Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận sửa Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72 với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Hướng dẫn cách sửa Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
1. Lỗi Err 71.1 (Overvoltage Error – Quá áp)
Lỗi này xảy ra khi điện áp cung cấp cho Servo vượt quá mức cho phép.
Nguyên nhân có thể:
-
Nguồn điện đầu vào quá cao: Điện áp cung cấp cho Servo lớn hơn mức cho phép.
-
Điện áp tái sinh từ động cơ: Khi động cơ giảm tốc nhanh, năng lượng tái sinh quay ngược về bộ điều khiển, gây tăng điện áp.
-
Lỗi trong bộ nguồn hoặc biến tần: Bộ nguồn cấp điện không ổn định hoặc bị lỗi.
-
Dây kết nối bị lỗi hoặc tiếp xúc kém: Dây nguồn hoặc đấu nối không chắc chắn có thể gây hiện tượng chập chờn.
Cách sửa lỗi Err 71.1:
-
Kiểm tra điện áp nguồn cấp
-
Dùng đồng hồ đo để kiểm tra xem điện áp đầu vào có vượt quá mức cho phép hay không.
-
Nếu điện áp quá cao, cần dùng ổn áp hoặc biến áp phù hợp.
-
-
Kiểm tra điện áp tái sinh
-
Khi Servo giảm tốc nhanh, động năng có thể được trả về bộ điều khiển và gây tăng điện áp.
-
Kiểm tra cài đặt thời gian giảm tốc trong phần mềm điều khiển. Nếu quá ngắn, hãy tăng thời gian giảm tốc để giảm dòng tái sinh.
-
-
Lắp điện trở xả (Regenerative Resistor)
-
Điện trở xả giúp tiêu tán năng lượng tái sinh khi động cơ giảm tốc.
-
Nếu hệ thống không có điện trở xả hoặc công suất điện trở không đủ, cần lắp thêm hoặc thay thế điện trở phù hợp.
-
-
Kiểm tra bộ điều khiển và nguồn cấp
-
Nếu đã kiểm tra tất cả nhưng lỗi vẫn xảy ra, có thể bộ nguồn hoặc mạch điều khiển bị lỗi, cần sửa chữa hoặc thay thế.
-

2. Lỗi Err 72 (Regenerative Overvoltage – Quá áp tái sinh)
Lỗi này xảy ra khi dòng điện tái sinh từ động cơ quay ngược về bộ điều khiển và vượt quá giới hạn cho phép.
Nguyên nhân có thể:
-
Động cơ giảm tốc quá nhanh khiến năng lượng tái sinh quá lớn.
-
Hệ thống không có hoặc điện trở xả quá yếu, không đủ để tiêu tán năng lượng tái sinh.
-
Bộ điều khiển bị lỗi hoặc không thể xử lý dòng điện tái sinh.
Cách sửa lỗi Err 72:
-
Giảm tốc độ giảm tốc của động cơ
-
Trong phần mềm điều khiển, kiểm tra thông số Deceleration Time (thời gian giảm tốc).
-
Tăng thời gian giảm tốc để giảm dòng điện tái sinh.
-
-
Lắp hoặc thay thế điện trở xả
-
Nếu hệ thống chưa có điện trở xả, hãy lắp thêm điện trở phù hợp.
-
Nếu đã có điện trở xả nhưng lỗi vẫn xảy ra, có thể điện trở chưa đủ công suất và cần thay bằng loại mạnh hơn.
-
-
Kiểm tra kết nối dây và bộ điều khiển
-
Đảm bảo dây kết nối giữa Servo, bộ điều khiển và điện trở xả không bị lỏng, đứt hoặc tiếp xúc kém.
-
Nếu bộ điều khiển bị lỗi, có thể cần thay thế hoặc sửa chữa.
-

Mã lỗi Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
1. Cách sửa lỗi Err 71.1 (Overvoltage Error – Quá áp)
Nguyên nhân chính:
-
Nguồn điện cung cấp quá cao
-
Điện áp tái sinh từ động cơ khi giảm tốc nhanh
-
Hệ thống không có hoặc điện trở xả không đủ công suất
-
Bộ điều khiển hoặc bộ nguồn bị lỗi
Cách khắc phục:
Kiểm tra điện áp đầu vào:
-
Dùng đồng hồ đo điện áp nguồn cấp, nếu vượt quá mức cho phép, cần dùng bộ ổn áp hoặc biến áp.
-
Kiểm tra biến tần (nếu có) xem có cung cấp điện áp phù hợp không.
Giảm điện áp tái sinh từ động cơ:
-
Tăng thời gian giảm tốc trong phần mềm điều khiển để tránh điện áp tái sinh tăng đột ngột.
-
Cài đặt chế độ điều khiển hãm động cơ để tối ưu dòng điện tái sinh.
Lắp hoặc nâng cấp điện trở xả (Regenerative Resistor):
-
Điện trở xả giúp tiêu tán điện áp dư thừa khi động cơ giảm tốc.
-
Nếu hệ thống chưa có, cần lắp thêm. Nếu đã có nhưng vẫn lỗi, cần thay bằng loại công suất cao hơn.
Kiểm tra bộ điều khiển và linh kiện phần cứng:
-
Kiểm tra dây kết nối, đảm bảo không bị lỏng, đứt.
-
Nếu đã thực hiện các bước trên mà lỗi vẫn xuất hiện, có thể bộ điều khiển bị lỗi và cần sửa chữa hoặc thay thế.

