9 lượt xem
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa PLC Schneider nhanh chóng trong vòng 24 giờ với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.
TRAN GIA chúng tôi chuyên sửa PLC Schneider nhanh chóng trong vòng 24 giờ
Dưới đây là một số hãng thông dụng mà TRAN GIA chúng tôi đã sửa qua: Schneider Modicon M171, Schneider Modicon M172, Schneider Modicon M221, Schneider Modicon M241, Schneider Modicon M251, Schneider Modicon M340 PAC, Schneider Modicon M580 ePAC,..
1. Sửa PLC Schneider Zelio Logic series:
– Loại không có màn hình và không có nút nhấn: SR2D101BD, SR2D101FU, SR2D201BD, SR2D201FU, SR2E121B, SR2E121BD, SR2E121FU, SR2E201B, SR2E201BD, SR2E201FU.
– Loại có màn hình và có nút nhấn: SR2A101BD, SR2A101FU, SR2A201BD, SR2A201FU, SR2B121B, SR2B121BD, SR2B121FU, SR2B121JD, SR2B122BD, SR2B201B, SR2B201BD, SR2B201FU, SR2B201JD, SR2B202BD, SR2PACK2FU, SR2PACK2BD, SR2PACKBD, SR2PACKFU.
2. Sửa PLC Schneider Twido series: TWDLCAA10DRF, TWDLCAA16DRF, TWDLCAA24DRF, TWDLCAA40DRF, TWDLCAE40DRF, TWDLCDA10DRF, TWDLCDA16DRF, TWDLCDA24DRF, TWDLCDA40DRF, TWDLCDE40DRF.
3. Sửa PLC Schneider Modicon TSX Micro series: TSX3705028DR1, TSX3708056DR1, TSX3710028AR1, TSX3710028DR1, TSX3710128DR1, TSX3710128DT1, TSX3710164DTK1.
4. Sửa PLC Schneider Modicon M251 series: TM251MESE, TM251MESC.
5. Sửa PLC Schneider Modicon M258 Series: TM258LD42DT, TM258LD42DT4L, TM258LF42DR, TM258LF42DT, TM258LF42DT4L, TM258LF66DT4L.
6. sửa PLC Schneider XPS MF series: XPSMF3022, XPSMF31222, XPSMF3502, XPSMF3542, XPSMF4002, XPSMF4020, XPSMF4022, XPSMF4040, XPSMF4042.
7. Sửa PLC Schneider XPS MC series: XPSMC32Z, XPSMC16Z, XPSMC32ZP, XPSMC16ZC, XPSMC32ZC.
8. Sửa PLC Schneider Modicon MC80 series: BMKC8020310, BMKC8030310, BMKC8020300, BMKC8020301, BMKC8030311.
9. sửa PLC Schneider Modicon M171/M172 series: TM171ODM22R. TM172PDG42SI, TM172PDG42RI, TM172PDG28SI, TM172PDG28S, TM172PDG28RI, TM172PBG42RI, TM172PBG28RI, TM172PBG28R, TM172ODM42R, TM172ODM28R, TM172OBM42R, TM172OBM28R. TM171PDM27S, TM171PBM27R.
10. sửa PLC Schneider Modicon M221 series: Modicon M221: TM221C16R, TM221CE16R, TM221C24R, TM221CE24R, TM221C40R, TM221CE40R, TM221C16T, TM221CE16T, TM221C24T, TM221CE24T, TM221C40T, TM221CE40T, TM221C16U, TM221CE16U, TM221C24U, TM221CE24U, TM221C40U, TM221CE40U.
– Modicon M221 Book: TM221M16R, TM221M16RG, TM221ME16R, TM221ME16RG, TM221M16T, TM221M16TG, TM221ME16T, TM221ME16TG, TM221M32TK, TM221ME32TK.
