10 lượt xem
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa biến tần Sửa biến tần ABB nhanh cHóng với linh kiên chính hãng & giá cả phải chăng với kinh nghiệm lâu năm với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.
TRAN GIA Automation chuyên nhận sửa chữa & bảo hành mọi loại biến tần kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực bảo hành, cài đặt, sửa chữa các loại biến tần của các hãng nổi tiếng của Nhật, Đức, Mỹ, Đài Loan, Trung Quốc như Siemens, Mitsubishi, Danfoss, Emerson, Delta, Yaskawa, ABB, LS, INVT, Fuji, Vacon, Toshiba, Hitachi, Omron, Huyndai, Selan, Veichi, Teco, Convo, Holip, Shneider, Panasonic, Rockwell, Keb, Lenze, Powtran, Vacon, Parker, Rich, ENC, CS, Cute, Shihlin, Chziri…
TRAN GIA chúng tôi đã sửa thành công các dòng sản phẩm như sau: ABB ACS 550, ACS 350, ACS 310, ACS 150, ACS 55, ACS 50, ACS 850, ACS 800, sửa biến tần sét đánh, nổ, cháy, sửa biến tần chết công suất, sửa biến tần màn hình lỗi, sửa biến tần mất điện đầu ra, sửa biến tần mất nguồn,…
Dưới đây là một số loại biến tần ABB TRAN GIA đang trong quá trình sữa chữa và bảo hành
Loại biến tần | Hình ảnh | Công suất | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|
ACS150 | ![]() |
0.37 – 4 kW | Nhỏ gọn, dễ sử dụng, có các chức năng điều khiển và bảo vệ cơ bản. Ứng dụng đơn giản, công suất thấp |
ACS310 | ![]() |
0.37 – 22 kW | Ứng dụng bơm, quạt nhằm tiết kiệm năng lượng, điều khiển bơm/quạt theo nhu cầu |
ACS550 | ![]() |
0.75 – 355 kW | Ứng dụng đa năng, ứng dụng công nghiệp trung bình và nặng. Tích hợp bộ lọc EMC, dùng cho băng tải, máy nén khí, máy ép |
ACS800 | ![]() |
Lên đến 5600 kW | Ứng dụng vào các ngành công nghiệp nặng. Điều khiển vector, mô-men lực, dùng cho máy nghiền, máy khuấy, máy cán |
ACS880 | ![]() |
Vài kW đến hàng MW | Ứng dụng với công nghiệp đòi hỏi cao về hiệu suất và độ tin cậy. Công nghệ DTC, điều khiển chính xác, dùng cho dầu khí, khai khoáng, năng lượng tái tạo |
ACH580 | ![]() |
0.75 – 500 kW | Hệ thống HVAC (sưởi, thông gió, điều hòa) nhằm tối ưu hóa năng lượng, điều khiển nhiệt độ và độ ẩm, ứng dụng trong tòa nhà, trung tâm dữ liệu |
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân có thể | Hướng khắc phục |
---|---|---|---|
F0001 | Quá dòng (Overcurrent) | Tải quá nặng, ngắn mạch, hoặc động cơ không phù hợp | Giảm tải, kiểm tra dây động cơ, đảm bảo động cơ phù hợp |
F0002 | Quá áp (Overvoltage) | Điện áp vào quá cao hoặc do phanh quá mức | Kiểm tra nguồn cấp điện hoặc cài đặt giảm tốc |
F0003 | Mất điện áp (Undervoltage) | Điện áp vào quá thấp hoặc mất điện đột ngột | Kiểm tra nguồn điện đầu vào, tăng điện áp cấp |
F0004 | Quá nhiệt (Overtemperature) | Biến tần quá nóng, thông gió kém | Đảm bảo thông gió tốt, giảm tải hoặc tần số |
F0005 | Lỗi nhiệt độ động cơ (Motor overtemperature) | Động cơ bị quá tải hoặc thiếu thông gió | Giảm tải, kiểm tra hệ thống làm mát |
F0010 | Lỗi cài đặt tham số | Tham số không hợp lệ hoặc sai cài đặt | Kiểm tra và đặt lại các tham số đúng |
F0021 | Lỗi truyền thông (Communication fault) | Lỗi kết nối giữa biến tần và bộ điều khiển | Kiểm tra kết nối truyền thông, cáp, thiết bị |
F0022 | Lỗi mất pha đầu vào (Input phase loss) | Một pha nguồn đầu vào bị mất hoặc yếu | Kiểm tra các pha đầu vào, đảm bảo điện áp ổn định |