2. Cách sửa lỗi Err 72 (Regenerative Overvoltage – Quá áp tái sinh)
Nguyên nhân chính:
-
Động cơ giảm tốc quá nhanh, tạo ra dòng điện tái sinh lớn
-
Điện trở xả không đủ để tiêu tán năng lượng tái sinh
-
Bộ điều khiển không xử lý được dòng điện tái sinh
Cách khắc phục:
Giảm tốc độ giảm tốc của động cơ:
-
Vào phần mềm điều khiển tăng thời gian giảm tốc để giảm dòng điện tái sinh.
-
Nếu hệ thống có nhiều chế độ vận hành, chọn chế độ giảm tốc mềm hơn.
Lắp hoặc nâng cấp điện trở xả:
-
Nếu hệ thống chưa có điện trở xả, cần lắp thêm.
-
Nếu đã có nhưng vẫn lỗi, kiểm tra công suất điện trở, có thể cần thay loại mạnh hơn.
Kiểm tra kết nối dây và bộ điều khiển:
-
Đảm bảo dây kết nối Servo, bộ điều khiển và điện trở xả không bị lỏng hoặc đứt.
-
Nếu bộ điều khiển bị lỗi, có thể cần thay thế hoặc sửa chữa.

Mục đích sử dụng Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
1. Mục đích sử dụng Servo Panasonic
Servo Panasonic được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển chuyển động chính xác, bao gồm:
-
Máy CNC – Điều khiển động cơ trục X, Y, Z với độ chính xác cao.
-
Dây chuyền sản xuất tự động – Điều khiển băng tải, cánh tay robot, máy đóng gói.
-
Máy in công nghiệp – Kiểm soát tốc độ và vị trí đầu in.
-
Máy ép nhựa, máy dập – Tối ưu hóa lực ép, tốc độ vận hành.
2. Lỗi Err 71.1 và Err 72 trong quá trình vận hành
-
Err 71.1 (Overvoltage Error): Xảy ra khi điện áp nguồn cung cấp vượt quá giới hạn an toàn của Servo.
-
Err 72 (Regenerative Overvoltage): Xảy ra khi động cơ giảm tốc quá nhanh, tạo ra dòng điện tái sinh lớn làm tăng điện áp vượt quá giới hạn.

Nguyên nhân Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
1. Lỗi Err 71.1 (Overvoltage Error – Quá áp)
Lỗi này xảy ra khi điện áp đầu vào bộ điều khiển Servo vượt quá giới hạn cho phép, có thể do các nguyên nhân sau:
-
Điện áp nguồn cung cấp quá cao: Nguồn điện vào Servo lớn hơn mức định mức (thường là 200-230V AC hoặc 380V AC).
-
Điện áp tái sinh từ động cơ quay ngược: Khi giảm tốc hoặc dừng đột ngột, động cơ tạo ra dòng điện ngược về bộ điều khiển, gây tăng điện áp.
-
Hệ thống không có điện trở xả hoặc điện trở xả không đủ công suất: Dòng điện tái sinh không được tiêu tán kịp thời, làm tăng điện áp.
-
Bộ điều khiển bị lỗi hoặc linh kiện hỏng: Các linh kiện trong mạch nguồn của Servo bị lỗi dẫn đến đo sai hoặc không ổn định điện áp.
2. Lỗi Err 72 (Regenerative Overvoltage – Quá áp tái sinh)
Lỗi này xảy ra khi điện áp phản hồi từ động cơ về bộ điều khiển quá cao do giảm tốc hoặc dừng nhanh, nguyên nhân có thể là:
-
Động cơ giảm tốc hoặc dừng đột ngột: Khi động cơ giảm tốc quá nhanh, năng lượng dư thừa phản hồi lại bộ điều khiển, làm tăng điện áp quá mức.
-
Điện trở xả không hoạt động hoặc công suất không đủ: Nếu điện trở xả quá nhỏ hoặc bị hỏng, dòng điện tái sinh không thể tiêu tán hiệu quả, gây tăng áp.
-
Tải trên trục động cơ quá lớn: Nếu tải nặng hoặc mô-men quán tính cao, năng lượng tái sinh lớn hơn mức cho phép.
-
Thông số điều khiển Servo không phù hợp: Thời gian giảm tốc quá ngắn hoặc cài đặt chế độ hãm không đúng có thể gây ra lỗi này.

