14 lượt xem
TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa AC Servo Panasonic nhanh chóng với kinh nghiệm lâu năm với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.
Nó chính là một dòng thiết bị được sử dụng trong ngành lĩnh vực tự động hóa, với mục đích điều khiển, kiểm soát chính xác vị trí, mô-men, tốc độ của động cơ được sử dụng rộng rãi trong nghành sản xuất, xử lý vật liệu. Giúp nâng cao năng xuất và hiệu quả làm việc.
Đặc điểm nổi bật AC Servo Pannaasonic
1. Cáp kết nối
2. Sửa AC Servo Panasonic Servo Motor
3. Sửa AC Servo Panasonic Driver Servo
TRAN GIA chúng tôi chuyên sửa AC Servo Paasonic báo lỗi sau: servo Paasonic báo lỗi ERR11- ERR12, servo Paasonic báo lỗi ERR14, servo Paasonic báo lỗi ERR15 ERR16, servo Paasonic báo lỗi ERR18- ERR21, servo Paasonic báo lỗi ERR22, servo Paasonic báo lỗi ERR23,ERR26- ERR27, servo Paasonic báo lỗi ERR29, servo Paasonic báo lỗi ERR34, servo Paasonic báo lỗi ERR36, servo Paasonic báo lỗi ERR37,…
TRAN GIA chuyên nhận sửa chữa servo Panasonic các dòng: Servo Panasonic MINAS A Series, Servo Panasonic MINAS AIII Series, Servo Panasonic MINAS E Series, Servo Panasonic MINAS A4A Series, Servo Panasonic MINAS A4N Series, Servo Panasonic MINAS A4F Series, Servo Panasonic MDDA103A1A, Servo Panasonic MINAS S SERIES, Servo Panasonic MINAS A4P Series, Servo Panasonic MINAS A5 Series, Servo Panasonic MINAS E Series.
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân và gợi ý khắc phục |
---|---|---|
E01 | Quá dòng | Kiểm tra dây nguồn và động cơ, đảm bảo không bị ngắn mạch hoặc tải quá cao. |
E02 | Quá áp | Kiểm tra điện áp đầu vào, đảm bảo ổn định và trong phạm vi an toàn. |
E03 | Quá tải | Giảm tải hoặc kiểm tra lại các thông số hoạt động để đảm bảo không quá tải. |
E04 | Nhiệt độ quá cao | Kiểm tra hệ thống làm mát và thông gió, đảm bảo hoạt động ổn định. |
E05 | Quá tốc độ | Kiểm tra và điều chỉnh tốc độ động cơ để tránh quá tốc. |
E06 | Mất tín hiệu encoder | Kiểm tra kết nối với encoder và đảm bảo tín hiệu không bị gián đoạn. |
E07 | Lỗi bộ nhớ | Reset lại servo hoặc cập nhật firmware nếu cần thiết. |
E08 | Mất pha | Kiểm tra nguồn cấp và đảm bảo kết nối pha không bị gián đoạn. |
E09 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra dây kết nối và cài đặt truyền thông (baud rate, địa chỉ). |
E10 | Lỗi quá rung | Kiểm tra bộ giảm chấn và các bộ phận kết nối, điều chỉnh cài đặt giảm rung. |
E11 | Lỗi dừng khẩn | Kiểm tra nút dừng khẩn cấp, đảm bảo không bị kích hoạt nhầm. |
E12 | Lỗi giới hạn vị trí | Điều chỉnh giới hạn vị trí để phù hợp với khoảng hoạt động. |
E13 | Lỗi bộ mã hóa (Encoder) | Kiểm tra hoặc thay thế encoder nếu cần. |
E20 | Lỗi hệ thống điều khiển nội bộ | Tắt nguồn và khởi động lại servo, hoặc kiểm tra lại bộ điều khiển. |
A.10 | Lỗi quá tải | Đảm bảo tải không vượt quá giới hạn của động cơ. Kiểm tra nếu có vật cản hoặc lỗi cơ khí. |
