Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP14EC00R3, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim
Loại Module | Mã hàng | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
---|---|---|
Mở rộng phía bên phải | DVP06SN11R | Module mở rộng 6 đầu ra relay |
DVP08SN11R | Module mở rộng 8 đầu ra relay | |
DVP08SN11T | Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SN11T | Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SP11R | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay | |
DVP08SP11T | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP08SM11N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SM10N | Module mở rộng 8 đầu vào số | |
DVP08SN11TS | Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP08ST11N | Module mở rộng 8 đầu vào digital switch | |
DVP16SP11R | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay | |
DVP08SP11TS | Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP) | |
DVP16SP11T | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN) | |
DVP16SP11TS | Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SN11TS | Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP) | |
DVP16SM11N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP32SN11TN | Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL | |
DVP32SM11N | Module mở rộng 32 đầu vào MIL | |
DVP04AD-S2 | Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA ) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04DA-S2 | Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S2 | Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output 4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA) 2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Differential input |
|
DVP04AD-S | Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP04DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP02DA-S | Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06AD-S | Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) Input resolution: 14-bit Built-in RS-485 interface |
|
DVP06XA-S | Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output 4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA) 2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA) Input / output resolution: 12-bit Built-in RS-485 interface Single-ended input |
|
DVP06PT-S | 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input Resolution: 0.1 °C |
|
DVP04PT-S | 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1 (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000) Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP04TC-S | 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1 Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP08NTC-S | 8 points of thermistor (NTC) sensor input Resolution: 0.1 °C Built-in RS-485 interface |
|
DVP02TUN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VDC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TUL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP01PU-S | Servo position control module (single axis, 200kHz) | |
DVPDT01-S | DeviceNet slave communication module | |
DVPPF01-S | PROFIBUS DP slave communication module | |
RTU-485 | RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-EN01 | Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-DNET | DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-PD01 | PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-CN01 | CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
RTU-ECAT | EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules | |
DVP02TKN-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKR-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 4 points of relay output: 24VAC/3A Output point: built-in PID program control / manual control |
|
DVP02TKL-S | 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000 Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C 2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA Output point: built-in PID program control / manual control |
|
Mở rộng phía bên trái | DVPEN01-SL | Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps |
DVPDNET-SL | DeviceNet master communication module, 500 Kbps | |
DVPCOPM-SL | CANopen master communication module, 1 Mbps | |
DVPPF02-SL | PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps | |
DVPSCM12-SL | RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps | |
DVPSCM52-SL | BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps | |
DVP04AD-SL | 4 groups of analog input *1 Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency Conversion time: 250 μs / point Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA) |
|
DVP04DA-SL | 4 groups of analog output *1 Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA Resolution: 16-bit Offers single channel On / Off setup Conversion time: 250 μs / point |
|
DVP201LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP211LC-SL | 1 set of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO |
|
DVP202LC-SL | 2 sets of load cell module*1 Resolution: 24-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 80 mV / V |
|
DVP02LC-SL | Supports 2 channels of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
|
DVP01LC-SL | Supports 1 channel of load cell signal input*1 Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor Measurable range: 0 ~ 6 mV / V |
PLC Delta DVP-EC là dòng PLC Delta kích thước lớn có giá thành rẻ nhất, đáp ứng được các chức năng cơ bản của một PLC nhưng không có khả năng mở rộng Module.
Thông số kỹ thuật PLC-Delta-DVP14EC
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP14EC00R3
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
- Tổng I/O: 10, 14, 16, 24, 32, 40, 60
- Loại ngõ ra: Relay
- Bộ nhớ chương trình: 4k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20Khz
- Phát xung tốc độ cao: Max = 10 KHz
- Tích hợp 4 bộ điếm tốc độ cao

