Bước 2: Chọn Motor Servo:
Series: XML-SB02ADK
Chú ý:
_XML: Tên Motor Servo
_S: Loại trục đặc.
_B: Kích thước mặt bích của motor là loại 60mm.
_02: Công suất motor 200W.
_A: Tốc độ tối đa 3000 Vòng/Phút (rpm).
_D: Encoder loại 2500 Xung/Vòng (P/R).
_K: Loại trục có rãnh then.
Bước 3: Chọn cáp Encoder kết nối motor servo và bộ điều khiển servo.
Series: XLCS-EN03AS
Chú ý:
_XLCS-E_ _ _AS: Tên cáp encoder.
_N03: Chiều dài cáp.
Bước 4: Chọn cáp nguồn kết nối motor servo với bộ điều khiển servo (servo driver)
Series: XLCS-PN03GS
Chú ý:
_XLCS-P_ _ _ GS: Tên cáp nguồn.
_N03: Chiều dài cáp.
Bước 5: Chọn cáp tín hiệu I/O cho bộ điều khiển servo (servo driver)
Kiểu 1: Chọn kiểu cáp nối điều khiển + Domino : chọn kiểu này chúng ta có thể nối dây điều khiển dễ dàng bằng cách đấu dây vào các đầu domino
Series: XLC-VSCN1T-05
Chú ý:
_XLC-VSCN1T- : Tên cáp tín hiệu điều khiển
Series: XLC-CN101A
Chú ý:
_XLC-CN1_ _ A
_01 Chiều dài dây.Kiểu 3: chọn kiểu chỉ có đầu cáp: khi chọn kiểu này chúng ta chủ động hàn dây cable bao nhiêu sợi tùy ý
Series: XLC-CN1NNAservomotor servo servo LS XML-SB02ADK XDL-L7SA002A
Đặc điểm động cơ và driver SERVO XGT của LS
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ VÀ DRIVER
SERVO XGT CỦA LSI. Mã lựa chọn Driver Servo2

III. Standard Servo Driver
Ngoài ra chúng tôi cung câp hàng mới để thay thế :
Chuyên cung cấp màn hình HMI của các hãng Mitsubishi, Delta, Simens, Winview, Omron, Samkoon… giá tốt nhất, Hàng chính hãng, bảo hành uy tín nhanh nhất cho Quý khách hàng.
Chúng Tôi Chuyên nhận sửa màn hình cảm ứng Công nghiệp, Cung cấp mặt cảm ứng công nghiệp, Màn hình LCD,Mặt cảm ứng LCD, Board CPU, Board cao áp, RAM, ROM. – Chuyên sửa chữa, khắc phục sự cố về HMI như:Lỗi CPU, Mất chương trình, Liệt cảm ứng, Màn hình bị mờ – hoen ố – không rõ chữ – mất màu, Mất nguồn, Cháy – Nổ, Mất chương trình …
+ Với đội ngũ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm về sửa chữa chúng tôi nhận sửa chữa các dòng màn hình Winview, Delta, Proface, Omron, Hitech, Simens, Hitech, Winview, …Linh kiện sửa chữa luôn có sẵn sẽ khắc phục nhanh nhất cho Quý Khách hàng
Với kinh nghiệm Sửa chữa PLC & Điện công nghiệp-Điện tự động hóa nhiều năm qua, Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các hãng PLC đang thông dụng hiện nay. Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm Sửa chữa và tay nghề cao, khắc phục nhanh và đảm bảo cho quý khách hàng tránh gián đoạn sản xuất , Thiết bị sau khi sửa chữa được bảo hành 6 tháng. Đặc điểm của các dòng PLC hiện nay thường bị hư phần cứng, lỗi chương trình, mất chương trình…Việc sửa chữa cần có đội ngũ lành nghề có kỹ thuật để thiết bị hoạt động tốt và có độ bền cao sau khi sửa chữa để đảm bảo thiết bị sau khi sửa chửa đạt được độ ổn định và tin cậy nhất.
Hiện nay chúng tôi đang nhận sửa PLC của các hãng sau:
- Sửa PLC Simens, PLC Mitsubishi, PLC Liang, PLC keyence, PLC Omron, PLC Delta, PLC Rockwell, PLC Panasonic,
- Sua chua Biến tần của các hãng
- Biến tần Simens, Biến tần Emerson(Control technique), Biến tần Schindler(Telemecannique), Biến tần TMEIC, Biến tần RM5G (Rhymebus), Biến tần KEB, Biến tần Powtran, biến tần Huyndai, Biến tần Innovance, biến tần Senlan, biến tần Hoplip, biến tần ENC, biến tần Kinco, SUNYE, XINJE, KEWO, FULLING, QIROD, AMB, MBK, KINGVTY, DELIXI, KINCO, ENC,
- CHZIRI, FOLIIN, GTAKE, SUNFAR báo lỗi.