F0030 | Lỗi tiếp điểm an toàn (Safety circuit fault) | Mạch an toàn bị ngắt hoặc lỗi | Kiểm tra mạch an toàn, đảm bảo không bị ngắt |
F0040 | Lỗi bảo vệ quá tải (Overload protection) | Biến tần bị quá tải quá lâu | Giảm tải, cài đặt giới hạn bảo vệ hợp lý |
F0041 | Lỗi bảo vệ ngắn mạch (Short circuit protection) | Có ngắn mạch ở đầu ra hoặc động cơ | Kiểm tra đầu ra và dây động cơ, sửa chữa ngắn mạch nếu có |
F0050 | Lỗi dòng rò (Ground fault) | Động cơ hoặc dây dẫn bị rò điện | Kiểm tra động cơ và dây dẫn, khắc phục rò điện |
F0060 | Lỗi tốc độ không đạt (Speed deviation) | Tốc độ động cơ không đạt theo yêu cầu | Kiểm tra tải và động cơ, tăng công suất hoặc giảm tải |
F0061 | Lỗi cảm biến tốc độ | Cảm biến tốc độ không hoạt động hoặc kết nối kém | Kiểm tra và thay thế cảm biến nếu cần |
F0070 | Lỗi lỗi nhiệt độ board mạch (PCB overtemperature) | Board mạch bên trong quá nóng | Đảm bảo thông gió tốt cho biến tần, giảm tải |
F0080 | Lỗi phanh (Brake chopper fault) | Quá tải khi phanh hoặc lỗi điện trở phanh | Kiểm tra điện trở phanh, điều chỉnh chế độ phanh |
F0101 | Lỗi RAM (RAM fault) | Lỗi bộ nhớ RAM bên trong biến tần | Khởi động lại biến tần, nếu lỗi còn tiếp diễn, có thể cần thay thế biến tần |
F0102 | Lỗi EEPROM (EEPROM fault) | Bộ nhớ EEPROM lưu trữ dữ liệu bị lỗi | Đặt lại thông số, nếu không khắc phục được, có thể cần thay thế biến tần |
F0110 | Lỗi card điều khiển (Control board fault) | Card điều khiển bị lỗi hoặc hư hỏng | Kiểm tra và thay thế card điều khiển nếu cần |
F0201 | Lỗi IGBT (IGBT fault) | Lỗi ở bộ IGBT, thường do quá tải hoặc nhiệt độ cao | Giảm tải, đảm bảo thông gió tốt, kiểm tra IGBT |
F0210 | Lỗi mất pha đầu ra (Output phase loss) | Mất một pha ở đầu ra, hoặc dây pha bị đứt | Kiểm tra kết nối đầu ra và dây động cơ |
F0221 | Lỗi dò tín hiệu đầu vào (Input signal fault) | Tín hiệu đầu vào không ổn định, lỗi kết nối | Kiểm tra và điều chỉnh tín hiệu đầu vào |
F0230 | Lỗi nhiệt độ tủ (Cabinet overtemperature) | Tủ biến tần quá nóng | Kiểm tra hệ thống làm mát của tủ |
F0310 | Lỗi nguồn (Power supply fault) | Nguồn cấp không ổn định hoặc lỗi nguồn cấp | Kiểm tra nguồn và đảm bảo nguồn ổn định |
F0320 | Lỗi tần số đầu vào (Input frequency fault) | Tần số nguồn cấp không phù hợp | Đảm bảo tần số nguồn cấp khớp với yêu cầu của biến tần |
F0331 | Lỗi truyền thông giữa các module | Lỗi kết nối giữa các module điều khiển | Kiểm tra dây cáp và kết nối truyền thông |
F0401 | Lỗi thông số quá tải (Overload threshold fault) | Thiết lập giới hạn quá tải không đúng | Đặt lại giới hạn quá tải phù hợp |
F0410 | Lỗi bộ lọc EMC (EMC filter fault) | Bộ lọc EMC bị lỗi hoặc hỏng | Kiểm tra và thay thế bộ lọc nếu cần |
F0500 | Lỗi điều khiển PID (PID control fault) | Lỗi trong cài đặt hoặc điều khiển PID | Kiểm tra và hiệu chỉnh lại cài đặt PID |
F0600 | Lỗi tham số ứng dụng (Application parameter fault) | Tham số ứng dụng không hợp lệ | Kiểm tra lại các tham số ứng dụng và điều chỉnh cho đúng |
F0700 | Lỗi module mở rộng (Expansion module fault) | Module mở rộng không hoạt động hoặc lỗi | Kiểm tra module mở rộng, dây cáp và kết nối |