Bảng mã lỗi Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
| Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân | Giải pháp |
|---|---|---|---|
| 11.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn điều khiển | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển giảm xuống dưới giá trị quy định. | Tăng dung lượng nguồn điện, thay đổi nguồn điện, kiểm tra và thay thế driver servo nếu cần thiết. |
| 12.0 | Bảo vệ quá áp | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển vượt quá giá trị quy định. | Điều chỉnh điện áp đầu vào. Kiểm tra và thay thế điện trở tái tạo ngoài nếu cần thiết. |
| 13.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn chính | Sự cố điện tức thời giữa L1 và L3 kéo dài hơn thời gian thiết lập. | Tăng dung lượng nguồn, loại bỏ nguyên nhân gây tắt nguồn chính, thiết lập thời gian dài hơn trong Pr5.09. |
| 14.0 | Bảo vệ quá dòng | Dòng điện qua bộ chuyển đổi vượt quá giá trị quy định. | Kiểm tra và thay thế driver servo, kiểm tra dây động cơ và kết nối đúng cách. |
| 15.0 | Bảo vệ quá nhiệt | Nhiệt độ của thiết bị hoặc bộ phận điện vượt quá giới hạn quy định. | Cải thiện điều kiện làm mát và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 16.0 | Bảo vệ quá tải | Giá trị lệnh mô-men xoắn vượt quá mức quá tải được thiết lập trong Pr5.12. | Tăng dung lượng driver và động cơ. Điều chỉnh lại các thông số. |
| 18.0 | Bảo vệ tải tái tạo quá mức | Năng lượng tái tạo vượt quá khả năng của điện trở tái tạo. | Kiểm tra mẫu chạy và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 18.1 | Bảo vệ lỗi transistor tái tạo | Transistor tái tạo trên driver servo bị lỗi. | Liên hệ TRAN GIA |
| 21.0 | Bảo vệ ngắt kết nối truyền thông encoder | Truyền thông giữa encoder và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây encoder theo sơ đồ. |
| 23.0 | Bảo vệ lỗi dữ liệu truyền thông encoder | Truyền thông dữ liệu từ encoder gặp lỗi do nhiễu. | Đảm bảo nguồn cấp cho encoder, tách riêng dây encoder và dây động cơ, kết nối màn chắn với FG. |
| 24.0 | Bảo vệ lệch vị trí | Xung lệch vượt quá giá trị thiết lập trong Pr0.14. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh lại gain. |
| 25.0 | Bảo vệ lệch vị trí hybrid | Vị trí tải bằng thang đo ngoài và vị trí động cơ bằng encoder lệch nhau vượt quá số xung thiết lập trong Pr3.28. | Kiểm tra kết nối giữa động cơ và tải, giữa thang đo ngoài và driver. Điều chỉnh các giá trị thiết lập. |
| 26.0 | Bảo vệ quá tốc độ | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị thiết lập trong Pr5.13. | Không ra lệnh tốc độ quá mức và điều chỉnh lại gain. |
| 27.0 | Bảo vệ lỗi tần số xung lệnh | Tần số xung lệnh vượt quá 1.2 lần giá trị thiết lập trong Pr5.32. | Kiểm tra tần số xung lệnh đầu vào. |
| 28.0 | Bảo vệ giới hạn phát xung | Tần số đầu ra của xung tái tạo vượt quá giới hạn. | Kiểm tra các giá trị thiết lập của Pr0.11 và 5.03. |
| 29.0 | Bảo vệ tràn bộ đếm lệch | Giá trị lệch vị trí của xung encoder vượt quá 230-1. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh gain. |
| 31.0 | Bảo vệ lỗi chức năng an toàn | Chức năng an toàn phát hiện lỗi. | Liên hệ TRAN GIA |
| 33.0 | Bảo vệ lỗi chồng chéo gán I/F | Tín hiệu đầu vào SI1-SI5 được gán với hai chức năng. | Gán đúng chức năng cho từng chân đầu nối. |
| 34.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập phạm vi làm việc của động cơ | Động cơ vượt quá phạm vi làm việc được thiết lập trong Pr5.14. | Kiểm tra gain và tỷ lệ quán tính. Tăng giá trị thiết lập của Pr5.14. |
| 36.0 | Bảo vệ lỗi tham số EEPROM | Dữ liệu trong vùng lưu trữ tham số bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Thiết lập lại tất cả các tham số. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ TRAN GIA |
| 37.0 | Bảo vệ lỗi mã kiểm tra EEPROM | Dữ liệu xác nhận ghi vào EEPROM bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Liên hệ TRAN GIA |
| 38.0 | Bảo vệ lỗi đầu vào cấm lái | Cả đầu vào cấm lái hướng dương và âm đều bật. | Kiểm tra công tắc và dây nối liên quan đến đầu vào cấm lái. |
| 39.0 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 1 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.24 được áp dụng cho đầu vào analog 1. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.24 và kiểm tra kết nối. |
| 39.1 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 2 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.27 được áp dụng cho đầu vào analog 2. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.27 và kiểm tra kết nối. |
| 39.2 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 3 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.30 được áp dụng cho đầu vào analog 3. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.30 và kiểm tra kết nối. |
