• trangiaautomation@gmail.com

Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32

Liên hệ

TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận TRAN GIA chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Liên hệ mua hàng

    Hotline: 0123 456 789

    Mô tả sản phẩm

    TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận TRAN GIA chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.

    Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.

    TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

    Hình ảnh khu vực làm việc của nhân viên kỹ thuật công ty Trần Gia, Quận Bình Tân
    Hình ảnh khu vực làm việc của nhân viên kỹ thuật công ty Trần Gia, Quận Bình Tân

    Cấu tạo servo Mitsubishi

    1. Động cơ servo (Servo Motor)

    • Loại động cơ: Động cơ servo Mitsubishi thường sử dụng động cơ không đồng bộ (AC Servo) hoặc động cơ đồng bộ (PMSM – Permanent Magnet Synchronous Motor).
    • Thành phần chính:
      • Stator (Phần tĩnh): Bao gồm lõi từ và cuộn dây, tạo ra từ trường quay.
      • Rotor (Phần quay): Có thể là nam châm vĩnh cửu hoặc cuộn dây cảm ứng.
    • Encoder tích hợp: Được lắp ở phía sau động cơ, giúp đo lường chính xác vị trí và tốc độ quay của rotor.

    2. Bộ điều khiển servo (Servo Drive)

    • Chức năng chính: Điều khiển dòng điện, tốc độ và vị trí của động cơ servo dựa trên tín hiệu đầu vào từ bộ điều khiển chính (PLC hoặc CNC).
    • Thành phần chính:
      • Bộ khuếch đại công suất: Chuyển đổi tín hiệu điều khiển thành dòng điện cung cấp cho động cơ.
      • Bộ xử lý tín hiệu số (DSP): Thực hiện các thuật toán điều khiển phức tạp để đảm bảo độ chính xác cao.
      • Cổng giao tiếp: Kết nối với các thiết bị điều khiển khác qua các giao thức như RS-485, EtherCAT, hoặc CC-Link.

    3. Encoder (Cảm biến vị trí)

    • Loại encoder: Thường sử dụng encoder quang hoặc từ tính, có thể là:
      • Incremental encoder: Đo tốc độ và tính số vòng quay.
      • Absolute encoder: Cung cấp thông tin chính xác về vị trí góc quay.
    • Vị trí lắp đặt: Tích hợp trực tiếp vào phần đuôi của động cơ servo.
    Cấu tạo Servo Mitsibishi
    Cấu tạo Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi

    4. Hệ thống phanh (Brake System)

    • Tính năng: Giữ rotor ở trạng thái cố định khi động cơ không hoạt động, đặc biệt cần thiết trong các ứng dụng thẳng đứng hoặc yêu cầu an toàn cao.
    • Loại phanh: Thường là phanh từ hoặc phanh cơ học.

    5. Cáp kết nối

    • Cáp nguồn: Dẫn điện từ bộ điều khiển đến động cơ.
    • Cáp encoder: Truyền tín hiệu vị trí và tốc độ từ encoder về bộ điều khiển.
    • Cáp điều khiển: Kết nối tín hiệu điều khiển giữa servo drive và hệ thống điều khiển trung tâm.

    6. Khung và vỏ động cơ

    • Vật liệu: Thường làm bằng hợp kim nhôm hoặc thép, có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
    • Thiết kế: Đảm bảo tản nhiệt tốt và bảo vệ các thành phần bên trong.

    7. Bộ tản nhiệt

    • Chức năng: Tản nhiệt sinh ra trong quá trình hoạt động của động cơ và bộ điều khiển, giúp duy trì nhiệt độ ổn định.

    8. Hệ thống an toàn

    • Cảm biến nhiệt: Giám sát nhiệt độ của động cơ để tránh quá nhiệt.
    • Mạch bảo vệ: Bảo vệ thiết bị trước các sự cố như quá tải, quá áp hoặc ngắn mạch.
    Cấu tạo Servo Mitsibishi
    Cấu tạo Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi

    Mục đích sử dụng servo Mitsubishi

    1. Điều khiển chuyển động trong sản xuất tự động hóa

    • Ứng dụng: Trong các dây chuyền sản xuất, máy móc công nghiệp, và robot tự động.
    • Mục đích:
      • Đảm bảo chuyển động chính xác, mượt mà.
      • Thực hiện các thao tác lặp lại với tốc độ cao và độ chính xác tối ưu.

