Khuyến mại
  • trangiaautomation@gmail.com

PLC Delta DVP16EC00T3

Liên hệ

  • Tên sản phẩm: PLC Delta DVP16EC00T3
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Hàng trong kho: Còn
  • Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
  • Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
  • Tổng I/O: 10, 14, 16, 24, 32, 40, 60
  • Loại ngõ ra: Transitor
  • Bộ nhớ chương trình: 4k bước lệnh
  • Kết nối truyền thông:  RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
  • Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20Khz
  • Phát xung tốc độ cao:  Max = 10 KHz
  • Tích hợp 4 bộ điếm tốc độ cao

 

Chúng tôi Phân phối các loại Biến Tần – Ac Servo – Bộ lập trình PLC – Màn hình HMI trên Toàn Quốc, Bạn cần hãy liên hệ chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.

 

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Mã: DVP16EC00T3 Danh mục: , Thẻ: ,

    Liên hệ mua hàng

    Hotline: 0123 456 789

    Mô tả sản phẩm

    TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như biến tần, Màn hình HMI, PLC Delta DVP16EC00T3, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…

    Module mở rộng cho PLC Delta dòng Slim

    Loại Module Mã hàng ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
    Mở rộng phía bên phải DVP06SN11R Module mở rộng 6 đầu ra relay
    DVP08SN11R Module mở rộng 8 đầu ra relay
    DVP08SN11T Module mở rộng 8 đầu ra transistor(NPN)
    DVP16SN11T Module mở rộng 16 đầu ra transistor(NPN)
    DVP08SP11R Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra relay
    DVP08SP11T Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(NPN)
    DVP08SM11N Module mở rộng 8 đầu vào số
    DVP08SM10N Module mở rộng 8 đầu vào số
    DVP08SN11TS Module mở rộng 8 đầu ra transistor (PNP)
    DVP08ST11N Module mở rộng 8 đầu vào digital switch
    DVP16SP11R Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra relay
    DVP08SP11TS Module mở rộng 4 đầu vào số, 4 đầu ra transistor(PNP)
    DVP16SP11T Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor(NPN)
    DVP16SP11TS Module mở rộng 8 đầu vào số, 8 đầu ra transistor (PNP)
    DVP16SN11TS Module mở rộng 16 đầu ra transistor (PNP)
    DVP16SM11N Module mở rộng 16 đầu vào số
    DVP32SN11TN Module mở rộng 32 đầu ra transistor MIL
    DVP32SM11N Module mở rộng 32 đầu vào MIL
    DVP04AD-S2 Module mở rộng 04 Analog Input (-10 V ~ +10V / -20mA~ +20 mA )
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    Differential input
    DVP04DA-S2 Module mở rộng 4 Analog output (0 ~ +10 V) /(0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06XA-S2 Module mở rộng 4 Analog Input + 2 Analog Output
    4 Analog input (-10 V ~ +10 V) / (-20 mA~ +20mA)
    2 analog output (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA)
    Input / output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    Differential input
    DVP04AD-S Module mở rộng 4 Analog output (-10 V ~ +10 V) /
    (-20mA~ +20mA)
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    Single-ended input
    DVP04DA-S Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) /
    (0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP02DA-S Module mở rộng 4 Analog output (0 V ~ +10 V) /
    (0 mA~ +20 mA)
    Output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06AD-S Module mở rộng 6 Analog output (-10 V ~ +10 V) /
    (-20mA~ +20mA)
    Input resolution: 14-bit
    Built-in RS-485 interface
    DVP06XA-S Module mở rộng 4 Analog input +2 Analog output
    4 analog input :(-10 V ~ +10 V) / (-20mA~ +20mA)
    2 Analog output: (0 V ~ +10 V) / (0 mA~ +20 mA)
    Input / output resolution: 12-bit
    Built-in RS-485 interface
    Single-ended input
    DVP06PT-S 6 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input
    Resolution: 0.1 °C
    DVP04PT-S 4 points of platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input*1
    (Version 4.06 and above supports Pt1000, Ni100, Ni1000)
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP04TC-S 4 points of thermocouple (J, K, R, S, T type) sensor input*1
