Mô tả sản phẩm
TRAN GIA AUTOMATION chuyên cung cấp & sửa chữa mọi thiết bị tự động hóa như PLC Delta DVP16ES200T là dòng PLC Delta kích thước lớn, là phiên bản nâng cấp của Version cũ là DVP-ES với nhiều cải tiến hơn như tốc độ xử lý, dung lượng bộ nhớ chương trình, tốc độ phát xung. Biến tần, màn hình, PLC, động cơ AC Servo,…của các hãng như Delta, Omron, Siemens, Samkoon, Fuji,…
Module mở rộng cho PLC Delta dòng Khối
Loại Module | Mã hàng | Đặc tính kỹ thuật |
---|---|---|
Module Mở rộng Digital I/O | DVP08XM211N | Module mở rộng 08 đầu vào số |
DVP08XN211R | Module mở rộng 8 đầu ra Relay | |
DVP08XN211T | Module mở rộng 8 đầu ra Transistor | |
DVP08XP211R | Module mở rộng 4 đầu vào số và 4 đầu ra Relay | |
DVP08XP211T | Module mở rộng 4 đầu vào số và 4 đầu ra Transistor | |
DVP16XM211N | Module mở rộng 16 đầu vào số | |
DVP16XN211R | Module mở rộng 16 đầu ra Relay | |
DVP16XN211T | Module mở rộng 16 đầu ra Transistor | |
DVP16XP211R | Module mở rộng 8 đầu vào số và 8 đầu ra Relay | |
DVP16XP211T | Module mở rộng 8 đầu vào số và 8 đầu ra Transistor | |
DVP24XN200R | Module mở rộng 24 đầu ra Relay | |
DVP24XN200T | Module mở rộng 24 đầu ra Transistor | |
DVP24XP200R | Module mở rộng 16 đầu vào số và 8 đầu ra Relay | |
DVP24XP200T | Module mở rộng 16 đầu vào số và 8 đầu ra Transistor | |
DVP32XP200R | Module mở rộng 16 đầu vào số và 16 đầu ra Relay | |
DVP32XP200T | Module mở rộng 16 đầu vào số và 16 đầu ra Transistor | |
Module mở rộng Analog I/O | DVP04AD-E2 | Module mở rộng 4 analog input (10V, 5V) / current (20 mA, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA) *1
Resolution: 14-bit (-32,000 ~ +32,000) |
DVP04DA-E2 | Module mở rộng 4 analog output(-10 V ~ +10 V) / current (0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA)
Resolution: 14-bit (-32,000 ~ +32,000) / (0 ~ +32,000) |
|
DVP02DA-E2 | Module mở rộng 2 analog output (-10 V ~ +10 V) / current (0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA)
Resolution: 14-bit (-32,000 ~ +32,000) / (0 ~ +32,000) |
|
DVP06XA-E2 | Module mở rộng 4 analog input (10V, 5 V) / current (20 mA, 0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA)
Input resolution: 14-bit (-32,000 ~ +32,000) Module mở rộng 2 analog output (-10 V ~ +10 V) / current (0 ~ 20 mA, 4 ~ 20 mA) Output resolution: 14-bit (-32,000 ~ +32,000) / (0 ~ +32,000) |
|
Module mở rộng nhiệt độ I/O | DVP04PT-E2 | Module mở rộng 4 platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input / 0 ~ 300Ω resistance input *1
Resolution: 16-bit With PID temperature control |
DVP06PT-E2 | Module mở rộng 6 platinum RTD (Pt100, Pt1000, Ni100, Ni1000) sensor input / 0 ~ 300Ω resistance input
Resolution: 16-bit With PID temperature control |
|
DVP04TC-E2 | Module mở rộng 4 thermocouple (J, K, R, S, T, E, N Type) sensor input / -80mV ~ +80mV voltage input *1
Resolution: 20-bit With PID temperature control |
|
Extension module | DVPAEXT01-E2 | Extends distance between the I/O modules of the DVP-ES2 Series within a given distance |
Thông số PLC Delta DVP16ES200T
- Tên sản phẩm: PLC Delta DVP16ES200T
- Bảo hành: 12 tháng
- Hàng trong kho: Còn
- Hiện trạng sản phẩm: Mới 100%
- Điện áp nguồn cung cấp: 1 pha 220 VAC
- Số điểm I/O chính (MPU): 16/ 24 / 32 / 60
- Loại ngõ ra: Relay
- Số điểm mở rộng tối đa: 256 I/O
- Tốc độ xử lý: 0.54 µs
- Bộ nhớ chương trình: 16k bước lệnh
- Kết nối truyền thông: RS232 / RS485 theo chuẩn chuẩn MODBUS ASCII / RTU.
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao
- Ngõ ra phát xung tốc độ cao: Y0, Y2: 100kHz, Y1, Y3: 10kHz
- Tổng I/O: 16 / 24 / 32 / 40 / 60