    2. Định vị và điều khiển chính xác

    • Ứng dụng: Máy CNC, máy in 3D, và các hệ thống đo lường chính xác.
    • Mục đích:
      • Điều chỉnh vị trí của dao cắt, đầu in, hoặc các bộ phận chuyển động khác với sai số cực thấp.
      • Tăng độ chính xác trong gia công và sản xuất.

    3. Tăng hiệu suất và tối ưu hóa sản xuất

    • Ứng dụng: Các hệ thống băng tải, đóng gói, và lắp ráp.
    • Mục đích:
      • Tăng tốc độ xử lý công việc.
      • Giảm thời gian chết và tối ưu hóa hoạt động liên tục của hệ thống.
    Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi

    4. Điều khiển tốc độ và mô-men xoắn

    • Ứng dụng: Trong các máy móc yêu cầu kiểm soát lực và tốc độ như máy ép, máy nâng, và máy cuốn.
    • Mục đích:
      • Đảm bảo mô-men xoắn phù hợp với tải trọng.
      • Kiểm soát tốc độ quay ổn định và an toàn.

    5. Ứng dụng trong ngành năng lượng

    • Ứng dụng: Hệ thống tua-bin, máy phát điện, và các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
    • Mục đích:
      • Điều chỉnh tốc độ quay của cánh quạt hoặc rotor để đạt hiệu suất tối ưu.
      • Duy trì độ ổn định trong các hệ thống cung cấp năng lượng.

    6. Ứng dụng trong công nghệ y tế

    • Ứng dụng: Robot phẫu thuật, máy chụp ảnh y tế, và thiết bị phân tích.
    • Mục đích:
      • Đảm bảo chuyển động chính xác và an toàn trong các thiết bị nhạy cảm.
      • Tăng hiệu quả và độ tin cậy của các quy trình y tế.

    7. Đáp ứng yêu cầu về an toàn và độ tin cậy

    • Ứng dụng: Thang máy, hệ thống vận tải, và thiết bị tự động hóa.
    • Mục đích:
      • Đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận hành.
      • Tăng độ tin cậy trong các hệ thống đòi hỏi hoạt động liên tục.
    Servo Mitsibishi
    Servo Mitsibishi

    Các lỗi thường gặp ở Servo Mitsubishi và kinh nghiệm mà chúng tôi đã sửa qua

    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL10: Sụt áp
    + AL10.1: Sụt áp nguồn mạch điều khiển
    + AL10.2: Sụt điện áp mạch nguồn chính
    Cần kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ điều khiển
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL11: Lỗi cài đặt Switch
    + AL11.1: Lỗi cài đặt số trục
    + AL11.2: Lỗi cài đặt vô hiệu trục điều khiển
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL12: Memory lỗi 1 RAM, memory fault (báo lỗi bộ nhớ )
    + AL12.1: RAM lỗi 1
    + AL12.2: RAM lỗi 2
    + AL12.3: RAM lỗi 3
    + AL12.4: RAM lỗi 4
    + AL12.5: RAM lỗi 5
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL13: Clock lỗi
    + AL13.1: Clock lỗi 1
    + AL13.2: Clock lỗi 2
    Ngắt toàn bộ kết nối để kiểm tra lỗi còn xuất hiện hay không. Nếu có thì có thể phần cứng đã hỏng cẩn gửi đi sửa chữa hoặc thay mới.

    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32

    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL15
    Memory error 2 EEP-ROM fault ( báo lỗi bộ nhớ EEP- Rom Ngắt hết toàn bộ kết nối để khoanh vùng sự cố. Trường hợp Servo đã sử dụng lâu, nguyên nhân có thể đã hết số lần ghi xóa của bộ nhớ
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL16: Encoder error 1 Communication error (Báo lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo). Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối. Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL17: Board error, CPU/parts fault . Báo lỗi phần cứng trong Drive. Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đã hỏng.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL19
    Memory error 3 : ROM memory fault . Có lỗi phần cứng trong servo amplifier. Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL1A: Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor ( Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau ). Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.

