Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận sửa Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87 với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Mã lỗi Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
1. Lỗi Err 80 (Encoder Disconnection – Mất kết nối Encoder)
Lỗi này xảy ra khi bộ điều khiển Servo không nhận được tín hiệu từ Encoder của động cơ. Nguyên nhân có thể là:
-
Dây cáp encoder bị lỏng, đứt hoặc hỏng.
-
Encoder bị lỗi hoặc hỏng.
-
Kết nối giữa động cơ và bộ điều khiển bị gián đoạn.
-
Nhiễu điện từ gây ảnh hưởng đến tín hiệu encoder.
-
Bộ điều khiển Servo bị lỗi hoặc cổng kết nối encoder bị hỏng.
2. Lỗi Err 87 (Encoder Data Error – Lỗi dữ liệu Encoder)
Lỗi này xảy ra khi dữ liệu từ Encoder không hợp lệ hoặc bị nhiễu, nguyên nhân có thể là:
-
Encoder bị lỗi hoặc bị hư hỏng.
-
Dữ liệu từ encoder bị nhiễu do cáp bị lỗi hoặc tiếp xúc kém.
-
Bộ điều khiển Servo không đọc đúng tín hiệu encoder do lỗi phần cứng.
-
Nguồn cấp cho encoder không ổn định.

Nguyên nhân Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
1. Nguyên nhân lỗi Err 80 (Encoder Disconnection – Mất kết nối Encoder)
Lỗi này xảy ra khi bộ điều khiển không nhận được tín hiệu từ encoder, nguyên nhân bao gồm:
-
Dây cáp encoder bị đứt, lỏng hoặc hỏng do va đập, rung lắc hoặc lão hóa.
-
Đầu nối encoder bị lỏng hoặc tiếp xúc kém làm gián đoạn tín hiệu.
-
Encoder bị lỗi hoặc hư hỏng do quá nhiệt, rung động mạnh hoặc môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Nguồn cấp cho encoder không ổn định hoặc mất nguồn, khiến tín hiệu bị gián đoạn.
-
Bộ điều khiển Servo bị lỗi hoặc hỏng cổng kết nối encoder, làm không nhận được dữ liệu.
-
Nhiễu điện từ từ các thiết bị công suất cao như biến tần, động cơ khác gây ảnh hưởng đến tín hiệu encoder.
2. Nguyên nhân lỗi Err 87 (Encoder Data Error – Lỗi dữ liệu Encoder)
Lỗi này xảy ra khi dữ liệu nhận từ encoder bị sai hoặc không hợp lệ, có thể do:
-
Encoder bị lỗi hoặc hỏng, làm dữ liệu gửi về bị sai.
-
Cáp tín hiệu encoder bị nhiễu, đứt lõi hoặc tiếp xúc kém, làm mất tín hiệu hoặc tín hiệu không chính xác.
-
Nguồn cấp cho encoder không ổn định, gây ra lỗi dữ liệu.
-
Bộ điều khiển Servo bị lỗi hoặc phần mềm không nhận dạng đúng dữ liệu encoder.
-
Encoder bị lệch hoặc lắp đặt sai, khiến tín hiệu đọc không chính xác.

Mục đích sử dụng Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
1. Mục đích sử dụng của Servo Panasonic
Servo Panasonic được sử dụng để điều khiển vị trí, tốc độ và mô-men xoắn trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp, điển hình như:
-
Máy CNC – Điều khiển động cơ trục X, Y, Z với độ chính xác cao.
-
Dây chuyền sản xuất tự động – Điều khiển băng tải, robot công nghiệp, máy đóng gói.
-
Máy in công nghiệp – Điều chỉnh tốc độ và vị trí đầu in.
-
Máy ép nhựa, máy dập – Tối ưu hóa lực ép và tốc độ vận hành.
-
Máy chế biến thực phẩm – Kiểm soát chính xác tốc độ cắt, trộn, đóng gói.
-
Hệ thống điều khiển servo trong ngành điện tử – Điều khiển máy gắp linh kiện, lắp ráp tự động.
2. Lỗi Err 80 và Err 87 trong quá trình vận hành
-
Err 80 (Encoder Disconnection – Mất kết nối encoder): Xảy ra khi bộ điều khiển không nhận được tín hiệu từ encoder.
