Mô tả sản phẩm
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận khắc phục servo Yaskawa với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa Chuyên sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi uy tín bảo hành trong vòng 6 tháng. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm servo fuji sửa chữa trong vòng 3 tháng.

Hướng dẫn xử lý một số lỗi cơ bản của Servo Yaskawa
- Hướng dẫn xử lý lỗi thường gặp của dòng Servo SGDV – SGD7 (Yaskawa Sigma5 – Sigma7 Servo Driver)
1. Lỗi A.410 Undervolt – Main circuit DC voltage is excessively low
- Xảy ra khi Servo Driver phát hiện ra điện áp DC Bus ở mức thấp hoặc không có
Hướng xử lý khắc phục:
- Kiểm tra điện áp đầu vào chân R-S-T đảm bảo đủ 200 – 220V hoặc 380V. Đo điện áp DC Bus ở chân B1(+) và N đảm bảo có Điện áp DC đạt 300V hoặc 540V
2. Lỗi A.400 Overvolt – Main circuit DC voltage is excessively
high
- Xảy ra khi Servo Driver phát hiện điện áp DC Bus vượt quá ngưỡng cho phép > 340Vdc hoặc > 700Vdc
Hướng xử lý khắc phục:
- Đảm bảo nguồn cung cấp cho Servo nằm trong dải cho phép từ 200 – 240V Hoặc 370 – 420V. Nếu điện áp vượt quá giá trị trên, tìm cách giảm điện áp cung cấp xuống tới dải cho phép.
3. Lỗi A.710 Overload high load
- Xảy ra khi Servo Driver phát hiện ra motor đã hoạt động trong một vài giây với một mô-men xoắn vượt quá giá trị thiết lập
Hướng xử lý khắc phục:
- Kiểm tra tải của motor có gì bất thường không, chẳng hạn bị kẹt cơ khí hay tải quá nặng, giảm tải hoặc cho motor chạy không tải để xác định chính xác lỗi từ đâu
4. Lỗi A.100 Overcurrent or Heat Sink
Overheated
- Mạch cảm biến dòng của Servo Driver phát hiện ra rằng, dòng điện chảy qua IGBT là vượt quá giá trị cho phép hoặc Bo mạch điều khiển phát hiện ra Bộ tản nhiệt của Servo Driver đang quá nóng.
Hướng xử lý khắc phục:
- Giảm tải cho motor hoặc kiểm tra cơ khí có bị kẹt nặng gì không hoặc giảm nhiệt cho Servo Driver nếu quá nóng.

5. Lỗi A.300 Regeneration Error
- Xảy ra lỗi bo mạch điều khiển. Kiểm tra dây kết nối hoặc dây bị ngắt trong điện trở xả. Xảy ra lỗi tại SERVO Driver, chẳng hạn như IGBT hoặc lỗi cảm biến điện áp. Kết nối giữa B2 và B3 được loại bỏ cho động cơ servo từ 500W trở lên. Các điện trở xả bị ngắt kết nối, do đó năng lượng tái tạo trở nên quá mức.
Cách xử lý khắc phục:
- Kiểm tra điện trở xả còn hay không, kết nối một điện trở xả bên ngoài hoặc đặt Pn600 thành (0) nếu một điện trở xả bên ngoài không được kết nối. Thay dây điện cho điện trở xả bên ngoài, thay thế điện trở phục hồi hoặc thay thế Servo Driver. Xem xét lại các điều kiện tải và hoạt động.
6. Lỗi A.320 Regenerative Overload
- Điện áp nguồn là 280V trở lên. Năng lượng tái tạo là quá mức, cài đặt của tham số Pn600 nhỏ hơn công suất điện trở xả bên ngoài.
Cách xử lý khắc phục:
- Cấp đúng điện áp đầu vào, chọn công suất điện trở xả thích hợp hoặc xem xét lại các điều kiện tải và vận hành. Đúng giá trị đặt của tham số Pn600.
7. Lỗi A.7A0 Heat Sink Overheated
- Tải vượt quá tải định mức. Nhiệt độ môi trường xung quanh SERVO DRIVER vượt quá 55°C. Quá tải hoặc năng lượng tái tạo vượt quá công suất của điện trở xả. Bức xạ nhiệt từ bảng điều khiển hoặc nhiệt xung quanh gây nóng Servo
Cách xử lý khắc phục:
- Thay đổi phương pháp để đặt lại cảnh báo. Xem xét lại các điều kiện tải và hoạt động hoặc xem xét lại công suất động cơ servo. Nhiệt độ môi trường phải từ 55°C trở xuống.
8. Lỗi A.7A3 Internal Temperature Sensor Error
- Lỗi mất kết nối hoặc hư hỏng cảm biến nhiệt bên trong Servo Driver
Hướng xử lý khắc phục:
- Nếu bạn là người có chuyên môn, hãy tháo Servo Driver ra và kiểm tra Cảm biến nhiệt cũng như đường tín hiệu của nó đưa về MCU. Nếu các điều kiện cần và phải có vẫn đủ… Liên hệ VNC Automation để được hỗ trợ