| 40.0 | Bảo vệ lỗi hệ thống tuyệt đối | Nguồn điện và pin cho encoder tuyệt đối bị tắt và điện áp tụ điện giảm xuống dưới giá trị quy định. | Kết nối lại nguồn pin và xóa lỗi encoder tuyệt đối. |
| 41.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm tuyệt đối | Bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối vượt quá giá trị quy định. | Giới hạn phạm vi di chuyển trong 32767 vòng. |
| 42.0 | Bảo vệ lỗi quá tốc độ tuyệt đối | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị quy định khi sử dụng encoder tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp và kết nối của encoder. |
| 43.0 | Bảo vệ lỗi khởi tạo encoder | Lỗi được phát hiện khi khởi tạo encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 44.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm vòng đơn | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm vòng đơn của encoder tuyệt đối. | Liên hệ TRAN GIA |
| 45.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm nhiều vòng | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối. | Liên hệ TRAN GIA |
| 47.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái tuyệt đối | Lỗi được phát hiện khi bật nguồn với encoder tuyệt đối. | Sắp xếp để động cơ không quay khi bật nguồn. |
| 48.0 | Bảo vệ lỗi pha Z của encoder gia tăng | Mất xung pha Z của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 49.0 | Bảo vệ lỗi tín hiệu CS của encoder gia tăng | Lỗi logic tín hiệu CS của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 50.0 | Bảo vệ lỗi dây nối thang đo ngoài | Truyền thông giữa thang đo ngoài và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây thang đo ngoài theo sơ đồ. |
| 51.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái 0 của thang đo ngoài | Bit 0 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.1 | Bảo vệ lỗi trạng thái 1 của thang đo ngoài | Bit 1 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.2 | Bảo vệ lỗi trạng thái 2 của thang đo ngoài | Bit 2 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.3 | Bảo vệ lỗi trạng thái 3 của thang đo ngoài | Bit 3 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.4 | Bảo vệ lỗi trạng thái 4 của thang đo ngoài | Bit 4 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.5 | Bảo vệ lỗi trạng thái 5 của thang đo ngoài | Bit 5 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 55.0 | Bảo vệ lỗi dây pha A | Dây pha A trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha A. |
| 55.1 | Bảo vệ lỗi dây pha B | Dây pha B trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha B. |
| 55.2 | Bảo vệ lỗi dây pha Z | Dây pha Z trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha Z. |
| 70.0 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha U | Lỗi bù dòng pha U được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ TRAN GIA |
| 70.1 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha W | Lỗi bù dòng pha W được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn,Liên hệ TRAN GIA |
| 72.0 | Bảo vệ lỗi nhiệt | Lỗi bảo vệ nhiệt được phát hiện. | Kiểm tra và thay thế các linh kiện liên quan. |
| 80.0 | Bảo vệ thời gian chờ truyền thông Modbus | Truyền thông Modbus không nhận được trong thời gian quy định. | Kiểm tra kết nối truyền thông Modbus. |
| 87.0 | Bảo vệ đầu vào dừng khẩn cấp | Đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP) được kích hoạt. | Kiểm tra kết nối đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP). |
| 92.0 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu encoder | Quá trình khởi tạo thông tin vị trí nội bộ không thực hiện đúng. | Kiểm tra nguồn cấp cho encoder và kết nối dây. |
| 92.1 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài | Lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài trong chế độ điều khiển toàn phần và tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp cho thang đo ngoài và kết nối dây. |
| 93.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 1 | Tỷ lệ bánh răng điện tử vượt quá phạm vi cho phép. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |
| 93.1 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 2 | Khi chức năng khối hoạt động, kết nối Modbus bị vô hiệu hóa. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |
Quy trình sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72 : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 71.1, Err 72 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….

















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.