Cấu tạo PLC Delta DVP14EC00R3
1. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
- Là thành phần chính thực hiện tất cả các lệnh logic và xử lý dữ liệu.
- Tích hợp khả năng xử lý nhanh, đảm bảo độ chính xác cao trong các ứng dụng điều khiển.
2. Bộ nhớ
- Bộ nhớ chương trình: Lưu trữ các chương trình điều khiển được lập trình bởi người dùng.
- Bộ nhớ dữ liệu: Lưu các thông tin trạng thái, biến và tín hiệu trong quá trình hoạt động.
- Hỗ trợ sao lưu chương trình để tránh mất dữ liệu khi mất nguồn.
3. Các cổng giao tiếp
- RS-232 và RS-485:
- Cho phép giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như HMI, máy tính hoặc các PLC khác.
- Hỗ trợ giao thức Modbus để kết nối với các hệ thống lớn hơn.
- Cổng lập trình: Dùng để tải và chỉnh sửa chương trình thông qua phần mềm lập trình như WPLSoft.
4. Đầu vào số (Digital Input)
- Gồm 8 kênh đầu vào số (DI).
- Nhận tín hiệu từ các cảm biến, công tắc hoặc nút nhấn để phản hồi trạng thái của hệ thống.
- Hoạt động với điện áp đầu vào 24V DC.
5. Đầu ra số (Digital Output)
- 6 kênh đầu ra Relay (DO):
- Điều khiển thiết bị ngoại vi như đèn báo, còi, motor, hoặc van điện từ.
- Sử dụng dạng relay, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu đóng/ngắt điện áp cao hơn hoặc dòng tải lớn.

6. Nguồn cấp
- Điện áp nguồn: 24V DC.
- Thiết kế tiết kiệm năng lượng, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp.
7. Đèn LED chỉ báo
- Đèn LED hiển thị trạng thái:
- POWER: Trạng thái nguồn.
- RUN/STOP: Trạng thái hoạt động của PLC.
- INPUT/OUTPUT: Hiển thị trạng thái đầu vào/đầu ra đang hoạt động.
8. Vỏ bảo vệ
- Làm bằng vật liệu cách điện, bền chắc, chống chịu tốt trong môi trường công nghiệp.
- Thiết kế dạng Slim, giúp dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc trong tủ điện.
9. Phần mềm hỗ trợ
- Sử dụng phần mềm WPLSoft để lập trình và giám sát.
- Hỗ trợ ngôn ngữ lập trình ladder (LD), phù hợp với hầu hết các ứng dụng điều khiển.
10. Tích hợp chức năng bảo vệ
- Bảo vệ quá áp, ngắn mạch hoặc quá dòng cho các đầu vào và đầu ra.
- Đảm bảo tuổi thọ lâu dài và độ ổn định trong vận hành.

Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP14EC00R3
1. Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt
- Kích thước nhỏ gọn: Phù hợp với không gian hạn chế, dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc trong tủ điện.
- Thiết kế Slim: Giúp tiết kiệm không gian trong các hệ thống tự động hóa.
2. Hiệu năng mạnh mẽ
- Tích hợp bộ xử lý tốc độ cao, đảm bảo khả năng thực thi lệnh nhanh chóng và chính xác.
- Hỗ trợ đếm tốc độ cao (High-Speed Counter): Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu xử lý tín hiệu xung nhanh, như điều khiển motor bước hoặc servo.
3. Khả năng giao tiếp linh hoạt
- Tích hợp cổng RS-232 và RS-485:
- Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như màn hình HMI, cảm biến, máy tính.
- Hỗ trợ giao thức Modbus: Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống SCADA và mạng công nghiệp.
- Khả năng mở rộng kết nối với các module I/O hoặc thiết bị ngoại vi khác.
4. Tích hợp sẵn đầu vào/đầu ra
- 8 đầu vào số (DI): Thu thập tín hiệu từ các cảm biến, công tắc hoặc nút nhấn.
- 6 đầu ra số dạng Relay (DO): Điều khiển thiết bị ngoại vi như đèn báo, motor, hoặc van điện từ.
5. Tiết kiệm năng lượng
- Hoạt động với nguồn cấp 24V DC, tiêu thụ điện năng thấp, phù hợp với các ứng dụng tiết kiệm năng lượng.