Nguyên nhân sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi
1. Lỗi do nguồn điện
Nguyên nhân:
-
Mất pha hoặc lệch pha nguồn cấp.
-
Điện áp quá cao hoặc quá thấp.
-
Sự cố liên quan đến mạch cấp nguồn hoặc tụ lọc.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra điện áp vào của nguồn cấp bằng đồng hồ vạn năng.
-
Đảm bảo nguồn cấp đủ pha và đúng điện áp theo thông số kỹ thuật.
-
Kiểm tra tụ lọc và các linh kiện nguồn, thay thế nếu cần.
2. Lỗi do bộ mã hóa (Encoder)
Nguyên nhân:
-
Mất tín hiệu từ encoder (do đứt cáp, hỏng bộ mã hóa).
-
Encoder bị bám bụi hoặc hỏng hóc cơ học.
-
Lỗi tín hiệu từ encoder đến driver.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra lại cáp và kết nối từ encoder đến bộ điều khiển.
-
Đảm bảo tín hiệu encoder được truyền chính xác.
-
Thay mới bộ encoder nếu hư hỏng hoặc làm sạch nếu bị bám bụi.

3. Lỗi do động cơ Servo (Motor)
Nguyên nhân:
-
Motor bị kẹt cơ, quá tải hoặc bị hỏng cuộn dây.
-
Cáp kết nối từ driver đến motor bị hỏng.
-
Động cơ bị nóng do làm việc quá tải hoặc thiếu bảo dưỡng.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra cơ khí, đảm bảo motor không bị kẹt hoặc tải quá nặng.
-
Kiểm tra cuộn dây motor bằng đồng hồ đo điện trở để phát hiện chập hoặc đứt mạch.
-
Đảm bảo nhiệt độ động cơ không vượt quá giới hạn cho phép.
4. Lỗi do Driver (Bộ điều khiển Servo)
Nguyên nhân:
-
Các linh kiện trong driver như IGBT (Transistor công suất) bị hỏng.
-
Lỗi phần mềm điều khiển hoặc tham số sai.
-
Bộ điều khiển không tương thích với motor.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra và thay thế các linh kiện công suất như IGBT, MOSFET.
-
Sử dụng phần mềm (như SigmaWin+) để kiểm tra các tham số và cấu hình lại.
-
Kiểm tra tính tương thích giữa driver và motor.

5. Lỗi do quá tải hoặc quá tốc độ
Nguyên nhân:
-
Động cơ hoạt động ở mức tải quá cao so với khả năng của nó.
-
Lỗi khi điều khiển tốc độ hoặc vị trí, dẫn đến vượt quá giới hạn cho phép của hệ thống.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra tải và giảm tải nếu cần thiết.
-
Điều chỉnh tham số vận hành hoặc tốc độ trong phần mềm để phù hợp với ứng dụng.
-
Kiểm tra tín hiệu điều khiển và đảm bảo không có sự cố khi vận hành.
6. Lỗi do tín hiệu điều khiển (PLC, HMI)
Nguyên nhân:
-
Tín hiệu Enable không được cấp đúng lúc.
-
Lỗi trong tín hiệu từ PLC hoặc HMI không đến đúng driver.
-
Tín hiệu báo lỗi từ hệ thống điều khiển (như lỗi khẩn cấp hoặc dừng đột ngột).
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra tín hiệu điều khiển từ PLC hoặc HMI đến driver.
-
Đảm bảo tín hiệu Enable và tín hiệu điều khiển khác được cấp chính xác.
-
Kiểm tra các tín hiệu an toàn như Emergency Stop và khôi phục lại trạng thái bình thường.