-
Err 87 (Encoder Data Error – Lỗi dữ liệu encoder): Xảy ra khi dữ liệu từ encoder không hợp lệ hoặc bị nhiễu.

Hướng dẫn cách sửa Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
1. Kiểm tra cáp và đầu nối encoder
-
Tắt nguồn Servo trước khi kiểm tra để đảm bảo an toàn.
-
Kiểm tra dây cáp encoder có bị đứt, lỏng hoặc hư hỏng không. Nếu có, thay thế dây mới.
-
Kiểm tra đầu nối encoder (cả hai đầu động cơ và bộ điều khiển) có bị lỏng hoặc oxy hóa không. Nếu có, vệ sinh và siết chặt lại.
2. Kiểm tra encoder của động cơ
-
Kiểm tra nguồn cấp cho encoder (thường là 5V hoặc 12V DC). Nếu nguồn không ổn định, có thể cần thay thế bộ cấp nguồn.
-
Nếu có thể, thay thế encoder khác để kiểm tra xem lỗi có còn không.
-
Đối với một số Servo, có thể thử reset encoder bằng cách khởi động lại Servo.
3. Kiểm tra nhiễu tín hiệu
-
Di chuyển dây encoder xa các thiết bị có thể gây nhiễu như biến tần, động cơ công suất cao, cáp điện 3 pha.
-
Dùng cáp chống nhiễu nếu hệ thống có nhiều thiết bị công suất lớn.
-
Đảm bảo hệ thống nối đất (ground) tốt để tránh tín hiệu bị nhiễu.
4. Kiểm tra bộ điều khiển Servo
-
Nếu đã kiểm tra dây và encoder nhưng lỗi vẫn còn, có thể bộ điều khiển Servo bị lỗi.
-
Thử kết nối động cơ với một bộ điều khiển Servo khác (nếu có sẵn) để xác định lỗi do động cơ hay bộ điều khiển.
-
Nếu bộ điều khiển bị lỗi, có thể cần gửi đi bảo trì hoặc thay thế.
5. Reset và cài đặt lại Servo
-
Sau khi kiểm tra và khắc phục, reset Servo và kiểm tra lại lỗi.
-
Nếu vẫn gặp lỗi, kiểm tra tham số cài đặt encoder trên bộ điều khiển có đúng với loại encoder đang dùng không.

Dưới đây là một số thiết bị servo panasonic đang trong quá trình sửa chữa tại TRAN GIA





Bảng mã lỗi Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
| Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân | Giải pháp |
|---|---|---|---|
| 11.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn điều khiển | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển giảm xuống dưới giá trị quy định. | Tăng dung lượng nguồn điện, thay đổi nguồn điện, kiểm tra và thay thế driver servo nếu cần thiết. |
| 12.0 | Bảo vệ quá áp | Điện áp giữa P và N của bộ chuyển đổi nguồn điều khiển vượt quá giá trị quy định. | Điều chỉnh điện áp đầu vào. Kiểm tra và thay thế điện trở tái tạo ngoài nếu cần thiết. |
| 13.0 | Bảo vệ điện áp thấp của nguồn chính | Sự cố điện tức thời giữa L1 và L3 kéo dài hơn thời gian thiết lập. | Tăng dung lượng nguồn, loại bỏ nguyên nhân gây tắt nguồn chính, thiết lập thời gian dài hơn trong Pr5.09. |
| 14.0 | Bảo vệ quá dòng | Dòng điện qua bộ chuyển đổi vượt quá giá trị quy định. | Kiểm tra và thay thế driver servo, kiểm tra dây động cơ và kết nối đúng cách. |
| 15.0 | Bảo vệ quá nhiệt | Nhiệt độ của thiết bị hoặc bộ phận điện vượt quá giới hạn quy định. | Cải thiện điều kiện làm mát và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 16.0 | Bảo vệ quá tải | Giá trị lệnh mô-men xoắn vượt quá mức quá tải được thiết lập trong Pr5.12. | Tăng dung lượng driver và động cơ. Điều chỉnh lại các thông số. |
| 18.0 | Bảo vệ tải tái tạo quá mức | Năng lượng tái tạo vượt quá khả năng của điện trở tái tạo. | Kiểm tra mẫu chạy và tăng dung lượng driver và động cơ. |
| 18.1 | Bảo vệ lỗi transistor tái tạo | Transistor tái tạo trên driver servo bị lỗi. | Liên hệ TRAN GIA |
| 21.0 | Bảo vệ ngắt kết nối truyền thông encoder | Truyền thông giữa encoder và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây encoder theo sơ đồ. |