    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32

    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL20: Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier ( Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ ). Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder. Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới. Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL24: Main circuit error, Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier : Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W ). Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL25: Absolute position erase : Bị xóa mất giá trị tuyệt đối của vị trí : Có thể do nguồn dự phòng từ Battery thấp hoặc bị ngắt kết nối. Cần thay pin nuôi nguồn Encode cho Servo và thiết lập lại vị trí gốc Home position
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL30: Regenerative error : Lỗi điện trở phanh hãm tái sinh. Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở hãm và kết nối điện trở hãm. Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL31: Overspeed : Speed has exceeded the instantaneous permissible speed: Lỗi quá tốc độ. Kiểm tra thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra moment tải. Có thể hỏng Encoder của động cơ.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL32: Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện. Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo.
    – Sửa chữa khắc phục servo Mitsubishi Lỗi AL33: Overvoltage : quá điện áp. Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC. Kiểm tra điện áp nguồn cấp. Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm.

    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32

    05 bước khắc phục khi Servo Mitsubishi của bạn bị lỗi

    Bước 1: Kiểm tra nguồn điện cấp cho Driver servo Delta, Kiểm tra nguồn cấp cho Phần điều khiển và Nguồn cấp cho mạch động lực, Contactor động lực,..Lưu ý: Nguồn cấp cho Driver 380V thường là 24V

    Bước 2: Kiểm tra Dây encoder và dây động lực xem có bị đứt không?

    Bước 3: Kiểm tra và đo điện trở cuộn dây Motor Servo servo Delta xem có đều không?

    Bước 4: Kiểm tra chạm đất. Đo Phần động lực Driver Servo Mitsubishi và Motor servo Mitsubishi xem có bị chạm đất không?

    Bước 5: Liên hệ với cán bộ kỹ thuật có chuyên môn xuống kiểm tra hoặc có hướng dẫn các bước tiếp theo nếu không khắc phục được lỗi xảy ra

    Mã lỗi servo Mitsubishi

    1. Lỗi liên quan đến nguồn cấp

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.100 Lỗi nguồn điện áp quá thấp hoặc quá cao Kiểm tra và đảm bảo điện áp nguồn trong ngưỡng cho phép.
    E.101 Mất pha nguồn Kiểm tra dây cấp nguồn, khắc phục các kết nối bị lỏng.
    E.102 Nguồn điện không ổn định Sử dụng bộ ổn áp, kiểm tra chất lượng nguồn.

    2. Lỗi động cơ

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.200 Lỗi quá dòng Kiểm tra động cơ và tải, đảm bảo không có chướng ngại.
    E.201 Lỗi quá nhiệt động cơ Kiểm tra cảm biến nhiệt và môi trường làm việc.
    E.202 Lỗi ngắt kết nối động cơ Kiểm tra kết nối cáp động cơ, sửa chữa nếu cần.

     3. Lỗi Encoder

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.300 Lỗi tín hiệu encoder Kiểm tra cáp encoder và đầu kết nối.
    E.301 Lỗi mất tín hiệu encoder Đảm bảo encoder được lắp đúng và hoạt động tốt.
    E.302 Lỗi đồng bộ encoder Reset lại servo hoặc thay encoder nếu cần.

     4. Lỗi giao tiếp

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.400 Lỗi truyền thông Kiểm tra cáp giao tiếp và thiết lập thông số truyền thông.
    E.401 Lỗi timeout giao tiếp Đảm bảo PLC/PC điều khiển được kết nối đúng cách.
    E.402 Lỗi địa chỉ không hợp lệ Kiểm tra địa chỉ servo trong cấu hình hệ thống.

     5. Lỗi hệ thống

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.500 Lỗi bộ nhớ trong servo Reset servo hoặc kiểm tra phần cứng bên trong.
    E.501 Lỗi cài đặt tham số Kiểm tra và cài đặt lại tham số hệ thống.
    E.502 Lỗi phần cứng Liên hệ nhà cung cấp để bảo trì hoặc sửa chữa.

     6. Lỗi quá tải hoặc quá tốc độ

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.600 Lỗi quá tải Giảm tải trọng hoặc tăng cường cơ cấu cơ khí hỗ trợ.
    E.601 Lỗi quá tốc độ Kiểm tra chương trình điều khiển và giảm tốc độ đặt trước.