A.30 | Lỗi nhiệt độ cao | Kiểm tra hệ thống làm mát, đảm bảo quạt hoạt động tốt và không có bụi bẩn làm tắc thông gió. |
A.50 | Quá tốc độ | Đặt lại giới hạn tốc độ, kiểm tra nguồn cấp có ổn định không, và tránh tăng tốc đột ngột. |
A.70 | Lỗi mất tín hiệu encoder | Kiểm tra dây nối encoder, cáp kết nối và đảm bảo không bị lỏng hoặc hỏng. |
A.80 | Lỗi bộ nhớ | Khởi động lại hệ thống, kiểm tra hoặc cập nhật firmware nếu có lỗi phần mềm. |
F.10 | Lỗi mất pha | Kiểm tra kết nối pha trong mạch điện, đặc biệt là khi có mất pha nguồn đầu vào. |
F.30 | Lỗi kết nối truyền thông | Đảm bảo các cáp kết nối đúng chuẩn, cấu hình giao thức truyền thông (như baud rate) chính xác. |
H.10 | Lỗi quá dòng | Kiểm tra tải và dây nguồn, đảm bảo không bị ngắn mạch hoặc quá tải. |
H.20 | Lỗi ngắt khẩn cấp | Kiểm tra nút dừng khẩn cấp hoặc dây ngắt khẩn cấp có thể bị kích hoạt nhầm. |
E100 | Lỗi khởi động động cơ | Động cơ không khởi động đúng cách. Kiểm tra kết nối nguồn và cài đặt tham số khởi động. |
E110 | Lỗi nguồn cung cấp | Điện áp cung cấp không ổn định. Kiểm tra nguồn vào và đảm bảo ổn định trong phạm vi yêu cầu. |
E120 | Lỗi quá dòng động cơ | Dòng điện vượt quá ngưỡng cho phép. Kiểm tra tải và các dây kết nối có bị ngắn mạch không. |
E130 | Lỗi quá áp động cơ | Điện áp đầu vào động cơ quá cao. Kiểm tra nguồn cấp và giảm tải nếu cần thiết. |
E200 | Lỗi cảm biến nhiệt độ | Cảm biến nhiệt độ phát hiện nhiệt độ quá cao. Đảm bảo hệ thống thông gió và tản nhiệt tốt. |
E210 | Lỗi tín hiệu encoder | Tín hiệu từ encoder không ổn định. Kiểm tra cáp nối encoder và kiểm tra xem encoder có bị hỏng không. |
E220 | Lỗi bộ điều khiển | Bộ điều khiển không phản hồi. Thử khởi động lại hệ thống và kiểm tra dây điều khiển. |
E300 | Lỗi truyền thông giữa thiết bị | Kết nối truyền thông không thành công. Kiểm tra các cài đặt truyền thông và đảm bảo không có nhiễu điện từ. |
E310 | Lỗi xung nhiễu | Có xung nhiễu trong tín hiệu. Kiểm tra nguồn điện và dây tín hiệu, tránh xa các nguồn nhiễu cao. |
E400 | Lỗi ngừng khẩn cấp | Hệ thống kích hoạt chế độ ngừng khẩn cấp. Kiểm tra nút và mạch dừng khẩn có bị kích hoạt không. |
E500 | Lỗi hiệu chỉnh vị trí | Hệ thống gặp vấn đề khi điều chỉnh vị trí. Kiểm tra cài đặt vị trí và bộ mã hóa. |
E600 | Lỗi mất dữ liệu | Dữ liệu cấu hình bị lỗi hoặc mất. Tải lại cấu hình hoặc kiểm tra bộ nhớ. |
E700 | Lỗi khởi động lại động cơ | Động cơ cần khởi động lại sau lỗi. Thử tắt/mở nguồn động cơ và kiểm tra các điều kiện khởi động. |
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.
TRAN GIA chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại màn hình, PLC, bộ nguồn,…ở các khu vực như sau
– Các khu vực Chúng tôi nhận sửa chữa Màn hình Servo FUJI Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Màn hình HMI tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….
Bình luận trên Facebook