Sơ đồ hướng dẫn đấu nối đầu vào/ra:
ĐẦU VÀO:
ĐẦU RA:
Layout đầu vào/ra
Cấu tạo PLC Delta DVP16ES200T
1. Bộ xử lý (CPU)
- Chức năng: Đây là trung tâm điều khiển của PLC, thực hiện các lệnh trong chương trình người dùng và điều khiển các ngõ vào/ra (I/O).
- Đặc điểm: Xử lý nhanh với thời gian thực thi lệnh cơ bản 0.54 µs/lệnh. Hỗ trợ bộ nhớ chương trình lên đến 16k words (~30.000 bước lệnh).
2. Bộ nhớ
- Bộ nhớ chương trình: Lưu trữ chương trình PLC được lập trình qua phần mềm WPLSoft. Dung lượng: 16k words.
- Bộ nhớ dữ liệu: Dùng để lưu trữ dữ liệu hoạt động và các thanh ghi.Hỗ trợ tối đa 10.000 thanh ghi.
- Pin sao lưu: Duy trì hoạt động của đồng hồ thời gian thực (RTC) và dữ liệu trong trường hợp mất điện.
3. Khối ngõ vào/ra (I/O)
- Ngõ vào số (Digital Input):
- Số lượng: 8 ngõ.
- Dạng tín hiệu: NPN/PNP.
- Điện áp ngõ vào: 24VDC ±20%.
- Ngõ ra số (Digital Output):
- Số lượng: 8 ngõ.
- Loại ngõ ra: Transistor (NPN/PNP).
- Dòng điện tối đa: 0.5A/ngõ.
- Tốc độ phản hồi nhanh, phù hợp cho các ứng dụng điều khiển xung tốc độ cao.
- Tích hợp đếm xung tốc độ cao:
- 2 kênh ngõ vào tốc độ cao lên đến 100kHz.
- 2 kênh phát xung tốc độ cao (High-Speed Pulse Output) lên đến 100kHz.

4. Giao tiếp truyền thông
- Cổng RS-232: Giao tiếp với máy tính, HMI hoặc các thiết bị ngoại vi. Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU.
- Cổng RS-485: Kết nối với nhiều thiết bị trong mạng truyền thông công nghiệp. Hỗ trợ Modbus ASCII/RTU.
- Khả năng mở rộng: Tương thích với các module mở rộng giao tiếp để tăng cường kết nối.
5. Đồng hồ thời gian thực (RTC)
- Tích hợp sẵn, cho phép lưu trữ và xử lý thời gian thực.
- Ứng dụng: Lập lịch hoạt động. Điều khiển thiết bị theo thời gian.
6. Khối nguồn
- Nguồn cấp chính: Điện áp: 24VDC ±20%. Công suất tiêu thụ: 5W.
- Mạch bảo vệ: Tích hợp bảo vệ quá dòng, ngắn mạch và ngược cực.
7. Đèn LED hiển thị trạng thái
- Đèn báo trạng thái nguồn: Báo hiệu thiết bị đang hoạt động.
- Đèn báo trạng thái I/O: Hiển thị trạng thái ON/OFF của các ngõ vào/ra.
- Đèn báo lỗi (Error): Báo lỗi hệ thống hoặc lỗi phần cứng.
8. Cổng kết nối và mở rộng
- Cổng lập trình: Kết nối với phần mềm lập trình qua cổng RS-232.
- Khe mở rộng I/O: Hỗ trợ kết nối với các module mở rộng như analog, nhiệt độ, hoặc truyền thông.
9. Vỏ bảo vệ
- Chất liệu: Nhựa cách điện chịu nhiệt và chịu lực.
- Thiết kế: Nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc tủ điện.
- Chống nhiễu: Được thiết kế với khả năng chống nhiễu tốt, phù hợp trong môi trường công nghiệp.

Đặc điểm PLC Delta DVP16ES200T
1. Hiệu suất cao
- Tốc độ xử lý nhanh: Thời gian thực thi lệnh cơ bản là 0.54 µs/lệnh, đáp ứng tốt các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao.
- Dung lượng chương trình lớn: Bộ nhớ chương trình lên đến 16k words (~30.000 bước lệnh), phù hợp với các ứng dụng lớn.
- Bộ nhớ dữ liệu: Hỗ trợ 10.000 thanh ghi dữ liệu, tăng khả năng lưu trữ và quản lý dữ liệu.
2. Tích hợp nhiều chức năng mạnh mẽ
- Ngõ vào/ra tốc độ cao:
- 2 kênh ngõ vào tốc độ cao (High-Speed Counter) với tốc độ lên đến 100kHz.
- 2 kênh phát xung tốc độ cao (High-Speed Pulse Output) cũng đạt tốc độ 100kHz, phù hợp cho các ứng dụng điều khiển servo và động cơ bước.
- Hỗ trợ PID Control: Tích hợp sẵn tính năng điều khiển PID, cho phép ứng dụng trong các hệ thống điều khiển nhiệt độ, áp suất, hoặc lưu lượng.
- Đồng hồ thời gian thực (RTC): Tích hợp đồng hồ thời gian thực, hỗ trợ các ứng dụng lập lịch hoạt động hoặc điều khiển theo thời gian.
3. Khả năng mở rộng linh hoạt
- Kết nối dễ dàng với các module mở rộng I/O, analog, nhiệt độ, hoặc truyền thông.
- Tương thích tốt với các thiết bị ngoại vi như HMI, biến tần, và các cảm biến.
4. Giao tiếp và kết nối
- Tích hợp cổng RS-232 và RS-485:
- Hỗ trợ giao thức Modbus ASCII/RTU, dễ dàng kết nối với các thiết bị khác.
- Tốc độ truyền thông lên đến 115.2kbps, đảm bảo hiệu suất giao tiếp ổn định.
- Ứng dụng mạng truyền thông công nghiệp: Phù hợp để điều khiển hệ thống dây chuyền hoặc kết nối với các thiết bị khác trong mạng.

5. Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi
- Kích thước nhỏ: Dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN hoặc trong các tủ điều khiển.
- Chất liệu bền: Vỏ bảo vệ được làm từ nhựa chịu nhiệt, cách điện tốt, và chống nhiễu hiệu quả.
6. Ứng dụng đa dạng
- Điều khiển dây chuyền sản xuất tự động.
- Điều khiển động cơ servo/step motor trong các máy móc CNC hoặc máy cắt.
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ hoặc áp suất sử dụng PID.
- Các hệ thống đếm tốc độ cao, điều khiển vị trí, hoặc băng tải.
7. Đặc điểm ngõ vào/ra (I/O)
- Ngõ vào số (Digital Input):
- Số lượng: 8 ngõ.
- Điện áp: 24VDC ±20%.
- Dạng tín hiệu: PNP hoặc NPN.
- Ngõ ra số (Digital Output):
- Số lượng: 8 ngõ.
- Loại ngõ ra: Transistor (PNP hoặc NPN).
- Dòng điện tối đa: 0.5A/ngõ.
8. Đèn báo trạng thái: Tích hợp đèn LED hiển thị trạng thái nguồn, ngõ vào/ra, và lỗi, giúp dễ dàng theo dõi và xử lý trong quá trình vận hành.

Mục đích sử dụng PLC Delta DVP16ES200T
1. Điều khiển máy móc và thiết bị công nghiệp
- Ứng dụng phổ biến:
- Điều khiển hoạt động của động cơ servo, động cơ bước.
- Quản lý các hệ thống máy móc như máy cắt, máy ép, và máy đóng gói.
- Ưu điểm:
- Khả năng phát xung tốc độ cao (100kHz), phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Dễ dàng tích hợp với các module mở rộng để điều khiển nhiều thiết bị cùng lúc.
2. Hệ thống điều khiển dây chuyền sản xuất
- Ứng dụng:
- Điều khiển băng tải, phân loại sản phẩm trên dây chuyền.
- Đồng bộ hóa các công đoạn sản xuất.
- Ưu điểm:
- Hỗ trợ nhiều ngõ vào/ra kỹ thuật số và truyền thông Modbus RTU, giúp kết nối với các thiết bị khác như cảm biến, HMI, biến tần.
- Thời gian xử lý nhanh, đảm bảo hoạt động liên tục và chính xác.
3. Điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA)
- Ứng dụng:
- Thu thập dữ liệu từ cảm biến, đồng hồ đo.
- Gửi dữ liệu tới hệ thống SCADA hoặc HMI để hiển thị và phân tích.
- Ưu điểm:
- Hỗ trợ truyền thông qua RS-232/RS-485, dễ dàng kết nối với các hệ thống giám sát từ xa.
- Tích hợp đồng hồ thời gian thực (RTC) để lưu trữ dữ liệu theo thời gian.

4. Hệ thống điều khiển nhiệt độ và áp suất
- Ứng dụng:
- Điều khiển và giám sát nhiệt độ trong lò nướng, lò nung, hoặc hệ thống điều hòa không khí.
- Quản lý áp suất trong hệ thống bơm, nén khí.
- Ưu điểm:
- Tích hợp chức năng điều khiển PID, cho phép duy trì nhiệt độ hoặc áp suất ổn định với độ chính xác cao.
- Có thể mở rộng thêm module analog để đo và điều khiển tín hiệu nhiệt độ/áp suất.
5. Hệ thống điều khiển đếm và định vị
- Ứng dụng:
- Đếm số lượng sản phẩm trên băng tải.
- Điều khiển định vị trong các máy CNC hoặc hệ thống robot.
- Ưu điểm:
- Tích hợp bộ đếm tốc độ cao (High-Speed Counter) lên đến 100kHz.
- Ngõ phát xung tốc độ cao cho các ứng dụng điều khiển vị trí chính xác.
6. Tự động hóa nhà máy
- Ứng dụng:
- Điều khiển đèn chiếu sáng, hệ thống bơm nước, quạt thông gió.
- Tích hợp trong hệ thống quản lý năng lượng hoặc quản lý tự động hóa toàn diện.
- Ưu điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp trong các tủ điều khiển nhà máy.
- Tiết kiệm chi phí và tăng hiệu suất vận hành.

Vì sao nên chọn chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị tự động hóa màn hình DELTA TP04G-BL-C
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị màn hình DELTA TP04G-BL-C: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa màn hình màn hình DELTA TP04G-BL-CT tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.