     7. Lỗi khác

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.700 Lỗi bảo vệ phần cứng Kiểm tra toàn bộ hệ thống và đảm bảo hoạt động bình thường.
    E.701 Lỗi không xác định Reset hệ thống, kiểm tra nhật ký lỗi để xử lý thêm.
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32

    8. Lỗi phần mềm và tham số

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.800 Lỗi tham số không hợp lệ Kiểm tra lại các tham số đã cài đặt trong servo.
    E.801 Lỗi phần mềm Cập nhật firmware servo hoặc kiểm tra chương trình điều khiển.
    E.802 Lỗi điều khiển vị trí Xác nhận lại chương trình định vị và tham số quỹ đạo.

    9. Lỗi bảo vệ tự động

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.900 Lỗi nhiệt độ môi trường quá cao Đảm bảo servo được lắp đặt ở nơi thông thoáng, nhiệt độ phù hợp (0–55°C).
    E.901 Lỗi bảo vệ quá dòng Kiểm tra các kết nối tải và điều chỉnh phù hợp.
    E.902 Lỗi bảo vệ quá áp Kiểm tra nguồn cấp và đảm bảo ổn định điện áp.

     10. Lỗi cụ thể dòng sản phẩm

    Mã lỗi Dòng servo Ý nghĩa Hướng khắc phục
    AL.02 MR-J4 Lỗi kết nối không chính xác với PLC Kiểm tra lại cáp và giao tiếp với PLC.
    AL.13 MR-JE Lỗi quá tải khi khởi động Giảm tải trọng hoặc cấu hình khởi động mềm.
    AL.16 MR-J2 Lỗi hãm động năng Kiểm tra mạch hãm và thay thế nếu cần thiết.

    11. Lỗi servo MR-J3 và cách khắc phục

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    AL.10 Lỗi tín hiệu STO (Safe Torque Off) Kiểm tra kết nối STO, đảm bảo tín hiệu an toàn.
    AL.12 Lỗi điều khiển tốc độ Đảm bảo tốc độ cài đặt trong giới hạn cho phép.
    AL.19 Lỗi điều khiển vị trí Kiểm tra nguồn gốc lệnh và cấu hình đúng điểm đặt.
    AL.E6 Lỗi quá nhiệt trong bộ servo Kiểm tra quạt làm mát, môi trường hoạt động và cảm biến nhiệt.

    12. Lỗi servo MR-J4 và cách khắc phục

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    AL.04 Lỗi công suất tái tạo Kiểm tra điện trở tái tạo và mạch tương ứng.
    AL.24 Lỗi bộ nhớ EEPROM Reset hệ thống hoặc thay thế EEPROM nếu cần.
    AL.25 Lỗi tín hiệu từ encoder Kiểm tra kết nối giữa encoder và servo driver.
    AL.28 Lỗi truyền thông Ethernet Kiểm tra cáp mạng, cổng Ethernet và cấu hình IP.

    13. Các lỗi phổ biến khác

    Mã lỗi Ý nghĩa Hướng khắc phục
    E.105 Lỗi động cơ bị khóa Kiểm tra và loại bỏ các chướng ngại trên tải.
    E.207 Lỗi quá công suất Giảm tải trọng hoặc cài đặt lại tham số dòng điện.
    E.403 Lỗi kết nối Modbus Kiểm tra thiết lập giao tiếp Modbus và cáp truyền dữ liệu.
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    Vì sao chọn Trần Gia chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32
    • Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa
    • TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%
    • Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
    Ảnh sữa chữa thiết bị kỹ thuật hóa Trần Gia
    Ảnh sữa chữa thiết bị kỹ thuật hóa Trần Gia

    TRAN GIA chúng tôi chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 sửa chữa màn hình cảm ứng Wecon,  mọi loại màn hình, PLC, bộ nguồn,…ở các khu vực như sau

    Các khu vực chúng tôi chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…

    Dịch vụ sửa chữa chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….

    Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
    Ảnh sữa chữa thiết bị kỹ thuật hóa Trần Gia
    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

    Đánh giá sản phẩm

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Chuyên xử lý servo Mitsubishi lỗi AL E9, AL 10, AL 24, AL 32”

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bình luận trên Facebook