7. Lỗi do môi trường hoạt động
Nguyên nhân:
-
Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống.
-
Môi trường làm việc có nhiều bụi bẩn, dầu mỡ gây cản trở hoạt động của bộ điều khiển và động cơ.
Cách sửa chữa:
-
Kiểm tra nhiệt độ của hệ thống và đảm bảo hệ thống tản nhiệt hoạt động hiệu quả.
-
Vệ sinh bộ điều khiển, động cơ và các linh kiện khác định kỳ.
-
Đảm bảo môi trường làm việc khô ráo, không bị nhiễm bẩn.

Bảng mã lỗi Servo Yaskawa
| Bảng mã lỗi | Diễn giải | Hướng dẫn kiểm tra và cách khắc phục lỗi |
| A.020, 021, 022 | Lỗi tham số (Parameter Checksum Error) |
Kiểm tra lại nguồn điện và tham số cài đặt đã đúng chưa hoặc Liên hệ với A.S.C VN |
| A.030 | Lỗi mạch chính (Main Circuit Detector Error) |
– Kiểm tra nguồn cấp mạch động lực. Nếu có đủ có thể hư driver servo → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.040 | Lỗi tham số cài đặt (Parameter Setting Error) |
– Lỗi không tương thích giữa Drive và Motor, có thể khác công suất. – Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)). – Driver có thể đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.041 | Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder (Encoder Output Pulse Setting Error) |
– Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt
→ Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281. |
| A.042, 044, 04A, 050, 051, 080,0b0 | Lỗi kết hợp tham số, cài đặt tham số (Parameter Combination Error) |
Liên hệ với A.S.C VN |
| A.100 | Quá dòng hoặc quá nhiệt (Overcurrent or Heat Sink Overheated) |
– Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch … – Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo. – Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ. – Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn. – Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.300 | Lỗi tái sinh (Regeneration Error) |
– Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài. – Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống. – Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.320 | Quá tải tái sinh (Regenerative Overload) |
– Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không? – Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả. – Driver servo bị lỗi → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.330 | Lỗi nguồn cấp mạch chính (Main Circuit Power Supply Wiring Error) |
– Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi. – Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng. – Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0. – Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.400 | Quá áp (Overvoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V). – Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo. – Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.410 | Thấp áp (Undervoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V). – Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.450 | Quá áp tụ điện mạch chính (Main-Circuit Capacitor Overvoltage) |
– Driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.510 | Quá tốc độ (Overspeed) |
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác. – Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với A.S.C VN |
| A.511 | Quá tốc độ xung đầu ra encoder (Overspeed of Encoder Output Pulse Rate) |
– Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281). – Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ. |
| A.520 | Cảnh báo rung lắc (Vibration Alarm) |
– Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100). – Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp. |
| A.521 | Cảnh báo tự động dò tìm (Autotuning Alarm) |
– Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200). – Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp. |
| A.550 | Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất (Maximum Speed Setting Error) |
– Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ. |
| A.710 A.720 |
Quá tải ngắn hạn (Overload: High Load) Quá tải liên tục (Overload: Low Load) |
Liên hệ |
| A.730 A.731 |
Quá tải phanh động (Dynamic Brake Overload) |
Liên hệ |
| A.740 | Quá tải điện trở GH dòng điện (Overload of Surge Current Limit Resistor) |
Liên hệ |
| A.7A0 | Tản nhiệt quá nóng (Heat Sink Overheated) |
Liên hệ |
| A.7AB | Quạt làm mát servo dừng (Built-in Fan in SERVOPACK Stopped) |
Liên hệ |
| A.820 | Lỗi encoder (Encoder Checksum Error) |
