Giá sốc
  • trangiaautomation@gmail.com

PLC Delta DVP14SS2

Liên hệ

  • Tên sản phẩm:PLC Delta DVP14SS2
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Hàng trong kho: Còn
  • Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
  • Điện áp nguồn cung cấp: 24 VDC
  • Cấu hình : 8 DI + 6 DO
  • Loại ngõ ra: Relay hoặc Transistor
  • Số điểm mở rộng tối đa: 494 (14 + 480)
  • Bộ nhớ chương trình: 8k bước lệnh
  • Kết nối truyền thông:  RS232/RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
  • Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20 Khz
  • Phát xung tốc độ cao:  Y0 , Y2 ( Max = 10 KHz

 

 

Chúng tôi Phân phối các loại Biến Tần – Ac Servo – Bộ lập trình PLC – Màn hình HMI trên Toàn Quốc, Bạn cần hãy liên hệ chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.

 

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Mã: DVP14SS2 Danh mục: , Thẻ: ,

    Liên hệ mua hàng

    Hotline: 0123 456 789

    Mô tả sản phẩm

    TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP14SS2, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…

    Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim

    Loại Module Mã hàng ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
    Mở rộng phía bên phải DVP06SN11R Module mở rộng 6 đầu ra relay
    DVP08SN11R Module mở rộng 8 đầu ra relay
    DVP08SN11T Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN)
    DVP16SN11T Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN)
    DVP08SP11R Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay
    DVP08SP11T Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN)
    DVP08SM11N Module mở rộng 8 đầu vào số
    DVP08SM10N Module mở rộng 8 đầu vào số
    DVP08SN11TS Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP)
    DVP08ST11N Module mở rộng 8 đầu vào digital switch
    DVP16SP11R Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay
    DVP08SP11TS Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP)
    DVP16SP11T Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN)
    DVP16SP11TS Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP)
    DVP16SN11TS Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP)
    DVP16SM11N Module mở rộng 16 đầu vào số
    DVP32SN11TN Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL
    DVP32SM11N Module mở rộng 32 đầu vào MIL
    DVP04AD-S2 Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA )
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    Differential input
    DVP04DA-S2 Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06XA-S2 Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output
    4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA)
    2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA)
    Input / output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    Differential input
    DVP04AD-S Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) /
    (-20mA~ +20mA)
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    Single-ended input
    DVP04DA-S Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) /
    (0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP02DA-S Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) /
    (0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06AD-S Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) /
    (-20mA~ +20mA)
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06XA-S Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output
    4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA)
    2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA)
    Input / output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    Single-ended input
    DVP06PT-S 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input
    Resolution: 0.1 °C
    DVP04PT-S 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1
    (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000)
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP04TC-S 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP08NTC-S 8 points of thermistor (NTC) sensor input
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP02TUN-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TUR-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T,
    E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000,
    LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of relay output: 24VDC/3A
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TUL-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T,
    E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000,
    LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP01PU-S Servo position control module (single axis, 200kHz)
    DVPDT01-S DeviceNet slave communication module
    DVPPF01-S PROFIBUS DP slave communication module
    RTU-485 RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-EN01 Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-DNET DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-PD01 PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-CN01 CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-ECAT EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    DVP02TKN-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TKR-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of relay output: 24VAC/3A
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TKL-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    Mở rộng phía bên trái DVPEN01-SL Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps
    DVPDNET-SL DeviceNet master communication module, 500 Kbps
    DVPCOPM-SL CANopen master communication module, 1 Mbps
    DVPPF02-SL PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps
    DVPSCM12-SL RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps
    DVPSCM52-SL BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps
    DVP04AD-SL 4 groups of analog input *1
    Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA
    Resolution: 16-bit
    Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency
    Conversion time: 250 μs / point
    Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA)
    DVP04DA-SL 4 groups of analog output *1
    Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA
    Resolution: 16-bit
    Offers single channel On / Off setup
    Conversion time: 250 μs / point
    DVP201LC-SL 1 set of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell
    sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    DVP211LC-SL 1 set of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO
    DVP202LC-SL 2 sets of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load
    cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    DVP02LC-SL Supports 2 channels of load cell signal input*1
    Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 6 mV / V
    DVP01LC-SL Supports 1 channel of load cell signal input*1
    Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 6 mV / V

    PLC Delta DVP-SS2 là dòng PLC Delta slim (Mỏng, nhỏ gọn) đáp ứng được các yêu cầu cơ bản của một PLC, với lợi thế giá thành rẻ, kích thước nhỏ gọn PLC Delta DVP-SS2 đang được sử dụng rất phổ biến và là một trong các dòng PLC Delta bán chạy nhất hiện nay.

