Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP20SX211T, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
Thông số PLC Delta DVP20SX211T
- Loại PLC: PLC cỡ nhỏ. DòngDVP-SX Series
- Số ngõ vào/ra:
- Ngõ vào (I/O):
- 14 ngõ vào số (Digital Inputs)
- 6 ngõ ra số (Digital Outputs)
- Loại ngõ vào: 24V DC tính năng cách ly quang giữa ngõ vào và PLC
- Loại ngõ ra: 24V DC relay output (Có thể điều khiển các tải như động cơ, máy bơm, v.v.)
- Ngõ vào (I/O):
- Nguồn cấp điện: Điện áp đầu vào 24V DC. Dải điện áp hoạt động 20.4V đến 28.8V DC
- Khả năng mở rộng: Có thể mở rộng I/O bằng cách kết nối thêm mô-đun I/O mở rộng (mở rộng đến 7 mô-đun).
- Khả năng xử lý:
- Tốc độ xử lý: Tốc độ xử lý lên đến 0.55μs cho mỗi phép toán.
- Kích thước bộ nhớ: Bộ nhớ chương trình và dữ liệu đủ cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và trung bình.

- Chức năng điều khiển: Hỗ trợ các chức năng điều khiển phổ biến như đếm (counter), định thời (timer), PID (Proportional-Integral-Derivative), và các phép toán logic như AND, OR, XOR, NOT.
- Cổng giao tiếp: Cổng truyền thông RS-232/RS-485: Có khả năng kết nối với các thiết bị khác như HMI, máy tính, hoặc các PLC khác. Hỗ trợ giao thức Modbus RTU qua RS-485, cho phép giao tiếp với các thiết bị Modbus.
- Hiển thị LED: PLC có các đèn LED hiển thị trạng thái của ngõ vào, ngõ ra và các tín hiệu khác, giúp việc giám sát hoạt động của PLC trở nên dễ dàng.
- Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ môi trường hoạt động 0°C đến 55°C Nhiệt độ lưu trữ -20°C đến 75°C
- Tiêu thụ điện năng: Khoảng 1.5W (không tải)
- Kích thước: 90mm x 100mm x 75mm
- Chứng nhận: PLC Delta DVP20SX211T đạt các chứng nhận CE, UL, CCC và RoHS, đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng trong môi trường công nghiệp.

Cấu tạo PLC Delta DVP20SX211T
1. Bộ vi xử lý (CPU):
- CPU là bộ não của PLC Delta DVP20SX211T. Nó chịu trách nhiệm xử lý các tín hiệu đầu vào, thực thi chương trình điều khiển và truyền tín hiệu đến các đầu ra. CPU của PLC này có tốc độ xử lý khá nhanh và hỗ trợ các phép toán logic, điều khiển và tính toán thời gian.
- Bộ vi xử lý hoạt động với tốc độ xử lý rất nhanh, có thể xử lý tín hiệu đầu vào trong vòng 0.55μs cho mỗi phép toán.
2. Ngõ vào và ngõ ra (I/O):
- Ngõ vào số (Digital Inputs):
PLC này có 14 ngõ vào số (24V DC), mỗi ngõ vào được cách ly quang với phần còn lại của hệ thống, đảm bảo tính ổn định và bảo vệ khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài. - Ngõ ra số (Digital Outputs):
Có 6 ngõ ra số (Relay Outputs 24V DC) để điều khiển các tải như động cơ, bơm, van, v.v. Mỗi ngõ ra có khả năng tải tối đa là 2A.
3. Bộ nhớ:
- PLC Delta DVP20SX211T sử dụng bộ nhớ trong cho chương trình và dữ liệu.
- Bộ nhớ chương trình: Sử dụng bộ nhớ Flash để lưu trữ chương trình người dùng.
- Bộ nhớ dữ liệu: Lưu trữ các giá trị và trạng thái trong quá trình hoạt động của hệ thống. Bộ nhớ này có thể được sử dụng để lưu trữ các giá trị biến, bộ đếm, bộ định thời, v.v.
4. Cổng giao tiếp (Communication Ports):
- Cổng RS-232/RS-485: PLC DVP20SX211T hỗ trợ giao tiếp qua cổng RS-232/RS-485, cho phép kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, máy tính, hoặc các PLC khác. Cổng giao tiếp này hỗ trợ giao thức Modbus RTU, giúp tích hợp và điều khiển nhiều thiết bị trong mạng lưới.