Liên hệ |
| A.840 | Lỗi dữ liệu encoder (Encoder Data Error) |
Liên hệ |
| A.850 | Lỗi quá tốc độ encoder (Encoder Overspeed) |
Liên hệ |
| A.860 | Lỗi encoder quá nóng (Encoder Overheated) |
Liên hệ |
| A.861 | Động cơ quá nóng (Motor Overheated) |
Liên hệ |
| A.890 | Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa (Encoder Scale Error) |
Liên hệ |
| A.891 | Lỗi module bộ mã hóa (Encoder Module Error) |
Liên hệ |
| A.b31 | Lỗi pha U (Current Detection Error1 Phase-U) |
Liên hệ |
| A.b32 | Lỗi pha V (Current Detection Error 2 Phase-V) |
Liên hệ |
| A.b33 | Lỗi pha W (Current Detection Error 3 Current detector) |
Liên hệ |
| A.bF0 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 0) |
Liên hệ |
| A.bF1 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 1) |
Liên hệ |
| A.bF2 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 2) |
Liên hệ |
| A.bF3 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 3) |
Liên hệ |
| A.bF4 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 4) |
Liên hệ |
| A.C10 | Tràn servo (Servo Overrun Detected) |
Liên hệ |
| A.C20 | Lỗi phát hiện pha (Phase Detection Error) |
Liên hệ |
| A.C21 | Lỗi cảm biến (Hall Sensor Error) |
Liên hệ |
| A.C22 | Thông tin pha không khớp (Phase Information Disagreement) |
Liên hệ |
| A.C50 | Lỗi phát hiện phân cực (Polarity Detection Error) |
Liên hệ |
| A.C51 | Lỗi vượt mức khi phân cực (Overtravel Detection at Polarity Detection) |
Liên hệ |
| A.C52 | Chưa hoàn thành phát hiện phân cực (Polarity Detection Uncompleted) |
Liên hệ |
| A.C53 | Ngoài phạm vi phát hiện phân cực (Out of Range for Polarity Detection) |
Liên hệ |
| A.C54 | Lỗi phát hiện cực tính 2 (Polarity Detection Error 2) |
Liên hệ |
| A.C80 | Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute Encoder Clear Error) |
Liên hệ |
| A.C90 | Lỗi giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Error) |
Liên hệ |
| A.C91 | Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa (Encoder Communications Position Data Error) |
Liên hệ |
| A.C92 | Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Timer Error) |
Liên hệ |
| A.CA0 | Lỗi tham số bộ mã hóa (Encoder Parameter Error) |
Liên hệ |
| A.Cb0 | Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa (Encoder Echoback Error) |
Liên hệ |
| A.CF1 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
| A.CF2 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
| A.d00 | Lỗi vị trí tràn xung (Position Error Pulse Overflow) |
Liên hệ |
| A.d01 | Cảnh bảo tràn xung lỗi vị trí khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm at Servo ON) |
Liên hệ |
| A.d02 | Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm by Speed Limit at Servo ON) |
Liên hệ |
| A.d30 | Vị trí tràn dữ liệu (Position Data Overflow) |
Liên hệ |
| A.E00 | Lỗi hết thời gian khởi tạo (Command Option Module IF Initialization Timeout Error) |
Liên hệ |
| A.E02 | Lỗi đồng bộ hóa 1 (Command Option Module IF Synchronization Error 1) |
Liên hệ |
| A.E03 | Lỗi dữ liệu truyền thông (Command Option Module IF Communications Data Error) |
Liên hệ |
| A.E40 | Lỗi cài đặt truyền thông (Command Option Module IF Communications Setting Error) |
Liên hệ |
| A.E50 | Lỗi đồng bộ hóa 2 (Command Option Module IF Synchronization Error 2) |
Liên hệ |
| A.E51 | Lỗi thiết lập đồng bộ hóa (Command Option Module IF Synchronization Establishment Error) |
Liên hệ |
| A.E60 | Lỗi truyển thông dữ liệu (Command Option Module IF Data Communications Error) |
Liên hệ |
| A.E61 | Lỗi đồng bộ hóa 3 (Command Option Module IF Synchronization Error 3) |
Liên hệ |
TRAN GIA chuyên sửa chữa các dòng servo báo lỗi sau
Chuyên sửa AC Servo Delta báo lỗi
– sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL002,sửa servo Delta lỗi AL003,AL004,sửa servo Delta lỗi AL005,sửa servo Delta lỗi AL006,AL007,sửa servo Delta lỗi AL008,sửa servo Delta lỗi AL009,sửa servo Delta lỗi AL010,sửa servo Delta lỗi AL011,AL012,sửa servo Delta lỗi AL013,AL014,sửa servo Delta lỗi AL015, sửa servo Delta lỗi AL016,sửa servo Delta lỗi AL017,AL018,sửa servo Delta lỗi AL019,AL010,sửa servo Delta lỗi AL020,sửa servo Delta lỗi AL021,sửa servo Delta lỗi AL022,sửa servo Delta lỗi AL023,sửa servo Delta lỗi AL024,sửa servo Delta lỗi AL025,sửa servo Delta lỗi AL026,sửa servo Delta lỗi AL027,sửa servo Delta lỗi AL028,
Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