    Thông số kỹ thuật của PLC Delta DVP14SS2

    • Tên sản phẩm:PLC Delta DVP14SS2
    • Bảo hành: 12 tháng
    • Hàng trong kho: Còn
    • Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
    • Điện áp nguồn cung cấp: 24 VDC
    • Cấu hình : 8 DI + 6 DO
    • Loại ngõ ra: Relay hoặc Transistor
    • Số điểm mở rộng tối đa: 494 (14 + 480)
    • Bộ nhớ chương trình: 8k bước lệnh
    • Kết nối truyền thông:  RS232/RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
    • Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20 Khz
    • Phát xung tốc độ cao:  Y0 , Y2 ( Max = 10 KHz )
    PLC Delta DVP14SS2
    PLC Delta DVP14SS2

    Cấu tạo PLC Delta DVP14SS2

    1. Bộ vi xử lý (CPU)

    • Chức năng:
      • Xử lý các lệnh logic được lập trình trong PLC.
      • Điều khiển và thực thi các tác vụ điều khiển trong hệ thống.
    • Tính năng nổi bật: Hiệu suất cao, khả năng xử lý nhanh chóng các lệnh cơ bản và các chức năng điều khiển.

    2. Bộ nhớ

    • Loại bộ nhớ:
      • Bộ nhớ chương trình: Lưu trữ chương trình điều khiển (hỗ trợ lưu chương trình với dung lượng lớn).
      • Bộ nhớ dữ liệu: Lưu trữ dữ liệu tạm thời khi vận hành.
      • Bộ nhớ sao lưu: Đảm bảo dữ liệu không bị mất khi mất nguồn.
    • Dung lượng: Đủ để đáp ứng các ứng dụng điều khiển cơ bản và trung bình.

    3. Cổng kết nối

    • RS-232 và RS-485:
      • Tích hợp để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi, như HMI (màn hình giao diện người dùng) và các thiết bị điều khiển khác.
      • Hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus ASCII/RTU.
    • Cổng Mini USB:
      • Dùng để kết nối với máy tính nhằm lập trình, giám sát và chẩn đoán hệ thống.

    4. I/O (Input/Output)

    • Cấu hình I/O:
      • 14 kênh I/O: Bao gồm:
        • 8 ngõ vào số (DI): Dùng để nhận tín hiệu từ các cảm biến, công tắc, nút nhấn.
        • 6 ngõ ra số (DO): Dùng để điều khiển các thiết bị như relay, đèn, động cơ.
    • Khả năng mở rộng: DVP14SS2 có thể kết nối với các module mở rộng I/O để tăng số lượng kênh.

    5. Nguồn cấp

    • Điện áp hoạt động:
      • Hỗ trợ điện áp 24VDC.
      • Điện năng tiêu thụ thấp, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nhỏ.
    PLC Delta DVP14SS2
    PLC Delta DVP14SS2

    6. Đèn LED hiển thị trạng thái

    • Chức năng:
      • Hiển thị trạng thái hoạt động của PLC, bao gồm nguồn, chế độ RUN/STOP, và trạng thái của từng ngõ vào/ra.
      • Hỗ trợ chẩn đoán lỗi nhanh chóng.

    7. Vỏ bảo vệ

    • Chất liệu: Nhựa chịu nhiệt và cách điện tốt.
    • Thiết kế: Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN rail hoặc gắn trực tiếp trong tủ điện.

    8. Đồng hồ thời gian thực (RTC)

    • Tích hợp đồng hồ thời gian thực để hỗ trợ các ứng dụng cần kiểm soát thời gian.

    9. Khả năng lập trình

    • Ngôn ngữ lập trình: Hỗ trợ lập trình bằng Ladder Diagram (LD) thông qua phần mềm WPLSoft hoặc ISPSoft.
    • Chức năng lập trình:
      • Hỗ trợ các lệnh logic cơ bản và các hàm đặc biệt.
      • Tích hợp các chức năng hẹn giờ (Timer), bộ đếm (Counter), và xử lý tín hiệu tốc độ cao.