| 23.0 | Bảo vệ lỗi dữ liệu truyền thông encoder | Truyền thông dữ liệu từ encoder gặp lỗi do nhiễu. | Đảm bảo nguồn cấp cho encoder, tách riêng dây encoder và dây động cơ, kết nối màn chắn với FG. |
| 24.0 | Bảo vệ lệch vị trí | Xung lệch vượt quá giá trị thiết lập trong Pr0.14. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh lại gain. |
| 25.0 | Bảo vệ lệch vị trí hybrid | Vị trí tải bằng thang đo ngoài và vị trí động cơ bằng encoder lệch nhau vượt quá số xung thiết lập trong Pr3.28. | Kiểm tra kết nối giữa động cơ và tải, giữa thang đo ngoài và driver. Điều chỉnh các giá trị thiết lập. |
| 26.0 | Bảo vệ quá tốc độ | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị thiết lập trong Pr5.13. | Không ra lệnh tốc độ quá mức và điều chỉnh lại gain. |
| 27.0 | Bảo vệ lỗi tần số xung lệnh | Tần số xung lệnh vượt quá 1.2 lần giá trị thiết lập trong Pr5.32. | Kiểm tra tần số xung lệnh đầu vào. |
| 28.0 | Bảo vệ giới hạn phát xung | Tần số đầu ra của xung tái tạo vượt quá giới hạn. | Kiểm tra các giá trị thiết lập của Pr0.11 và 5.03. |
| 29.0 | Bảo vệ tràn bộ đếm lệch | Giá trị lệch vị trí của xung encoder vượt quá 230-1. | Kiểm tra lệnh vị trí và điều chỉnh gain. |
| 31.0 | Bảo vệ lỗi chức năng an toàn | Chức năng an toàn phát hiện lỗi. | Liên hệ TRAN GIA |
| 33.0 | Bảo vệ lỗi chồng chéo gán I/F | Tín hiệu đầu vào SI1-SI5 được gán với hai chức năng. | Gán đúng chức năng cho từng chân đầu nối. |
| 34.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập phạm vi làm việc của động cơ | Động cơ vượt quá phạm vi làm việc được thiết lập trong Pr5.14. | Kiểm tra gain và tỷ lệ quán tính. Tăng giá trị thiết lập của Pr5.14. |
| 36.0 | Bảo vệ lỗi tham số EEPROM | Dữ liệu trong vùng lưu trữ tham số bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Thiết lập lại tất cả các tham số. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ TRAN GIA |
| 37.0 | Bảo vệ lỗi mã kiểm tra EEPROM | Dữ liệu xác nhận ghi vào EEPROM bị hỏng khi đọc từ EEPROM lúc bật nguồn. | Liên hệ TRAN GIA |
| 38.0 | Bảo vệ lỗi đầu vào cấm lái | Cả đầu vào cấm lái hướng dương và âm đều bật. | Kiểm tra công tắc và dây nối liên quan đến đầu vào cấm lái. |
| 39.0 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 1 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.24 được áp dụng cho đầu vào analog 1. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.24 và kiểm tra kết nối. |
| 39.1 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 2 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.27 được áp dụng cho đầu vào analog 2. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.27 và kiểm tra kết nối. |
| 39.2 | Bảo vệ quá mức đầu vào analog 3 | Điện áp vượt quá giá trị thiết lập trong Pr4.30 được áp dụng cho đầu vào analog 3. | Thiết lập lại đúng giá trị trong Pr4.30 và kiểm tra kết nối. |
| 40.0 | Bảo vệ lỗi hệ thống tuyệt đối | Nguồn điện và pin cho encoder tuyệt đối bị tắt và điện áp tụ điện giảm xuống dưới giá trị quy định. | Kết nối lại nguồn pin và xóa lỗi encoder tuyệt đối. |
| 41.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm tuyệt đối | Bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối vượt quá giá trị quy định. | Giới hạn phạm vi di chuyển trong 32767 vòng. |
| 42.0 | Bảo vệ lỗi quá tốc độ tuyệt đối | Tốc độ quay của động cơ vượt quá giá trị quy định khi sử dụng encoder tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp và kết nối của encoder. |
| 43.0 | Bảo vệ lỗi khởi tạo encoder | Lỗi được phát hiện khi khởi tạo encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 44.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm vòng đơn | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm vòng đơn của encoder tuyệt đối. | Liên hệ TRAN GIA |