11. Sửa PLC Schneider Modicon M238 series: TM238 LDD24DT, TM238 LDA24DR, TM238 LFDC24DT, TM238 LFAC24DR.
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân và cách khắc phục |
---|---|---|
IL | Lỗi đầu vào (Input Lost) | Đầu vào không hoạt động. Kiểm tra dây cáp, module I/O, và nguồn cấp của cảm biến. |
OL | Lỗi đầu ra (Output Lost) | Đầu ra không hoạt động. Kiểm tra kết nối và thiết bị đầu ra, đảm bảo module I/O hoạt động bình thường. |
PLC Fault | Lỗi hệ thống tổng thể | Hệ thống gặp lỗi chung. Khởi động lại PLC, kiểm tra chương trình và cập nhật nếu cần thiết. |
Comm Fault | Lỗi truyền thông | Mất kết nối với thiết bị khác. Kiểm tra dây cáp, module truyền thông và cấu hình giao thức kết nối. |
Memory Fault | Lỗi bộ nhớ | Bộ nhớ không truy cập được. Khôi phục cấu hình ban đầu hoặc thay thế bộ nhớ nếu không khắc phục được. |
BAT | Lỗi pin (Battery Low) | Pin dự phòng yếu. Thay pin để tránh mất dữ liệu khi mất điện. |
Run LED Off | PLC không hoạt động | Đèn RUN không sáng, PLC không chạy chương trình. Kiểm tra cấu hình và trạng thái của CPU. |
CPU Fault | Lỗi CPU | CPU gặp sự cố, có thể do xung đột phần mềm hoặc lỗi phần cứng. Khởi động lại hoặc kiểm tra phần cứng của CPU. |
Overheat | Quá nhiệt | Nhiệt độ hệ thống quá cao. Kiểm tra hệ thống làm mát và môi trường làm việc của PLC. |
I/O Error | Lỗi module I/O | Module I/O gặp lỗi, không thể giao tiếp với CPU. Kiểm tra hoặc thay thế module I/O. |
Program Error | Lỗi chương trình | Lỗi trong mã lệnh hoặc cài đặt. Kiểm tra lại chương trình hoặc tải lại bản sao lưu để khôi phục hoạt động. |
Power Supply Fault | Lỗi nguồn cấp | Nguồn cung cấp không đủ hoặc không ổn định. Kiểm tra nguồn và đảm bảo điện áp đầu vào phù hợp yêu cầu của PLC. |
E101 | Lỗi cấu hình phần mềm | Chương trình không tương thích với phần cứng. Kiểm tra và điều chỉnh lại cấu hình. |
E210 | Lỗi đọc/ghi bộ nhớ | Bộ nhớ gặp sự cố khi đọc hoặc ghi dữ liệu. Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết. |
E250 | Lỗi giao tiếp giữa CPU và I/O | Mất kết nối giữa CPU và các module I/O. Kiểm tra kết nối hoặc module mở rộng. |
E400 | Lỗi bộ đếm (Counter Error) | Lỗi bộ đếm trong chương trình. Kiểm tra và cấu hình lại bộ đếm trong chương trình điều khiển. |
E450 | Lỗi tín hiệu tương tự (Analog Error) | Tín hiệu đầu vào/đầu ra tương tự không chính xác. Kiểm tra cảm biến, dây nối và module tương tự. |
F101 | Lỗi khởi động hệ thống | Hệ thống không thể khởi động đúng cách. Kiểm tra cấu hình khởi động hoặc lỗi phần cứng. |
F260 | Lỗi xung nhịp (Clock Error) | Tín hiệu xung nhịp của CPU bị lỗi. Kiểm tra và hiệu chỉnh lại xung nhịp nếu cần. |
F400 | Lỗi không xác định | Hệ thống gặp lỗi không xác định. Khởi động lại PLC hoặc khôi phục cài đặt ban đầu. |
E750 | Lỗi truy xuất dữ liệu | Lỗi xảy ra khi truy xuất dữ liệu từ các module lưu trữ. Kiểm tra bộ nhớ ngoài hoặc hệ thống lưu trữ. |
A001 | Lỗi bảo vệ quá dòng | Dòng điện vượt quá mức cho phép. Kiểm tra tải và đảm bảo không có hiện tượng ngắn mạch. |
A002 | Lỗi bảo vệ quá áp | Điện áp cấp vượt ngưỡng. Kiểm tra nguồn cấp và đảm bảo điện áp phù hợp. |
W001 | Cảnh báo pin yếu | Pin yếu nhưng hệ thống vẫn hoạt động. Thay pin mới để đảm bảo lưu trữ dữ liệu. |
W002 | Cảnh báo nhiệt độ cao | Nhiệt độ hệ thống vượt ngưỡng cảnh báo. Kiểm tra hệ thống làm mát và môi trường xung quanh. |
I/O Timeout | Lỗi quá thời gian xử lý I/O | Module I/O không phản hồi đúng lúc. Kiểm tra kết nối I/O và điều chỉnh thời gian đáp ứng của hệ thống. |
Err 0F | Lỗi mất dữ liệu cấu hình | Hệ thống mất cấu hình hoặc lỗi lưu trữ cấu hình. Kiểm tra lại cấu hình, tải lại chương trình hoặc khôi phục bản sao lưu. |