5. Nguồn cấp điện: PLC Delta DVP20SX211T sử dụng 24V DC làm nguồn cấp điện, giúp hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng. Dải điện áp đầu vào cho phép dao động từ 20.4V đến 28.8V DC.
6. Chức năng mở rộng I/O:
- Mở rộng I/O: PLC Delta DVP20SX211T hỗ trợ mở rộng số lượng ngõ vào và ngõ ra thông qua các mô-đun I/O bổ sung. Có thể mở rộng tối đa 7 mô-đun I/O ngoài các ngõ vào/ra tích hợp sẵn.
7. Màn hình hiển thị LED:
PLC được trang bị các đèn LED để hiển thị trạng thái hoạt động của các ngõ vào, ngõ ra và các tín hiệu khác. Các đèn LED này giúp người dùng dễ dàng theo dõi và xác định các sự cố hệ thống.
8. Tính năng bảo vệ:
- Cách ly quang (Optical Isolation): Các ngõ vào và ngõ ra được cách ly quang với nhau, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các tín hiệu nhiễu và giảm thiểu sự can thiệp từ môi trường.
- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: PLC này cũng được trang bị tính năng bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các hỏng hóc không mong muốn.
9. Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 0°C đến 55°C
- Nhiệt độ lưu trữ: Từ -20°C đến 75°C
- Độ ẩm: 5% đến 95% (không ngưng tụ)
10. Kích thước và trọng lượng:
- Kích thước: Dài x Rộng x Cao: 90mm x 100mm x 75mm
- Trọng lượng: Khoảng 0.5 kg

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP20SX211T
1. Khả năng mở rộng linh hoạt: PLC Delta DVP20SX211T hỗ trợ mở rộng I/O thông qua các mô-đun I/O bổ sung, giúp mở rộng số lượng ngõ vào và ngõ ra, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng yêu cầu nhiều tín hiệu đầu vào/ra. Có thể mở rộng tối đa 7 mô-đun I/O.
2. Tốc độ xử lý nhanh: Với tốc độ xử lý nhanh, lên đến 0.55μs cho mỗi phép toán, PLC này có khả năng thực hiện các phép toán logic và điều khiển nhanh chóng, giúp hệ thống hoạt động hiệu quả và ổn định.
3. Cổng giao tiếp đa dạng: PLC hỗ trợ giao tiếp qua RS-232 và RS-485, cho phép kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, máy tính, hoặc các PLC khác. Hơn nữa, cổng này hỗ trợ giao thức Modbus RTU, giúp kết nối dễ dàng với nhiều thiết bị trong mạng công nghiệp.
4. Đầy đủ các chức năng điều khiển cơ bản: PLC Delta DVP20SX211T hỗ trợ các chức năng điều khiển như đếm (counter), định thời (timer), PID (Proportional-Integral-Derivative), và các phép toán logic như AND, OR, XOR, NOT, giúp điều khiển và giám sát quá trình sản xuất dễ dàng.
5. Bảo vệ hệ thống: PLC này được trang bị cách ly quang giữa các ngõ vào và ngõ ra, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các tín hiệu nhiễu và tăng độ bền của thiết bị. Ngoài ra, còn có các tính năng bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch, giúp bảo vệ hệ thống trong các tình huống bất thường.