6. Hỗ trợ lập trình dễ dàng
- Ngôn ngữ lập trình Ladder (LD): Thân thiện với người dùng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và chuyên gia.
- Tương thích với phần mềm lập trình WPLSoft, cung cấp giao diện thân thiện và dễ sử dụng.
- Hỗ trợ chức năng sao lưu chương trình, đảm bảo an toàn dữ liệu khi mất điện.
7. Tích hợp chức năng bảo vệ
- Bảo vệ quá áp và quá dòng: Đảm bảo an toàn cho hệ thống khi xảy ra sự cố.
- Bảo vệ đầu vào/đầu ra: Chống ngắn mạch, tăng độ bền và ổn định của thiết bị.
8. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Trang bị đèn LED chỉ báo trạng thái nguồn, chế độ hoạt động, và trạng thái đầu vào/đầu ra.
- Dễ dàng giám sát và phát hiện lỗi trong quá trình vận hành.
9. Ứng dụng đa dạng
- Phù hợp với nhiều lĩnh vực như:
- Điều khiển băng tải.
- Điều khiển động cơ bước/servo trong máy móc công nghiệp.
- Hệ thống chiếu sáng thông minh.
- Quản lý dây chuyền sản xuất nhỏ.
10. Giá thành hợp lý
- Với hiệu năng và tính năng mạnh mẽ, DVP14EC00R3 mang lại giá trị vượt trội với chi phí đầu tư thấp.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP14EC00R3
1. Điều khiển dây chuyền sản xuất
- Quản lý và đồng bộ hóa các thiết bị: Giúp điều khiển các băng tải, hệ thống robot hoặc thiết bị cơ khí khác trên dây chuyền sản xuất.
- Điều khiển logic tuần tự: Xử lý các quy trình như đóng gói, phân loại sản phẩm, và lắp ráp tự động.
2. Điều khiển động cơ và hệ thống truyền động
- Điều khiển động cơ bước hoặc servo thông qua các tín hiệu xung tốc độ cao (HSC).
- Ứng dụng trong hệ thống băng tải, máy cắt, hoặc các thiết bị cần độ chính xác cao.
3. Hệ thống quản lý năng lượng
- Sử dụng trong các hệ thống quản lý chiếu sáng tự động tại nhà xưởng, tòa nhà.
- Điều khiển bơm nước, quạt gió hoặc các thiết bị tiêu thụ điện nhằm tối ưu hóa năng lượng.
4. Hệ thống giám sát và cảnh báo
- Giám sát trạng thái thiết bị: Thông qua đầu vào số (DI), PLC nhận tín hiệu từ cảm biến và giám sát các trạng thái như nhiệt độ, áp suất, hoặc mức nước.
- Kích hoạt cảnh báo: Kích hoạt còi báo động, đèn cảnh báo hoặc gửi tín hiệu đến HMI khi phát hiện lỗi.
5. Tự động hóa máy móc
- Ứng dụng trong máy đóng gói, máy ép nhựa, hoặc máy CNC cỡ nhỏ.
- Điều khiển trình tự vận hành và đảm bảo độ chính xác cho từng bước trong quy trình.

6. Hệ thống xử lý vật liệu
- Quản lý băng tải vận chuyển vật liệu hoặc sản phẩm trong nhà máy.
- Kiểm soát các thiết bị nâng, hạ, phân loại hoặc đóng gói.
7. Hệ thống điều khiển tòa nhà
- Sử dụng để điều khiển hệ thống HVAC (điều hòa không khí, thông gió), thang máy hoặc hệ thống an ninh.
- Tự động hóa các hệ thống chiếu sáng hoặc cấp thoát nước.
8. Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm
- Điều khiển máy trộn nguyên liệu, dây chuyền sản xuất thực phẩm.
- Kiểm soát các thiết bị đo lường, đóng gói và dán nhãn.
9. Ứng dụng trong ngành công nghiệp dệt may
- Điều khiển các thiết bị như máy nhuộm, máy dệt và hệ thống cuộn chỉ.
- Giúp đồng bộ hóa các quy trình và tối ưu hóa hiệu suất sản xuất.
10. Hệ thống tự động hóa nông nghiệp
- Quản lý tưới tiêu tự động dựa trên cảm biến độ ẩm hoặc nhiệt độ.
- Điều khiển các hệ thống sưởi, chiếu sáng hoặc quạt thông gió trong nhà kính.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP14EC00R3
1. Tran Gia Automation
- Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
- Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
- Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
- Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..

2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
- Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
- Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn

Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP14EC00R3: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP14EC00R3 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.