Err 08 | Lỗi chương trình không khởi động | Chương trình bị lỗi hoặc không tương thích. Kiểm tra mã lệnh hoặc tải lại chương trình mới. |
F003 | Lỗi module mở rộng | Module mở rộng gặp sự cố không kết nối được. Kiểm tra kết nối của module mở rộng hoặc thay thế module khác. |
Err 04 | Lỗi quá tải | Tải quá mức cho phép của hệ thống. Kiểm tra và giảm tải, đảm bảo thiết bị hoạt động trong phạm vi cho phép. |
Err 01 | Lỗi bus truyền thông | Lỗi truyền thông trên hệ thống bus. Kiểm tra kết nối dây bus, đảm bảo các module đều được gắn chắc chắn. |
AL01 | Lỗi động cơ không quay | Tín hiệu điều khiển động cơ không hoạt động. Kiểm tra động cơ, nguồn cấp và các đầu ra liên quan. |
Err 11 | Lỗi watchdog | Hệ thống bị trễ hoặc không phản hồi. Kiểm tra chương trình, tối ưu hóa mã lệnh hoặc tăng thời gian đáp ứng. |
Err 13 | Lỗi thiết bị ngoại vi | Không nhận diện được thiết bị ngoại vi. Kiểm tra kết nối và cấu hình thiết bị ngoại vi hoặc thay thế nếu cần. |
Err 18 | Lỗi cổng giao tiếp | Lỗi xảy ra trên cổng giao tiếp (ví dụ: RS-232, RS-485). Kiểm tra dây cáp, cấu hình giao thức và kết nối. |
Err 22 | Lỗi thời gian thực | Lỗi đồng hồ thời gian thực. Kiểm tra hoặc thay thế pin đồng hồ thời gian thực (RTC). |
Err 50 | Lỗi cảm biến | Không nhận được tín hiệu từ cảm biến. Kiểm tra kết nối cảm biến hoặc thay thế nếu cần. |
Err 55 | Lỗi cấp điện áp thấp | Điện áp cung cấp cho hệ thống không đủ. Kiểm tra nguồn điện và các bộ chuyển đổi nguồn nếu cần. |
Err 60 | Lỗi bộ định thời | Bộ định thời không phản hồi. Kiểm tra cấu hình bộ định thời và các liên kết trong chương trình. |
PWR Fault | Lỗi cung cấp điện | Nguồn cung cấp không ổn định hoặc không đủ. Kiểm tra và đảm bảo nguồn cấp điện ổn định cho PLC. |
Overload Fault | Lỗi quá tải trên module đầu ra | Module đầu ra bị quá tải. Giảm tải hoặc thêm module mới để đáp ứng nhu cầu tải. |
PLC_STOP | PLC dừng hoạt động đột ngột | Do chương trình lỗi hoặc tác động khẩn cấp. Kiểm tra chương trình và các thiết bị an toàn, khởi động lại nếu cần. |
Err 33 | Lỗi mất đồng bộ với module mở rộng | Các module mở rộng không thể đồng bộ với CPU. Kiểm tra kết nối và cấu hình của các module mở rộng. |
Err 52 | Lỗi chế độ bảo vệ | PLC vào chế độ bảo vệ do sự cố. Kiểm tra nguyên nhân gây sự cố, như nhiệt độ hoặc tải quá mức, và reset hệ thống. |
Err 101 | Lỗi kết nối thiết bị mạng | PLC không thể kết nối với thiết bị trên mạng. Kiểm tra cấu hình mạng và các thiết bị kết nối với PLC. |
IO_Power_Low | Lỗi nguồn cho module I/O không đủ | Nguồn cấp cho module I/O không đạt yêu cầu. Kiểm tra nguồn cung cấp và đảm bảo điện áp đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Err 14 | Lỗi bộ mã hóa xung (Encoder Fault) | Mất tín hiệu hoặc lỗi bộ mã hóa xung. Kiểm tra encoder và cáp nối, đảm bảo không có gián đoạn. |
Err 57 | Lỗi ngõ vào số (Digital Input Error) | Ngõ vào số gặp sự cố hoặc không đọc được tín hiệu. Kiểm tra dây nối, cảm biến hoặc module I/O số. |
Comm_Err | Lỗi truyền thông | Lỗi khi giao tiếp với thiết bị qua cổng truyền thông. Kiểm tra cấu hình giao tiếp, dây cáp, và các module truyền thông. |
Data_Corrupt | Lỗi dữ liệu bị lỗi | Dữ liệu chương trình bị lỗi hoặc không thể truy xuất. Cần tải lại chương trình hoặc khôi phục từ bản sao lưu. |
RAM Error | Lỗi bộ nhớ RAM | Bộ nhớ RAM gặp sự cố. Kiểm tra lại bộ nhớ và khởi động lại hệ thống, hoặc thay thế nếu cần thiết. |
RTC_Fault | Lỗi đồng hồ thời gian thực | Đồng hồ thời gian thực không hoạt động đúng. Kiểm tra pin RTC và thay thế nếu cần. |
Temp_Warn | Cảnh báo nhiệt độ cao | Nhiệt độ hệ thống vượt ngưỡng an toàn. Đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động tốt và môi trường xung quanh không quá nóng. |