    10. Hỗ trợ tín hiệu tốc độ cao

    • Tốc độ phản hồi: Đáp ứng nhanh với các tín hiệu tốc độ cao từ cảm biến hoặc encoder.
    • Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống điều khiển cần độ chính xác cao.
    PLC Delta DVP14SS2
    PLC Delta DVP14SS2

    Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP14SS2

    1. Thiết kế nhỏ gọn

    • Kích thước: Thiết kế nhỏ gọn giúp dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN rail hoặc trong tủ điện, tiết kiệm không gian.
    • Chất liệu: Vỏ nhựa cách điện, chịu nhiệt tốt, bảo vệ linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn và môi trường khắc nghiệt.

    2. Hiệu suất cao

    • Xử lý nhanh chóng:
      • Tốc độ xử lý chương trình nhanh hơn so với các dòng PLC cơ bản khác.
      • Thời gian quét ngắn, đảm bảo phản hồi kịp thời trong các hệ thống yêu cầu độ chính xác cao.
    • Độ ổn định: Được thiết kế để hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

    3. Hỗ trợ nhiều ngõ I/O

    • Tích hợp sẵn:
      • 8 ngõ vào số (DI): Tiếp nhận tín hiệu từ các cảm biến, nút nhấn hoặc công tắc.
      • 6 ngõ ra số (DO): Điều khiển trực tiếp các thiết bị như relay, đèn báo, hoặc động cơ.
    • Khả năng mở rộng: Dễ dàng mở rộng I/O thông qua các module mở rộng để đáp ứng nhu cầu điều khiển lớn hơn.

    4. Giao tiếp linh hoạt

    • Cổng RS-232 và RS-485:
      • Tích hợp sẵn hai cổng giao tiếp, hỗ trợ các giao thức truyền thông như Modbus ASCII/RTU, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như HMI, biến tần, hoặc hệ thống giám sát.
    • Mini USB: Kết nối với máy tính để lập trình và giám sát dễ dàng.

    5. Lập trình dễ dàng

    • Ngôn ngữ lập trình: Hỗ trợ Ladder Diagram (LD), giúp người dùng dễ dàng thiết kế chương trình điều khiển.
    • Phần mềm hỗ trợ: Lập trình nhanh chóng qua phần mềm WPLSoft hoặc ISPSoft, với giao diện thân thiện và dễ sử dụng.
    PLC Delta DVP14SS2
    PLC Delta DVP14SS2

    6. Tích hợp đồng hồ thời gian thực (RTC)

    • Cho phép thực hiện các ứng dụng cần kiểm soát thời gian, như hẹn giờ bật/tắt thiết bị hoặc ghi nhận sự kiện.

    7. Khả năng điều khiển tốc độ cao

    • Ngõ vào/ra tốc độ cao: Hỗ trợ tín hiệu tốc độ cao, phù hợp với các ứng dụng sử dụng encoder hoặc cảm biến cần độ chính xác cao.
    • Ứng dụng: Điều khiển vị trí, tốc độ trong các hệ thống tự động hóa phức tạp.

    8. Tiết kiệm năng lượng

    • Điện năng tiêu thụ thấp: Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng, giảm chi phí vận hành.

    9. Đèn LED hiển thị trạng thái

    • Hiển thị tình trạng hoạt động của PLC, các ngõ vào/ra, và lỗi hệ thống, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và bảo trì.

    10. Giá cả cạnh tranh

    • Chi phí hợp lý: DVP14SS2 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu tính kinh tế, phù hợp với cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

    11. Độ bền cao

    • Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài.
    PLC Delta DVP14SS2
    PLC Delta DVP14SS2
    Mục đích sử dụng PLC Delta DVP14SS2

    1. Điều khiển máy móc và thiết bị công nghiệp

    • Điều khiển tự động: Quản lý và điều khiển hoạt động của các máy móc như máy cắt, máy đóng gói, máy in, hoặc máy ép nhựa.
    • Ứng dụng động cơ: Điều khiển động cơ, băng tải, hoặc hệ thống servo cho các yêu cầu về tốc độ và vị trí.