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP08NTC-S 8 points of thermistor (NTC) sensor input
    Resolution: 0.1 °C
    Built-in RS-485 interface
    DVP02TUN-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TUR-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T,
    E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000,
    LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of relay output: 24VDC/3A
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TUL-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA; Thermocouple: J, K, R, S, T,
    E, N, B, C, L, U, TXK, PLII; RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000,
    LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP01PU-S Servo position control module (single axis, 200kHz)
    DVPDT01-S DeviceNet slave communication module
    DVPPF01-S PROFIBUS DP slave communication module
    RTU-485 RS-485 remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-EN01 Ethernet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-DNET DeviceNet remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-PD01 PROFIBUS remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-CN01 CANopen remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    RTU-ECAT EtherCAT remote I/O module, connectable to DVP-S series I/O modules
    DVP02TKN-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of NPN transistor output: 24VDC/ 300mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TKR-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    4 points of relay output: 24VAC/3A
    Output point: built-in PID program control / manual control
    DVP02TKL-S 2 points of universal analog input: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA;
    Thermocouple: J, K, R, S, T, E, N, B, C, L, U, TXK, PLII;
    RTD: Pt100, JPt100, Pt1000, Cu50, Cu100, Ni100, Ni1000, LG-Ni1000
    Resolution: analog 16-bit; Sensor: 0.1 °C
    2 points of analog output: 0 ~ 10 V, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA
    Output point: built-in PID program control / manual control
    Mở rộng phía bên trái DVPEN01-SL Ethernet communication module, 10 / 100 Mbps
    DVPDNET-SL DeviceNet master communication module, 500 Kbps
    DVPCOPM-SL CANopen master communication module, 1 Mbps
    DVPPF02-SL PROFIBUS DP slave communication module , 12 Mbps
    DVPSCM12-SL RS-485 / RS-422, serial communication module, 460 Kbps
    DVPSCM52-SL BACnet MS /TP Slave communication module, 460 Kbps
    DVP04AD-SL 4 groups of analog input *1
    Signal range: 1 ~ 5 V, 0 ~ 5 V, -5 ~ 5 V, 0 ~ 10 V, -10 ~ 10 V, 4 ~ 20mA, 0 ~ 20 mA,-20 ~ 20 mA
    Resolution: 16-bit
    Single channel On / Off setup enhances entire conversion efficiency
    Conversion time: 250 μs / point
    Off-line alarm (1 ~ 5 V, 4 ~ 20 mA)
    DVP04DA-SL 4 groups of analog output *1
    Signal range: 0 ~ 10 V, -10 ~ 10V, 4 ~ 20 mA, 0 ~ 20 mA
    Resolution: 16-bit
    Offers single channel On / Off setup
    Conversion time: 250 μs / point
    DVP201LC-SL 1 set of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell
    sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    DVP211LC-SL 1 set of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    Built-in I/O control: 2DI / 4DO / 1AO
    DVP202LC-SL 2 sets of load cell module*1
    Resolution: 24-bit for hardware(ADC),
    32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load
    cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 80 mV / V
    DVP02LC-SL Supports 2 channels of load cell signal input*1
    Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 16-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 6 mV / V
    DVP01LC-SL Supports 1 channel of load cell signal input*1
    Resolution: 20-bit for hardware(ADC), 32-bit for data output
    Connectable to 4-wire / 6-wire load cell sensor
    Measurable range: 0 ~ 6 mV / V

    PLC Delta DVP-EC là dòng PLC Delta kích thước lớn có giá thành rẻ nhất, đáp ứng được các chức năng cơ bản của một PLC nhưng không có khả năng mở rộng Module.