Memory_Full | Bộ nhớ đầy | Bộ nhớ chương trình hoặc dữ liệu đầy. Xóa bớt dữ liệu không cần thiết hoặc nâng cấp bộ nhớ nếu có thể. |
Module_Fail | Lỗi module | Một module gặp sự cố và không thể hoạt động. Kiểm tra và thay thế module nếu cần. |
Ethernet Error | Lỗi Ethernet | Lỗi kết nối Ethernet, thường do cấu hình IP hoặc kết nối vật lý. Kiểm tra cáp Ethernet và cấu hình mạng. |
Backup_Error | Lỗi sao lưu dữ liệu | Không thể sao lưu dữ liệu do lỗi bộ nhớ hoặc kết nối. Kiểm tra lại thiết bị lưu trữ hoặc dung lượng bộ nhớ. |
CPU_Fail | CPU không phản hồi | CPU gặp sự cố hoặc dừng hoạt động. Thử khởi động lại PLC, kiểm tra nguồn cấp hoặc thay thế CPU nếu cần. |
Eeprom_Error | Lỗi bộ nhớ EEPROM | Lỗi khi truy xuất bộ nhớ EEPROM. Kiểm tra và làm sạch bộ nhớ hoặc thay thế EEPROM nếu không khắc phục được. |
Stack_Overflow | Tràn bộ nhớ stack | Chương trình sử dụng quá nhiều bộ nhớ. Kiểm tra và tối ưu hóa mã lệnh, giảm thiểu các biến và hàm không cần thiết. |
Output_Fail | Lỗi ngõ ra | Ngõ ra bị lỗi hoặc không đáp ứng. Kiểm tra tải trên ngõ ra, đảm bảo kết nối đúng và thay thế module ngõ ra nếu cần. |
Err 200 | Lỗi thiết lập không phù hợp | Một thiết lập trong cấu hình không phù hợp với phần cứng. Kiểm tra và điều chỉnh lại cấu hình hệ thống. |
Battery_Low | Cảnh báo pin yếu | Pin lưu trữ cấu hình yếu. Thay thế pin mới để tránh mất dữ liệu trong trường hợp mất điện. |
Comm_Timeout | Thời gian truyền thông quá dài | Mất kết nối do thời gian chờ truyền thông quá mức. Kiểm tra cáp kết nối và cấu hình thời gian chờ (timeout). |
Over_Voltage | Điện áp quá cao | Điện áp cung cấp vượt mức cho phép. Kiểm tra nguồn điện và đảm bảo điện áp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của thiết bị. |
Short_Circuit | Lỗi ngắn mạch | Có hiện tượng ngắn mạch trên hệ thống. Kiểm tra dây nối và các thiết bị để tìm và loại bỏ nguồn gây ngắn mạch. |
Sys_Init_Fail | Lỗi khởi tạo hệ thống | Hệ thống không thể khởi tạo đúng cách. Kiểm tra cấu hình phần mềm và phần cứng, và khởi động lại PLC. |
RAM_Parity_Error | Lỗi Parity RAM | Bộ nhớ RAM gặp lỗi Parity. Kiểm tra RAM và thay thế nếu lỗi vẫn còn. |
IO_Mismatch | Không khớp cấu hình I/O | Cấu hình I/O không khớp với thực tế. Kiểm tra và điều chỉnh lại cấu hình đầu vào và đầu ra của PLC. |
Checksum_Error | Lỗi kiểm tra mã | Dữ liệu chương trình hoặc cấu hình bị lỗi. Kiểm tra và nạp lại chương trình từ bản sao lưu nếu cần. |
Err 305 | Lỗi mất kết nối điều khiển từ xa | PLC mất kết nối với thiết bị điều khiển từ xa. Kiểm tra cáp, thiết lập mạng và các thiết bị liên quan. |
USB_Error | Lỗi kết nối USB | Kết nối USB không thành công. Kiểm tra cáp USB và thiết bị, đảm bảo phiên bản phần mềm hỗ trợ thiết bị ngoại vi. |
Flash_Memory_Fail | Lỗi bộ nhớ Flash | Bộ nhớ Flash gặp sự cố. Thử nạp lại chương trình và cấu hình, hoặc thay thế bộ nhớ Flash nếu cần thiết. |
Clock_Sync_Error | Lỗi đồng bộ đồng hồ | Đồng hồ hệ thống không đồng bộ. Kiểm tra cài đặt đồng hồ thời gian thực và đồng bộ lại nếu cần. |
Temperature_Error | Lỗi quá nhiệt | PLC quá nhiệt do môi trường hoặc tải nặng. Đảm bảo hệ thống làm mát hoạt động tốt và không gian xung quanh thông thoáng. |
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.
TRAN GIA chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại màn hình, PLC, bộ nguồn,…ở các khu vực như sau
– Các khu vực Chúng tôi nhận sửa chữa Màn hình Servo FUJI Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Màn hình HMI tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….
Bình luận trên Facebook