| 45.0 | Bảo vệ lỗi bộ đếm nhiều vòng | Lỗi được phát hiện trong giá trị bộ đếm nhiều vòng của encoder tuyệt đối. | Liên hệ TRAN GIA |
| 47.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái tuyệt đối | Lỗi được phát hiện khi bật nguồn với encoder tuyệt đối. | Sắp xếp để động cơ không quay khi bật nguồn. |
| 48.0 | Bảo vệ lỗi pha Z của encoder gia tăng | Mất xung pha Z của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 49.0 | Bảo vệ lỗi tín hiệu CS của encoder gia tăng | Lỗi logic tín hiệu CS của encoder gia tăng nối tiếp. | Liên hệ TRAN GIA |
| 50.0 | Bảo vệ lỗi dây nối thang đo ngoài | Truyền thông giữa thang đo ngoài và driver bị gián đoạn. | Kết nối lại dây thang đo ngoài theo sơ đồ. |
| 51.0 | Bảo vệ lỗi trạng thái 0 của thang đo ngoài | Bit 0 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.1 | Bảo vệ lỗi trạng thái 1 của thang đo ngoài | Bit 1 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.2 | Bảo vệ lỗi trạng thái 2 của thang đo ngoài | Bit 2 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.3 | Bảo vệ lỗi trạng thái 3 của thang đo ngoài | Bit 3 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.4 | Bảo vệ lỗi trạng thái 4 của thang đo ngoài | Bit 4 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 51.5 | Bảo vệ lỗi trạng thái 5 của thang đo ngoài | Bit 5 của mã lỗi thang đo ngoài (ALMC) bật. | Kiểm tra nguyên nhân và xóa lỗi từ bảng điều khiển. |
| 55.0 | Bảo vệ lỗi dây pha A | Dây pha A trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha A. |
| 55.1 | Bảo vệ lỗi dây pha B | Dây pha B trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha B. |
| 55.2 | Bảo vệ lỗi dây pha Z | Dây pha Z trong thang đo ngoài bị lỗi. | Kiểm tra kết nối dây pha Z. |
| 70.0 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha U | Lỗi bù dòng pha U được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn, Liên hệ TRAN GIA |
| 70.1 | Bảo vệ lỗi phát hiện dòng pha W | Lỗi bù dòng pha W được phát hiện. | Tắt nguồn và bật lại. Nếu lỗi tiếp diễn,Liên hệ TRAN GIA |
| 72.0 | Bảo vệ lỗi nhiệt | Lỗi bảo vệ nhiệt được phát hiện. | Kiểm tra và thay thế các linh kiện liên quan. |
| 80.0 | Bảo vệ thời gian chờ truyền thông Modbus | Truyền thông Modbus không nhận được trong thời gian quy định. | Kiểm tra kết nối truyền thông Modbus. |
| 87.0 | Bảo vệ đầu vào dừng khẩn cấp | Đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP) được kích hoạt. | Kiểm tra kết nối đầu vào dừng khẩn cấp (E-STOP). |
| 92.0 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu encoder | Quá trình khởi tạo thông tin vị trí nội bộ không thực hiện đúng. | Kiểm tra nguồn cấp cho encoder và kết nối dây. |
| 92.1 | Bảo vệ lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài | Lỗi khôi phục dữ liệu thang đo ngoài trong chế độ điều khiển toàn phần và tuyệt đối. | Kiểm tra nguồn cấp cho thang đo ngoài và kết nối dây. |
| 93.0 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 1 | Tỷ lệ bánh răng điện tử vượt quá phạm vi cho phép. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |
| 93.1 | Bảo vệ lỗi thiết lập tham số 2 | Khi chức năng khối hoạt động, kết nối Modbus bị vô hiệu hóa. | Kiểm tra giá trị thiết lập tham số. |
Quy trình sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87 : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Panasonic báo lỗi Err 80, Err 87 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.