    Thông số kỹ thuật PLC Delta DVP16EC00T3

    • Tên sản phẩm: PLC Delta DVP16EC00T3
    • Bảo hành: 12 tháng
    • Hàng trong kho: Còn
    • Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
    • Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
    • Tổng I/O: 10, 14, 16, 24, 32, 40, 60
    • Loại ngõ ra: Transitor
    • Bộ nhớ chương trình: 4k bước lệnh
    • Kết nối truyền thông:  RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
    • Tích hợp bộ đếm tốc độ cao: 20Khz
    • Phát xung tốc độ cao:  Max = 10 KHz
    • Tích hợp 4 bộ điếm tốc độ cao
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3

    Cấu tạo PLC Delta DVP16EC00T3

    1. CPU (Bộ xử lý trung tâm)

    • Đóng vai trò như “bộ não” của PLC, thực hiện xử lý lệnh logic, điều khiển thiết bị và giám sát hệ thống.
    • Tốc độ xử lý nhanh, hỗ trợ các lệnh logic cơ bản và các phép toán số học.

    2. Bộ nhớ chương trình

    • Tích hợp EEPROM để lưu trữ chương trình ngay cả khi mất điện.
    • Bộ nhớ đủ lớn để xử lý các tác vụ tự động hóa cơ bản.

    3. Đầu vào số (Digital Input)

    • Số lượng: 8 đầu vào số.
    • Điện áp đầu vào: 24V DC.
    • Nhận tín hiệu từ các thiết bị bên ngoài như cảm biến, nút nhấn hoặc công tắc.

    4. Đầu ra số (Digital Output)

    • Số lượng: 8 đầu ra số dạng Transistor (kí hiệu “T” trong mã sản phẩm).
    • Đặc điểm:
      • Phù hợp cho các ứng dụng cần tốc độ đóng/ngắt nhanh, như điều khiển motor bước, tín hiệu xung hoặc đèn LED.
      • Điện áp tối đa đầu ra: 24V DC.
      • Dòng tải tối đa: 0.5A/đầu ra.

    5. Cổng giao tiếp

    • RS-232: Kết nối với máy tính hoặc HMI để tải chương trình hoặc giám sát hệ thống.
    • RS-485: Hỗ trợ giao thức Modbus, cho phép giao tiếp với các thiết bị khác trong mạng công nghiệp.
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3

    6. Nguồn cấp

    • Điện áp: 24V DC.
    • Công suất tiêu thụ thấp, tăng hiệu quả năng lượng.

    7. Đèn LED chỉ thị

    • Đèn LED tích hợp để hiển thị:
      • Trạng thái hoạt động của PLC.
      • Trạng thái của các đầu vào/đầu ra số.
      • Giúp người dùng dễ dàng kiểm tra và chẩn đoán lỗi khi vận hành.

    8. Thiết kế cơ học

    • Kích thước nhỏ gọn: Dạng Slim, dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc gắn tủ điện.
    • Vỏ bảo vệ: Làm từ nhựa cao cấp, chống va đập và chịu được nhiệt độ trong môi trường công nghiệp.

    So sánh với DVP16EC00R3 (Relay Output)

    • Điểm khác biệt chính giữa DVP16EC00T3 và DVP16EC00R3 là loại đầu ra:
      • DVP16EC00T3: Đầu ra Transistor, phù hợp cho ứng dụng cần tốc độ cao.
      • DVP16EC00R3: Đầu ra Relay, phù hợp cho tải có dòng điện lớn nhưng tốc độ đóng/ngắt chậm hơn.

    Ứng dụng của PLC Delta DVP16EC00T3

    • Điều khiển motor bước hoặc servo nhờ khả năng xử lý tín hiệu xung nhanh.
    • Điều khiển các thiết bị điện tốc độ cao như van điện từ, LED hoặc băng tải nhỏ.
    • Kết nối với các cảm biến và thiết bị trong các dây chuyền sản xuất tự động.
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3

    Đặc điểm nổi bật PLC Delta DVP16EC00T3

    1. Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt

    • Thiết kế dạng Slim, tiết kiệm không gian, phù hợp để lắp đặt trên thanh DIN hoặc trong các tủ điện nhỏ gọn.
    • Trọng lượng nhẹ và cấu trúc chắc chắn, dễ dàng triển khai trong môi trường công nghiệp.