Bảng mã lỗi Servo Simens
Danh sách lỗi Servo Siemens Sinamics V90 và mô tả
| Mã lỗi | Mô tả |
|---|---|
| F1000 | Lỗi phần mềm nội bộ |
| F7800 | Drive: Không có đơn vị nguồn |
| F1001 | Lỗi ngoại lệ Floating Point |
| F7801 | Quá dòng động cơ |
| F1002 | Lỗi phần mềm nội bộ |
| F7802 | Đơn vị infeed hoặc nguồn không sẵn sàng |
| F1003 | Trễ xác nhận khi truy cập bộ nhớ |
| F7815 | Đơn vị nguồn đã được thay đổi |
| F1015 | Lỗi phần mềm nội bộ |
| F7900 | Động cơ bị khóa/ bộ điều khiển tốc độ đạt giới hạn |
| F1018 | Khởi động bị gián đoạn nhiều lần |
| F7901 | Động cơ vượt tốc |
| F1030 | Lỗi dấu hiệu sự sống cho điều khiển chính |
| F7995 | Lỗi xác định động cơ |
| F1611 | SI CU: Phát hiện lỗi |
| F30001 | Đơn vị nguồn: Quá dòng |
| F7011 | Quá nhiệt động cơ |
| F30002 | Điện áp liên kết DC, quá áp |
| F7085 | Thay đổi tham số điều khiển mở/đóng |
| F30003 | Điện áp liên kết DC, dưới áp |
| F7093 | Lỗi tín hiệu kiểm tra |
| F30004 | Quá nhiệt tản nhiệt của ổ đĩa |
| F7403 | Ngưỡng điện áp liên kết DC thấp hơn đã đạt |
| F30005 | Đơn vị nguồn: Quá tải |
| F7404 | Ngưỡng điện áp liên kết DC trên đã đạt |
| F30011 | Mất pha đường dây trong mạch chính |
| F7410 | Đầu ra của bộ điều khiển dòng bị giới hạn |
| F30015 | Mất pha cáp động cơ |
| F7412 | Góc commutation không đúng (mô hình động cơ) |
| F30021 | Lỗi chạm đất |
| F7420 | Bộ lọc điểm đặt dòng điện của ổ đĩa tần số tự nhiên > tần số Shannon |
| F30027 | Giám sát thời gian nạp trước liên kết DC |
| F7430 | Không thể chuyển đổi sang điều khiển mô-men xoắn mở |
| F30036 | Quá nhiệt nội bộ |
| F7431 | Không thể chuyển đổi sang hoạt động không có bộ mã hóa |
| F30050 | Quá áp nguồn cung cấp 24V |
| F7442 | LR: Multiturn không khớp với dải modulo |
| F30071 | Không nhận được giá trị thực mới từ đơn vị nguồn |
| F7443 | Tọa độ điểm tham chiếu không nằm trong phạm vi cho phép |
| F31100 | Lỗi khoảng cách dấu không |
| F7450 | Giám sát đứng yên đã phản ứng |
| F31101 | Dấu không bị lỗi |
| F7451 | Giám sát vị trí đã phản ứng |
| F31110 | Lỗi giao tiếp nối tiếp |
| F7452 | Lỗi theo dõi quá cao |
| F31111 | Bộ mã hóa 1: Lỗi bộ mã hóa tuyệt đối nội bộ |
| F7453 | Lỗi xử lý giá trị thực của vị trí |
| F31112 | Bit lỗi được đặt trong giao thức nối tiếp |
| F7458 | EPOS: Không tìm thấy cam tham chiếu |
| F31117 | Lỗi đảo tín hiệu A/B/R |
| F7459 | Không phát hiện dấu không |
| F31130 | Lỗi dấu không và vị trí từ đồng bộ thô |
| F7460 | EPOS: Không tìm thấy cam tham chiếu cuối |
| F31131 | Bộ mã hóa 1: Sai lệch vị trí tăng/giảm quá lớn |
| F7464 | EPOS: Khối di chuyển không nhất quán |
| F31150 | Lỗi khởi tạo |
| F7475 | EPOS: Vị trí mục tiêu < bắt đầu phạm vi di chuyển |
| F52904 | Thay đổi chế độ điều khiển |
| F7476 | EPOS: Vị trí mục tiêu > kết thúc phạm vi di chuyển |
| F52911 | Lỗi giá trị giới hạn mô-men dương |
| F7481 | EPOS: Vị trí trục < công tắc giới hạn phần mềm âm |
| F52912 | Lỗi giá trị giới hạn mô-men âm |
| F7482 | EPOS: Vị trí trục > công tắc giới hạn phần mềm dương |
| F52931 | Giới hạn hộp số |
| F7484 | Dừng cố định ngoài cửa sổ giám sát |
| F52933 | Giới hạn hộp số PTO |
| F7485 | Dừng cố định không đạt được |
| F52980 | Động cơ bộ mã hóa tuyệt đối đã thay đổi |
| F7488 | EPOS: Không thể định vị tương đối |
| F52981 | Động cơ bộ mã hóa tuyệt đối không khớp |
| F7490 | Rút lại tín hiệu cho phép khi đang di chuyển |
| F52983 | Không phát hiện bộ mã hóa |
| F7491 | Đạt công tắc dừng âm |
| F52984 | Động cơ bộ mã hóa tăng không được cấu hình |
| F7492 | Đạt công tắc dừng dương |
| F52985 | Động cơ bộ mã hóa tuyệt đối sai |
| F7493 | LR: Tràn phạm vi giá trị thực của vị trí |
| F52987 | Bộ mã hóa tuyệt đối được thay thế |
| F7599 | Bộ mã hóa 1: Không thể điều chỉnh |
TRAN GIA chuyên sửa chữa các dòng servo báo lỗi sau
Chuyên sửa AC Servo Delta báo lỗi
– sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL002,sửa servo Delta lỗi AL003,AL004,sửa servo Delta lỗi AL005,sửa servo Delta lỗi AL006,AL007,sửa servo Delta lỗi AL008,sửa servo Delta lỗi AL009,sửa servo Delta lỗi AL010,sửa servo Delta lỗi AL011,AL012,sửa servo Delta lỗi AL013,AL014,sửa servo Delta lỗi AL015, sửa servo Delta lỗi AL016,sửa servo Delta lỗi AL017,AL018,sửa servo Delta lỗi AL019,AL010,sửa servo Delta lỗi AL020,sửa servo Delta lỗi AL021,sửa servo Delta lỗi AL022,sửa servo Delta lỗi AL023,sửa servo Delta lỗi AL024,sửa servo Delta lỗi AL025,sửa servo Delta lỗi AL026,sửa servo Delta lỗi AL027,sửa servo Delta lỗi AL028,
Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