6. Tiết kiệm năng lượng và hiệu quả: Sử dụng nguồn cấp điện 24V DC, PLC Delta DVP20SX211T giúp tiết kiệm năng lượng, hoạt động ổn định trong dải điện áp rộng từ 20.4V đến 28.8V DC.
7. Tính linh hoạt trong việc kết nối và vận hành: PLC có thể dễ dàng kết nối và điều khiển các thiết bị khác thông qua các mô-đun mở rộng và các cổng giao tiếp, đảm bảo khả năng vận hành và tích hợp linh hoạt với các hệ thống khác trong nhà máy hoặc dây chuyền sản xuất.
8. Được chứng nhận chất lượng: PLC Delta DVP20SX211T đạt các chứng nhận như CE, UL, RoHS, đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và an toàn khi sử dụng trong các môi trường công nghiệp.
9. Kích thước nhỏ gọn: PLC có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và vận hành trong không gian hạn chế. Kích thước của nó là 90mm x 100mm x 75mm, giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt trong tủ điện.
10. Hiển thị LED dễ dàng theo dõi: Các đèn LED trên PLC giúp người dùng dễ dàng theo dõi trạng thái của các ngõ vào, ngõ ra, và các tín hiệu khác, từ đó phát hiện sự cố và điều chỉnh nhanh chóng.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP20SX211T
1. Điều khiển quy trình sản xuất tự động: PLC Delta DVP20SX211T thường được sử dụng trong các hệ thống điều khiển quy trình sản xuất tự động như dây chuyền lắp ráp, hệ thống điều khiển băng tải, hệ thống đóng gói, v.v. Nhờ khả năng điều khiển các tín hiệu đầu vào/ra, PLC này giúp giám sát và điều khiển các thiết bị như động cơ, bơm, van, cảm biến, v.v.
2. Ứng dụng trong các hệ thống điều khiển máy móc: PLC này thích hợp để điều khiển và giám sát các máy móc trong ngành chế tạo, gia công cơ khí, sản xuất linh kiện điện tử, hoặc các máy tự động hóa khác. PLC có thể điều khiển các ngõ vào (như công tắc, cảm biến) và ngõ ra (như động cơ, van) để đảm bảo hoạt động của các máy móc này.
3. Hệ thống điều khiển bơm và quạt: Trong các ứng dụng như điều khiển hệ thống bơm nước, hệ thống điều hòa không khí, hoặc các hệ thống quạt công nghiệp, PLC Delta DVP20SX211T có thể thực hiện các chức năng như bật/tắt thiết bị, điều chỉnh tốc độ hoặc giám sát tình trạng hoạt động của thiết bị.
4. Điều khiển tự động trong các tòa nhà thông minh: PLC Delta DVP20SX211T có thể được sử dụng trong các ứng dụng điều khiển tự động tòa nhà (Building Automation Systems) như hệ thống chiếu sáng, điều hòa không khí, hệ thống cảnh báo cháy, hệ thống an ninh, v.v. Nó giúp tối ưu hóa và tự động hóa các quy trình trong các tòa nhà hoặc cơ sở lớn.

5. Hệ thống điều khiển giao thông: PLC cũng được ứng dụng trong các hệ thống điều khiển giao thông như điều khiển tín hiệu giao thông, giám sát và điều khiển các đèn tín hiệu giao thông, các hệ thống kiểm soát giao thông, hoặc trong các hệ thống điều khiển vận hành cầu, thang máy, hoặc bãi đậu xe.
6. Ứng dụng trong các hệ thống SCADA: PLC Delta DVP20SX211T có thể được kết nối với các hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition), giúp giám sát và điều khiển từ xa các hệ thống sản xuất hoặc hệ thống cơ sở hạ tầng. Giao thức Modbus RTU hỗ trợ giao tiếp với hệ thống SCADA và các thiết bị điều khiển khác.
7. Ứng dụng trong hệ thống kiểm tra và giám sát: Trong các hệ thống kiểm tra chất lượng hoặc giám sát các quá trình sản xuất, PLC Delta DVP20SX211T có thể được sử dụng để thu thập tín hiệu từ các cảm biến và đưa ra các quyết định điều khiển như dừng hoặc khởi động các thiết bị khi phát hiện lỗi.
8. Tích hợp với các thiết bị HMI (Human-Machine Interface): PLC này có thể được kết nối với các thiết bị HMI để người vận hành có thể theo dõi, điều khiển và giám sát quá trình hoạt động của hệ thống. Điều này giúp dễ dàng tương tác với hệ thống và thay đổi các tham số điều khiển khi cần thiết.
9. Điều khiển trong các ngành năng lượng và môi trường: Trong các ngành năng lượng (như điều khiển nhà máy điện, nhà máy nhiệt điện) hoặc môi trường (như hệ thống xử lý nước thải, hệ thống lọc khí), PLC Delta DVP20SX211T có thể giúp điều khiển các thiết bị và đảm bảo hoạt động của các hệ thống trong môi trường này.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP20SX211T
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP20SX211T: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP20SX211T tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.