    2. Hiệu suất cao với giá thành hợp lý

    • Tốc độ xử lý nhanh, đảm bảo thực hiện chính xác các lệnh điều khiển logic.
    • Được đánh giá là một trong những dòng PLC có hiệu năng/chi phí tốt trên thị trường, lý tưởng cho các hệ thống tự động hóa vừa và nhỏ.

    3. Đầu ra dạng Transistor

    • Tích hợp 8 đầu ra Transistor, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tốc độ đóng/ngắt nhanh như:
      • Điều khiển motor bước hoặc servo.
      • Xuất tín hiệu xung để điều khiển tốc độ cao.
    • Khả năng đóng/ngắt nhanh chóng giúp cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ thống.

    4. Đầy đủ cổng giao tiếp

    • Hỗ trợ RS-232RS-485, cho phép:
      • Kết nối với máy tính để lập trình và giám sát.
      • Giao tiếp với các thiết bị khác trong mạng công nghiệp qua giao thức Modbus.
      • Dễ dàng kết nối với HMI hoặc các thiết bị ngoại vi khác.

    5. Đa dạng chức năng lập trình

    • Hỗ trợ các lệnh logic cơ bản và nâng cao như:
      • Xử lý logic số.
      • Tính toán số học và xử lý tín hiệu thời gian thực.
      • Điều khiển trình tự, định thời (timer) và đếm (counter).
    • Thích hợp cho các ứng dụng tự động hóa từ đơn giản đến phức tạp hơn.
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3

    6. Tiêu thụ năng lượng thấp

    • Sử dụng nguồn cấp 24V DC, đảm bảo hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng.
    • Công suất tiêu thụ thấp giúp giảm chi phí vận hành trong dài hạn.

    7. Độ tin cậy cao

    • Được chế tạo với các linh kiện chất lượng cao, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
    • Chống chịu được các điều kiện khắc nghiệt như rung động, nhiệt độ cao và nhiễu điện từ.

    8. Tích hợp đèn LED chỉ báo

    • Đèn LED hiển thị trạng thái của các đầu vào, đầu ra và nguồn.
    • Giúp người dùng dễ dàng kiểm tra và chẩn đoán tình trạng hoạt động của PLC mà không cần thiết bị phụ trợ.

    9. Hỗ trợ lập trình đơn giản

    • Phần mềm lập trình WPLSoft thân thiện, dễ sử dụng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu.
    • Hỗ trợ lập trình bằng ngôn ngữ ladder, đáp ứng hầu hết các yêu cầu trong hệ thống tự động hóa cơ bản.

    10. Ứng dụng đa dạng

    • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành:
      • Sản xuất: Điều khiển máy móc và băng tải nhỏ.
      • Thực phẩm và đồ uống: Tự động hóa quy trình đóng gói, chiết rót.
      • Năng lượng: Giám sát và điều khiển thiết bị điện.
      • Xây dựng: Điều khiển hệ thống chiếu sáng thông minh hoặc thang máy.
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3
    Mục đích sử dụng PLC Delta DVP16EC00T3

    1. Điều khiển thiết bị trong hệ thống tự động hóa

    • Điều khiển motor bước và servo Sử dụng tín hiệu xung tốc độ cao để điều khiển động cơ chính xác trong các hệ thống định vị, như robot công nghiệp hoặc máy CNC.
    • Điều khiển van điện từ và băng tải Duy trì tốc độ và hướng vận hành ổn định trong dây chuyền sản xuất.