Chuyên sửa Chữa Servo Yaskwa báo lỗi sau:
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.02
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.03
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.10
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.30
Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.40
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.41
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.71
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.72
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.7A
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.81
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.82
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.83
Sửa chữa servo yaskawa bị Lỗi A.84

Sửa Servo Shihlin báo lỗi:
Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.01 , Sửa Servo ShihlinLỗi AL.02, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.03, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.04,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.05,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.06, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.07, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.08, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0A, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0C, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.10 , Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.11, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.12,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.13

Sửa Servo Omron báo lỗi :
Chuyên sửa servo omron các dòng : sửa servo omron dòng R88D-KP01H, sửa servo omron dòng R88D-KP02H, sửa servo omron dòng R88D-KP04H, sửa servo omron dòng R88D-KP08H, sửa servo omron dòng R88D-KP15H, sửa servo omron dòng R88D-KP20H, sửa servo omron dòng R88D-KP30H, sửa servo omron dòng R88D-KP50H:
Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

Sửa Servo LS báo lỗi:
sửa servo LS lỗi AL10,sửa servo LS Lỗi AL11, sửa servo LS Lỗi AL14, sửa servo LS Lỗi AL16, sửa servo LS Lỗi AL21,sửa servo LS Lỗi AL30, sửa servo LS Lỗi AL31, Lỗi AL40, sửa servo LS Lỗi AL41

Sửa Servo Fuji báo lỗi:
sửa servo Fuji Lỗi AL-OC1, sửa servo Fuji Lỗi AL-0C2, sửa servo Fuji Lỗi AL-OS, sửa servo Fuji Lỗi AL-Luc, sửa servo Fuji Lỗi AL-Hu, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et1, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et2, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ct, sửa servo Fuji Lỗi AL-dE, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, sửa servo Fuji Lỗi AL-ol2, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH, sửa servo Fuji Lỗi AL-EH, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH1,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH2

Sửa Servo Allen bradley báo lỗi:
Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series
Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

Sửa Servo Panasonic:
Chuyên sửa lỗi Servo panasonic : sửa servo panasonic dòng MAHDT, sửa servo panasonic dòng MBDHT, sửa servo panasonic dòng MCDHT, sửa servo panasonic dòng MDDHT, sửa servo panasonic dòng MEDHT, sửa servo panasonic dòng MFDHT, sửa servo panasonic dòng MGDHT báo lỗi
sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR11, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR12, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR14, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR15, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR16, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR18, ERR21,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR22,ERR23, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR26độ,ERR27, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR29, ERR34,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38, ERR39,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR41,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR42,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36, ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR47

Sửa Servo Mitsubishi:
Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi : sửa servo Mitsubishi MR-J2S series, sửa servo Mitsubishi MR-J2 series, sửa servo Mitsubishi MR-J3 series, sửa servo Mitsubishi MR-J4 series, sửa servo Mitsubishi MR-C series, sửa servo Mitsubishi MR-E series, sửa servo Mitsubishi MR-JN series báo lỗi báo lỗi : sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.11, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.12 , sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.13, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.15 ,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.16,AL.17,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.20, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.21,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.24, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25 AL.30, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.31, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi lỗi AL.32, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.45, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.46AL.47, AL.50, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.51, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.52, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.18, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25AL.31, AL.33,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E0, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E1,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E6, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E9

Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗi

Sửa Servo Siemens: LXM32CD30M2, LXM32CU45M2, LXM32CD18M2, LXM32CD12N4

Quy trình sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA chuyên khắc phục & sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp & sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.