Chuyên sửa Chữa Servo Yaskwa báo lỗi sau:
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.02
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.10
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.30
Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.40
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.41
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.71
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.72
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.7A
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.81
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.82
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.83
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.84

Sửa Servo Shihlin báo lỗi:
Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.01 , Sửa Servo ShihlinLỗi AL.02, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.03, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.04,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.05,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.06, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.07, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.08, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0A, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0C, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.10 , Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.11, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.12,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.13

Sửa Servo Omron báo lỗi :
Chuyên sửa servo omron các dòng : sửa servo omron dòng R88D-KP01H, sửa servo omron dòng R88D-KP02H, sửa servo omron dòng R88D-KP04H, sửa servo omron dòng R88D-KP08H, sửa servo omron dòng R88D-KP15H, sửa servo omron dòng R88D-KP20H, sửa servo omron dòng R88D-KP30H, sửa servo omron dòng R88D-KP50H:
Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

Sửa Servo LS báo lỗi:
sửa servo LS lỗi AL10,sửa servo LS Lỗi AL11, sửa servo LS Lỗi AL14, sửa servo LS Lỗi AL16, sửa servo LS Lỗi AL21,sửa servo LS Lỗi AL30, sửa servo LS Lỗi AL31, Lỗi AL40, sửa servo LS Lỗi AL41

Sửa Servo Fuji báo lỗi:
sửa servo Fuji Lỗi AL-OC1, sửa servo Fuji Lỗi AL-0C2, sửa servo Fuji Lỗi AL-OS, sửa servo Fuji Lỗi AL-Luc, sửa servo Fuji Lỗi AL-Hu, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et1, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et2, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ct, sửa servo Fuji Lỗi AL-dE, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, sửa servo Fuji Lỗi AL-ol2, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH, sửa servo Fuji Lỗi AL-EH, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH1,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH2

Sửa Servo Allen bradley báo lỗi:
Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series
Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

Sửa Servo Panasonic:
Chuyên sửa lỗi Servo panasonic : sửa servo panasonic dòng MAHDT, sửa servo panasonic dòng MBDHT, sửa servo panasonic dòng MCDHT, sửa servo panasonic dòng MDDHT, sửa servo panasonic dòng MEDHT, sửa servo panasonic dòng MFDHT, sửa servo panasonic dòng MGDHT báo lỗi
sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR11, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR12, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR14, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR15, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR16, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR18, ERR21,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR22,ERR23, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR26độ,ERR27, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR29, ERR34,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38, ERR39,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR41,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR42,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36, ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR47

Sửa Servo Mitsubishi:
Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi : sửa servo Mitsubishi MR-J2S series, sửa servo Mitsubishi MR-J2 series, sửa servo Mitsubishi MR-J3 series, sửa servo Mitsubishi MR-J4 series, sửa servo Mitsubishi MR-C series, sửa servo Mitsubishi MR-E series, sửa servo Mitsubishi MR-JN series báo lỗi báo lỗi : sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.11, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.12 , sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.13, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.15 ,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.16,AL.17,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.20, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.21,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.24, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25 AL.30, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.31, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi lỗi AL.32, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.45, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.46AL.47, AL.50, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.51, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.52, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.18, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25AL.31, AL.33,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E0, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E1,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E6, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E9

Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗi

Sửa Servo Siemens: LXM32CD30M2, LXM32CU45M2, LXM32CD18M2, LXM32CD12N4
Quy trình chuyên sửa chữa Servo Siemens
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA chuyên khắc phục & Sửa chữa Servo Siemens
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp & Chuyên Sửa chữa Servo Siemens: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên Sửa chữa Servo Siemens TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.