    2. Quản lý tín hiệu đầu vào/đầu ra

    • Giám sát tín hiệu đầu vào Nhận tín hiệu từ cảm biến, công tắc hoặc nút nhấn để xác định trạng thái hoạt động của hệ thống.
    • Điều khiển tín hiệu đầu ra Điều khiển các thiết bị như đèn báo, còi, hoặc relay trạng thái trong các ứng dụng cảnh báo và phản hồi.

    3. Ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất

    • Tự động hóa dây chuyền sản xuất: Điều khiển các bước trong quy trình sản xuất như chiết rót, đóng gói, hoặc lắp ráp linh kiện.
    • Tối ưu hóa hiệu suất máy móc: Đồng bộ hóa các thiết bị trong dây chuyền để giảm thiểu thời gian chết và tăng năng suất.

    4. Điều khiển và giám sát trong ngành năng lượng

    • Giám sát hệ thống điện: Quản lý và điều khiển trạng thái của các thiết bị điện trong hệ thống năng lượng tái tạo hoặc nhà máy điện.
    • Điều khiển đèn chiếu sáng thông minh: Tự động bật/tắt đèn dựa trên cảm biến ánh sáng hoặc thời gian cài đặt trước.
    PLC Delta DVP16EC00T3
    PLC Delta DVP16EC00T3

    5. Ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa tòa nhà

    • Quản lý hệ thống HVAC (điều hòa, thông gió): Điều chỉnh nhiệt độ, lưu lượng không khí để tối ưu hóa năng lượng trong các tòa nhà.
    • Kiểm soát thang máy: Điều khiển trình tự vận hành và giám sát trạng thái hoạt động.

    6. Sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống

    • Điều khiển máy chiết rót: Đảm bảo chính xác lượng sản phẩm đóng gói trong chai hoặc bao bì.
    • Quy trình đóng gói: Điều khiển máy đóng gói theo tốc độ dây chuyền và yêu cầu sản phẩm.

    7. Ứng dụng trong ngành dệt may và in ấn

    • Điều khiển máy dệt: Quản lý tốc độ và độ chính xác trong quy trình sản xuất vải.
    • Điều khiển máy in công nghiệp: Đồng bộ hóa các bước in để tăng độ sắc nét và năng suất.

    8. Ứng dụng giám sát và điều khiển từ xa

    • Kết nối với hệ thống SCADA: Thu thập và giám sát dữ liệu từ các cảm biến và thiết bị trong hệ thống lớn.
    • Quản lý từ xa qua Modbus: Điều khiển và theo dõi trạng thái hệ thống từ xa thông qua giao thức RS-485.
    Tủ điện
    Tủ điện
    Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa PLC Delta DVP16EC00T3

    1. Tran Gia Automation

    • Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
    • Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến…)
    • Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
    • Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị)…..
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation

    2. Lý Do chọn Trần Gia làm nhà cung cấp PLC Uy Tín

    • Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm (Hướng Dẫn Lập Trình PLC )
    • Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, phụ kiện chính hãng.
    • Kho PLC DElta dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
    • Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation
    Dịch cụ sửa chữa TRAN GIA Automation

    Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị PLC Delta DVP16EC00T3:  Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…

    Dịch vụ sửa chữa PLC Delta DVP16EC00T3 tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
    Hình ảnh công ty Trần Gia tại Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

    Thông số kỹ thuật

    BẢO HÀNH

    12 Tháng

    THƯƠNG HIỆU

    Delta

    XUẤT XỨ

    Taiwan

    • GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC

    • ĐỔI TRẢ TRONG 15 NGÀY NẾU LỖI KỸ THUẬT

    • THANH TOÁN TẠI NHÀ HOẶC QUA THẺ

    • TỔNG CSKH 8H30 - 18H00
      0913 506 739

    • KINH DOANH
      0913 506 739

    • KỸ THUẬT

    • LẮP ĐẶT TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN

    Đánh giá sản phẩm

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “PLC Delta DVP16EC00T3”

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bình luận trên Facebook