    2. Hệ thống tự động hóa dây chuyền sản xuất

    • Dây chuyền sản xuất: Tích hợp vào các dây chuyền tự động hóa như sản xuất thực phẩm, đồ uống, hoặc điện tử.
    • Tối ưu hóa quy trình: Đảm bảo hoạt động đồng bộ và ổn định của các thiết bị trong dây chuyền.

    3. Ứng dụng trong hệ thống giám sát và điều khiển

    • Hệ thống giám sát: Kết nối với HMI hoặc SCADA để giám sát và điều khiển toàn bộ hệ thống sản xuất từ xa.
    • Truyền thông: Tích hợp giao tiếp Modbus qua cổng RS-232/RS-485, kết nối với các thiết bị ngoại vi hoặc hệ thống quản lý.

    4. Điều khiển các hệ thống chiếu sáng

    • Hệ thống chiếu sáng công nghiệp: Quản lý bật/tắt hệ thống đèn chiếu sáng trong nhà xưởng hoặc khu vực làm việc.
    • Tiết kiệm năng lượng: Hẹn giờ hoặc tự động điều chỉnh ánh sáng theo lịch trình.

    5. Ứng dụng trong điều khiển hệ thống HVAC

    • Quản lý nhiệt độ: Điều khiển quạt, máy điều hòa không khí, hoặc hệ thống thông gió trong các nhà máy, tòa nhà.
    • Độ chính xác cao: Duy trì nhiệt độ và độ ẩm trong khoảng yêu cầu.
    Tủ điện
    Tủ điện

    6. Quản lý hệ thống cấp nước và xử lý nước thải

    • Hệ thống bơm: Điều khiển bơm cấp nước hoặc thoát nước trong các nhà máy và khu công nghiệp.
    • Hệ thống lọc: Quản lý hoạt động của hệ thống lọc và xử lý nước thải tự động.

    7. Hệ thống kiểm soát an ninh

    • Kiểm soát cửa tự động: Ứng dụng trong các hệ thống cổng, cửa tự động tại nhà máy, xí nghiệp.
    • Cảnh báo: Kết hợp với cảm biến để phát hiện và cảnh báo các tình trạng bất thường như cháy nổ hoặc xâm nhập.

    8. Hệ thống cân tự động

    • Ứng dụng cân: Kết nối với cảm biến lực (load cell) để quản lý hệ thống cân tự động trong sản xuất, đóng gói, hoặc kho vận.

    9. Hệ thống quản lý năng lượng

    • Giám sát và tối ưu hóa: Quản lý tiêu thụ điện năng của các thiết bị trong nhà máy, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
    • Điều khiển tự động: Hẹn giờ bật/tắt các thiết bị không cần thiết vào giờ thấp điểm.

    10. Ứng dụng trong giáo dục và đào tạo

    • Mô phỏng: Sử dụng trong các mô hình giảng dạy tự động hóa tại các trường kỹ thuật hoặc trung tâm đào tạo nghề.
    • Thực hành: Hỗ trợ sinh viên thực hành lập trình và điều khiển hệ thống.

    11. Các ứng dụng khác

    • Hệ thống đóng/mở van tự động: Trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, hoặc chế biến thực phẩm.
    • Hệ thống giám sát môi trường: Quản lý và kiểm soát các thông số môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất.
    Tủ điện
    Tủ điện
    Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP14SS211R

    1. Tran Gia Automation

    • Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
    • Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
    • Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
    • Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation

    2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín

    • Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
    • Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
    • Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
    • Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation

    Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP14SS2:  Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…

    Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP14SS2 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

    Thông số kỹ thuật

    BẢO HÀNH

    12 Tháng

    THƯƠNG HIỆU

    Delta

    XUẤT XỨ

    Taiwan

    • GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC

    • ĐỔI TRẢ TRONG 15 NGÀY NẾU LỖI KỸ THUẬT

    • THANH TOÁN TẠI NHÀ HOẶC QUA THẺ

    • TỔNG CSKH 8H30 - 18H00
      0913 506 739

    • KINH DOANH
      0913 506 739

    • KỸ THUẬT

    • LẮP ĐẶT TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN

    Đánh giá sản phẩm

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “PLC Delta DVP14SS2”

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bình luận trên Facebook