F0801 | Lỗi cảm biến dòng (Current sensor fault) | Cảm biến dòng bị lỗi hoặc không đọc được dòng điện | Kiểm tra cảm biến dòng và thay thế nếu cần |
F0900 | Lỗi ngắn mạch động cơ (Motor short circuit) | Có ngắn mạch trong động cơ | Kiểm tra động cơ, dây dẫn và khắc phục ngắn mạch |
F1001 | Lỗi mức điện áp (Voltage level fault) | Mức điện áp không phù hợp với cài đặt biến tần | Kiểm tra điện áp đầu vào và cài đặt biến tần |
F1100 | Lỗi reset (Reset fault) | Biến tần không thể reset | Tắt và khởi động lại biến tần, nếu vẫn lỗi thì kiểm tra phần cứng |
F1200 | Lỗi cấu hình (Configuration fault) | Cấu hình không khớp với cài đặt hệ thống | Kiểm tra và điều chỉnh lại cấu hình biến tần |
F1300 | Lỗi phần mềm (Software fault) | Lỗi phần mềm hoặc firmware | Cập nhật phần mềm, hoặc khôi phục cài đặt gốc |
F1401 | Lỗi truyền thông RS485 (RS485 communication fault) | Kết nối RS485 bị lỗi | Kiểm tra kết nối RS485, cáp và thiết bị liên quan |
F1500 | Lỗi module I/O (I/O module fault) | Module đầu vào/đầu ra bị lỗi | Kiểm tra và thay thế module I/O nếu cần |
F1600 | Lỗi bộ nhớ (Memory fault) | Bộ nhớ bị lỗi, dữ liệu không thể lưu trữ | Reset biến tần, kiểm tra và thay thế bộ nhớ nếu cần |
F1700 | Lỗi đồng bộ hóa (Synchronization fault) | Biến tần không đồng bộ với thiết bị khác | Kiểm tra cấu hình đồng bộ và thiết bị liên quan |
F2000 | Lỗi kết nối encoder (Encoder connection fault) | Kết nối encoder bị lỗi hoặc không ổn định | Kiểm tra dây kết nối và trạng thái của encoder |
F2100 | Lỗi feedback encoder (Encoder feedback fault) | Encoder không phản hồi chính xác | Kiểm tra và thay thế encoder nếu cần |
F2200 | Lỗi xung ngõ vào (Pulse input fault) | Tín hiệu xung ngõ vào không ổn định hoặc bị mất | Kiểm tra tín hiệu xung ngõ vào |
F2300 | Lỗi xung ngõ ra (Pulse output fault) | Tín hiệu xung ngõ ra không được phát đúng | Kiểm tra kết nối ngõ ra và thiết bị liên quan |
F2400 | Lỗi truyền thông CAN (CAN communication fault) | Lỗi trong truyền thông CAN | Kiểm tra dây cáp và kết nối CAN |
F2500 | Lỗi module điều khiển phụ (Auxiliary control module fault) | Module điều khiển phụ không hoạt động | Kiểm tra module điều khiển phụ và kết nối |
F2600 | Lỗi tạm ngưng hệ thống (System suspend fault) | Biến tần tạm ngưng do lỗi nghiêm trọng | Tắt nguồn, kiểm tra lỗi và khởi động lại |
F2700 | Lỗi quá tốc độ (Overspeed fault) | Động cơ chạy vượt tốc độ giới hạn | Kiểm tra thiết lập tốc độ và giảm tải |
F2800 | Lỗi chống đảo chiều (Anti-rollback fault) | Lỗi chống đảo chiều không hoạt động đúng | Kiểm tra cấu hình chống đảo chiều |
F2900 | Lỗi truyền thông Modbus (Modbus communication fault) | Lỗi kết nối Modbus | Kiểm tra cáp Modbus và cấu hình truyền thông |
F3000 | Lỗi chênh lệch tốc độ (Speed difference fault) | Chênh lệch tốc độ giữa động cơ và tín hiệu điều khiển | Kiểm tra tín hiệu điều khiển và tải động cơ |
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.
TRAN GIA chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại màn hình, PLC, bộ nguồn,…ở các khu vực như sau
– Các khu vực Chúng tôi nhận sửa chữa Màn hình Servo FUJI Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Màn hình HMI tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….
Bình luận trên Facebook